Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.09 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.Kiến thức: </b>
Khái niệm phenol.
Tính chất vật lí: Trạng thái, nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
Tính chất hố học: Tác dụng với natri, natri hiđroxit, nước brom.
Ứng dụng của phenol.
Khái niệm về ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp
chất hữu cơ.
<b>2.Kĩ năng: </b>
Phân biệt dung dịch phenol với ancol cụ thể bằng phương pháp hoá học.
Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của phenol.
Tính khối lượng phenol tham gia và tạo thành trong phản ứng.
<b>3.Thái độ: Ý thức được sự độc hại của phenol</b>
<b>II. TRỌNG TÂM: </b>
Đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của phenol
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên: Phenol, dd NaOH, dd brom, CaCO3, dd HCl. Máy chiếu.</b>
<b>2. Học sinh: Chuẩn bị bài mới</b>
<b>IV. PHƯƠNG PHÁP: </b>
- Hs hoạt động nhóm, tự giải quyết vấn đề dưới sự hướng dẫn của gv
- Kết hợp sách giáo khoa, trực quan để HS tự chiếm lĩnh kiến thức
<b>V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>
<b>1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Nội dung: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG </b>
<b>H</b>
<b> oạt động 1 :</b>
- GV cho thí dụ và đặt câu hỏi: em hãy
so sánh sự giống nhau và khác nhau về
công thức của các chất sau đây.
- GV ghi nhận ý kiến nhận xét và dẫn dắt
đến định nghĩa phenol. Phenol cũng là
tên riêng của chất (A). Đó là chất phenol
đơn giản nhất tiêu biểu cho các phenol.
Chất (A), (B) … phenol.
Chất (C) có –OH đính vào mạch nhánh
của vịng thơm thì thuộc loại ancol thơm.
<b>I. Định nghĩa:</b>
a) Thí dụ:
OH <sub>OH</sub>
CH3 CH2 - OH
(A) (B) <sub>(C)</sub>
Phenol ancol thôm
Phenol 2-metylphenol ancol benzylic
(phenyl metanol)
<i>Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử</i>
<i>có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử</i>
<i>cacbon trong vịng benzen.</i>
- Phenol đơn giản: C6H5-OH.
<b>II. Tính chất vật lí:</b>
<b>H</b>
<b> oạt động 2 :</b>
-GV cho HS nghiên cứu SGK để biết
CTPT, CTCT của phenol.
- GV cho HS trực quan mẫu hoá chất
của phenol, lưu ý độc hại dễ gây bỏng
HS quan sát mẫu phenol rắn mới lấy ra
khỏi lọ sau đó để ra ngồi khơng khí một
lát (chảy rữa, đổi màu). HS nêu trạng
thái, màu sắc của phenol.
- Ts, tnc của phenol cao hay thấp, trong
dung dịch phenol có liên kết hiđro
không?
<b>H</b>
<b> oạt động 3 :</b>
- GV có thể làm TN biểu diễn tính chất
của phenol: Cho phenol rắn vào ống
nghiệm đựng nước (a), phenol rắn vào
ống (b) chứa dd NaOH.
HS nhận xét:
- GV Vậy tính axit của phenol mạnh tới
mức độ nào?
- GV điều chế và cho khí CO2 sục vào
dd C6H5ONa.
? Từ cấu tạo phân tử phenol có vịng
benzen hãy dự đốn phenol cịn có tính
- GV làm thí nghiệm phenol tác dụng
với dd brom, thông báo sản phẩm 2,4,6 –
tribromphenol kết tủa trắng..
→ Nhận biết phenol
<i>GV giải thích:</i>
a) <i>Ảnh hưởng của gốc phenyl </i>
<i>lên nhóm OH:</i> gốc -C6H5 hút e làm cho
liên kết – O – H bị phân cực H linh
động hơn H của – OH trong ancol
phenol có tính axit yếu (yếu hơn H2CO3)
b)<i>Ảnh hưởng của nhóm OH lên gốc </i>
<i>phenyl:</i> Nhóm –OH đẩy e làm tăng mật
độ e ở vị trí 2,4,6 Pứ thế vào vị trí o- ,
p-
<b>1. Cấu tạo:</b>
- CTPT: C6H6O ( M =94)
- CTCT: C6H5 –OH
Hay:
O
H
<b>2. Tính chất vật lí:</b>
Tnóng chảy0<sub>C.</sub> <sub>43</sub>
Tsơi0<sub>C.</sub> <sub>182</sub>
Độ tan:g/100g 9,5g (250<sub>C)</sub>
- Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước
nóng.
- Rất độc, dây vào tay gây bỏng nặng.
<b>III. Tính chất hố học:</b>
- Phenol có phản ứng thế H ở nhóm OH và có
tính chất của vịng benzen.
<i><b>a) Phản ứng thế nghuyên tử H của nhóm OH: </b></i>
<i>- Tác dụng với kim loại kiềm</i>
2C6H5OH + 2Na2C6H5ONa + H2
natri phenolat
<i>- Phản ứng với dung dịch bazơ.</i>
C6H5OH+ NaOHC6H5ONa+ H2O
→ <i>Phenol có tính axit mạnh hơn ancol, nhưng </i>
<i>tính axit yếu, yếu hơn axit cac bonic và khơng </i>
<i>làm đổi màu q tím</i>
C6H5ONa+ H2O +CO2 C6H5OH + NaHCO3
<i><b>Nhận xét:</b></i> <i>Vòng benzen đã làm tăng khả năng</i>
<i>phản ứng của nguyên tử H trong</i> <i>nhóm –OH hơn</i>
<i>so với phân tử ancol.</i>
<i><b>b) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:</b></i>
- Với dung dịch brom.
OH
Br
Br
Br
OH
OH
OH
OH
OH
OH
OH
OH
OH
OH
+ <sub>+ 3HBr</sub>
2,4,6 - tribrom phenol ( trắng)
<b>Nhận xét:</b>
- Ả<i>nh hưởng của nhóm –OH đến vịng benzen,</i>
<i>đó là:</i> Ngun tử H trong phân tử phenol dễ bị
thay thế hơn nguyên tử H trong benzen (t/d với
đBr2)
O
H
- GV yêu cầu hs viết phản ứng tương tự
với dung dịch HNO3 đặc, xt H2SO4đặc <sub></sub>
Axit picric
<b>H</b>
<b> oạt động 4 :</b>
- Hs nghiên cứu sgk cho biết một số ứng
dụng của phenol
- <i>Ảnh hưởng của vịng benzen đến nhóm –OH, </i>
<b>III. Ứng dụng: (Sgk)</b>
<b>4. Củng cố: Làm bài tập theo nhóm</b>
- Phân biệt các chất sau: etanol, glixerol, phenol
- Làm bài tập 3/193 (Sgk)
<b>VI. Dặn dò:</b>
- Học bài
- Làm bài tập SGK chuẩn bị luyện tập