Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ về
chuyển động tịnh tiến thẳng và chuyển động tịnh tiến cong.
- Viết được công thức định luật II Niu-tơn cho chuyển động tịnh tiến.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Áp dụng được định luật II Niu-tơn cho chuyển động tịnh tiến thẳng, giải được
các bài tập SGK và các bài tập tương tự.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>Giáo viên: </b>Thí nghiệm theo hình 21.4
<b>Học sinh</b>: Ôn lại định luật II Niu-tơn, khái niệm tốc độ góc và mơmen lực.
<b>III. Phương pháp: </b>Nêuvấn đề<b>,</b> thảo luận nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>
<b>1) Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>2) Kiểm tra: </b>Thế nào là cân bằng bền, khơng bền, phiếm định
Vị trí trọng tâm của vật có vai trị gì trong cân bằng
<b>3) Hoạt động dạy – học:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuyển động tịnh tiến của vật rắn.</b></i>
<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của GV</b> <b>Nội dung</b>
Chú ý lắng nghe, ghi nhớ
HS đọc SGK trả lời
Thảo luận nêu một số CĐ
tịnh tiến trong thực tế
Các điểm trên vật chuyển
động như nhau.
Các điểm có gia tốc bằng
Nêu một số ví dụ về CĐ tịnh
tiến: Ngăn kéo bàn, khung xe của
xe đạp khi xe CĐ thẳng...
Nêu một số ví dụ khơng phải CĐ
tịnh tiến.: CĐ của van xe khi bánh
xe đang lăn, CĐ của cánh cửa quay
quanh bàn lề...
? Thế nào là chuyển động tịnh tiến.
GV thông báo khái niệm chuyển
? Nêu ví dụ về chuyển động tịnh
tiến.
? Phân biệt 2 loại chuyển động tịnh
tiến.
? Hoàn thành yêu cầu C1 SGK.
? Nhận xét về chuyển động của các
điểm trên vật chuyển động tịnh
tiến.
? Gia tốc CĐ của các điểm đó ntn.
Do đó ta chỉ cần xét chuyển động
một điểm trên vật và có thể coi vật
<b>I. Chuyển động tịnh tiến của </b>
<b>một vật rắn</b>:
<b>1. Định nghĩa</b>:
Chuyển động tịnh tiến của
một vật rắn là chuyển động
trong đó đường nối hai điểm bất
kỳ của vật luôn luôn song song
với chính nó.
Chuyển động tịnh tiến có hai
loại:
- CĐ tịnh tiến cong (bàn đạp)
- CĐ tịnh tiến thẳng (ngăn kéo).
<b>2.Gia tốc của chuyển động </b>
<b>tịnh tiến:</b>
Theo ĐL II Niu tơn
⃗
<i>a</i>=⃗<i>F</i>
<i>m</i> hay ⃗<i>F</i>=<i>m</i>⃗<i>a</i>
⃗<i><sub>F</sub></i><sub>=⃗</sub><i><sub>F</sub></i>
nhau.
⃗<i>a</i>=⃗<i>F</i>
<i>m</i>
như một chất điểm.
? Theo định luật II Niu-tơn gia tốc
của vật được tính ntn.
Đối với CĐ tịnh tiến thẳng ta chọn
hệ trục toạ độ là xOy
Chiếu biểu thức định luật II lên các
<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng.</b></i>
Trả lời
<b>Gợi ý bằng các câu hỏi</b>:
- CĐ của vật có phải là
chuyển động tịnh tiến khơng ?
- Xác định các lực tác dụng
lên vật, biểu diễn trên hình.
- Viết biểu thức định luật II
Niu-tơn cho vật.
<b>Bài tập 5 trang114 SGK</b>:
Tóm tắt:
m = 40 kg
F = 200 N
t = 0,25 g = 10m/s2
a) a = ?
b) v1 = ? t1 = 3s
c) s1 = ?
Lên biểu diễn các lực tác
dụng lên vật,
Các lực tác dụng: ⃗<i><sub>P</sub></i> <sub>,</sub>
⃗<i><sub>N</sub></i> <sub>, </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>, </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i><sub>mst</sub> <sub>.</sub>
Viết biểu thức định luật II
cho vật
⃗<i><sub>P</sub></i> <sub>+ </sub> ⃗<i><sub>N</sub></i> <sub>+ </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>+</sub>
⃗<i><sub>F</sub></i><sub>mst</sub> <sub>= </sub> <i><sub>m</sub></i><sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> (1)</sub>
Chọn trục Ox hướng theo
lực ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>, trục Oy hướng </sub>
theo lực ⃗<i><sub>N</sub></i>
Chiếu (1) lên Oy: N - P = 0
Chiếu (1) lên Ox:
F - Fmst = ma
Thay số tìm kết quả
- Chọn hệ trục tọa độ.
- Chiếu phương trình vectơ vừa
viết lên các trục toạ độ để tìm các
đại lượng chưa biết theo mối liên hệ
vơí các đại lượng đã biết.
<b>Giải</b>:
Các lực tác dụng: ⃗<i><sub>P</sub></i> <sub>,</sub>
⃗<i><sub>N</sub></i> <sub>, </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>, </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i>
mst .
Áp dụng định luật II:
⃗<i><sub>P</sub></i> <sub>+ </sub> ⃗<i><sub>N</sub></i> <sub>+ </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>+ </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i>
mst
= <i>m</i>⃗<i>a</i> (1)
Chọn trục Ox hướng theo lực
⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>, trục Oy hướng theo lực</sub>
⃗<i><sub>N</sub></i>
Chiếu (1) lên Oy:
N - P = 0
N = P = mg
Fmst = tN = tmg
Chiếu (1) lên Ox:
F - Fmst = ma
<i>a</i>=
<i>F − F</i><sub>mst</sub>
<i>m</i> =
<i>F − μ<sub>t</sub></i>mg
<i>m</i>