Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG 6 - HÓA HỌC 10 – CƠ BẢN – LẦN 2</b>
Cho M của K=39; Na=23; Zn=65; Mg=24; Ca=40; Ba = 137; Mn=55; Cu=64; Fe=56;
Al=27; C=12; O=16; H=1; S=32;
<b>Câu 1:</b> Lấy 23,2 gam FeCO3 tác dụng với lượng dư dd H2SO4 đặc nóng thu được V lít
hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là (Giả sử SO2 là sản phẩm khử duy nhất).
<b>A. 2,24.</b> <b>B. 4,48.</b> <b>C. 6,72.</b> <b>D. 13,44.</b>
<b>Câu 2: Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với hiđro bằng 19,2. Thành phần</b>
% về thể tích của Oxi và Ozon là:
<b>A. 44% và 56%</b> <b>B. 44% và 66%</b> <b>C. 60% và 40%</b> <b>D. 35% và 75%.</b>
<b>Câu 3: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?</b>
<b>A. SO2</b> <b>B. H2S </b> <b>C. O3</b> <b>D. H2SO4</b>
<b>Câu 4: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dd nước vôi trong ?</b>
<b>A. CaO; SO2; CO2 </b> <b>B. CO2; SO2; SO3</b> <b>C. CO; CO2; SO2</b> <b>D. SO3; H2S; CO</b>
<b>Câu 5: Cho m gam Fe tác dụng hồn tồn với dd H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 </b>
lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm là :
<b>A. 11,2 gam</b> <b>B. 1,12 gam</b> <b>C. 16,8 gam</b> <b>D. 1,68 gam</b>
<b>Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại oleum H2S4O13 là</b>
<b>A. +2.</b> <b>B. -2.</b> <b>C. +4.</b> <b>D. +6.</b>
<b>Câu 7: Giả sử hiệu suất của các phản ứng đều đạt 100% thì khối lượng H2SO4 sản </b>
xuất được từ 1,5 tấn quặng chứa 40% FeS2 là bao nhiêu tấn ?
<b>A. 1,568 tấn</b> <b>B. 0,725 tấn </b> <b>C. 1,200 tấn </b> <b>D. 0,980 tấn</b>
<b>Câu 8: Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là :</b>
<b>A. Fe</b> <b>B. Zn</b> <b>C. CaCO3</b> <b>D. CuO</b>
<b>Câu 9: Khi sục khí O3 vào dd KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dd thu được</b>
<b>A. Có màu vàng nhạt. B. Trong suốt </b> <b>C. Có màu đỏ nâu</b> <b>D. Có màu xanh</b>
<b>Câu 10: Trong sơ đồ phản ứng sau: S </b><sub></sub> H2S <sub></sub> A <sub></sub> H2SO4 (lỗng) <sub></sub> Khí B. Chất A, B
lần lượt là:
<b>A. SO2 ; H2</b> <b>B. SO3 ; SO2</b> <b>C. SO3 ; H2</b> <b>D. H2 ; SO3</b>
<b>Câu 11: Cho V ml dd BaCl2 2M vào dd H2SO4 dư, sau phản ứng thấy tạo thành 69,9 </b>
gam kết tủa. Giá trị của V là:
<b>A. 50 ml</b> <b>B. 150 ml</b> <b>C. 75 ml</b> <b>D. 100 ml</b>
<b>Câu 12: Trộn 50 gam dd H2SO4 40% với 100 gam dd H2SO4 10% thu được dd mới có</b>
nồng độ là C%. Giá trị của C là
<b>A. 15.</b> <b>B. 20.</b> <b>C. 25.</b> <b>D. 30.</b>
<b>Câu 13: Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác </b>
dụng với dd H2SO4 lỗng, vừa tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng là:
<b>A. 3 </b> <b>B. 4 C. 5 D. 6</b>
<b>Câu 14: Đun nóng 9,2 gam Ca với 8,0 gam S trong ống nghiệm kín, khơng có khơng</b>
khí. Sau khi kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam muối sunfua?
<b>A. 16,56 gam.</b> <b>B. 18 gam.</b> <b>C. 17,2 gam.</b> <b>D. 13,2 gam.</b>
<b>Câu 15: Dãy kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:</b>
<b>A. Cu, Zn, Na</b> <b>B. Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg, Al, Fe, Zn </b> <b>D. Au, Pt, Al</b>
<b>Câu 16: Nhiệt phân hồn tồn 9,48 gam KMnO4, thể tích O2 thu được ở đktc là:</b>
<b>A. 224 ml</b> <b>B. 896 ml</b> <b>C. 672 ml</b> <b>D. 448 ml</b>
<b>A. Khơng khí hoặc H2O B. KMnO4</b> <b>C. KClO3 D. Điện phân dd NaOH</b>
<b>Câu 18: Xét sơ đồ phản ứng : Mg + H2SO4 </b><sub></sub> MgSO4 + S + H2O
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là
<b>A. 15 B. 12 C. 14</b> <b>D. 13</b>
<b>Câu 19: Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí oxi; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh </b>
đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể
hiện tính khử?
<b>A. (1); (2); (3) </b> <b>B. (1); (4); (5) C. (2); (3); (4). </b> <b>D. (1); (3); (4). </b>
<b>Câu 20: Phản ứng nào sau đây khơng chứng minh được H2S có tính khử?</b>
<b>A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl. B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O.</b>
<b>C. 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2. D. 2H2S + O2 2H2O + 2S.</b>
<b>Câu 21: Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn </b>
riêng biệt , người ta dùng thuốc thử là:
<b>A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) </b> <b>B. Dd Br2</b>
<b>C. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dd Br2 </b> <b>D. Dd KMnO4</b>
<b>Câu 22: Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dd H2SO4 0,3M. Để trung hoà</b>
<b>A. Al</b> <b>B. Fe </b> <b>C. Zn</b> <b>D. Cu</b>
<b>Câu 23: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, FeS, Fe(NO3)2,</b>
Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HSO4 đặc, nóng. Số phản
ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
<b>A. 5</b> <b>B. 6 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 8</b>
<b>Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng : X + H2SO4 loãng </b>
<b>A. Fe3O4, SO2</b> <b>B. FeO, FeSO4</b> <b>C. Fe3O4, FeSO4</b> <b>D. Fe, SO2</b>
<b>Câu 25: Xét các sơ đồ phản ứng sau:</b>
(1) SO2 + Br2 + H2O <sub></sub> HBr + H2SO4; (2) SO2 + H2S <sub></sub> S + H2O;
(3) SO2 + Ca(OH)2 <sub></sub> CaSO3 + H2O; (4) SO2 + O2 <sub></sub> SO3;
(5) SO2 + Mg <sub></sub> S + MgO; (6) SO2 + NaOH <sub></sub> NaHSO3.
Trong các phản ứng nào SO2 là chất bị oxi hóa?
<b>A. (1) và (4).</b> <b>B. (2) và (5).</b> <b>C. (3) và (6).</b> <b>D. (1), (2), (4) và (5).</b>
<b>Câu 26: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dd NaOH 0,3M. Muối thu được sau</b>
phản ứng là
<b>A. Na2SO3 </b> <b>B. Na2SO3 và NaHSO3 C. NaHSO3</b> <b>D. NaHSO3 và NaOH</b>
<b>Câu 27: Để làm khơ khí clo ẩm ta có thể sử dụng</b>
<b>A. Na2SO3 khan.</b> <b>B. dd H2SO4 đặc.</b> <b>C. CaO.</b> <b>D. dd NaOH đặc</b>
<b>A. Cu</b> <b>B. Fe</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Zn</b>
<b>Câu 29: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn tồn với dung dịch</b>
H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg
trong hỗn hợp ban đầu bằng
<b>A. 15,38 %</b> <b>B. 30,76 %</b> <b>C. 46,15 %</b> <b>D. 61,54 %</b>