Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án môn Sinh học lớp 7 bài 22 - Đặc biệt chung và vai trò của ngành thân mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ</b>


<b> CỦA NGÀNH THÂN MỀM</b>


I


<b> .Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ và nội dung tích hợp</b>
<b>a.Kiến thức:</b>


- Trình bày được sự đa dạng của ngành thân mềm.


- Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của thân mềm.
<b>b.Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng q/sát tranh.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<b>c.Thái độ</b>


- Giáo dục lịng u thích bộ mơn, ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.


<b>d. Tích hợp: Giáo dục tình u thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường và</b>
bảo vệ động thực vật.


<b>2 . Các kĩ năng sống cơ bản.</b>


- Kĩ năng tự nhận thức. - Kĩ năng giao tiếp.


- Kĩ năng lắng nghe tích cực - Kĩ năng hợp tác.


- Kĩ năng tư duy sáng tạo. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng .



- Kĩ năng kiên định. - Kĩ năng giải quyết vấn đề.


- Kĩ năng quản lí thời gian. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
<b>3 . Các phương pháp dạy học tích cưc.</b>


- Phương pháp dạy học theo nhóm. - Phương pháp giải quyết vấn đề.


- Phương pháp trị chơi. - Phương pháp đóng vai.


- Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình.
<b>II. Tổ chức hoạt động dạy học</b>


1.Chuẩn bị đồ dùng dạy học


1.GV: Tranh phóng to hình 21.1/sgk.
2.HS: Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
<b>2.Phương án dạy học: </b>


+Đặc điểm chung.
+Vai trò.


III.Hoạt động dạy và học
<b>A. Hoạt động khởi động</b>


<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b>3.Khám phá</b>


Kể tên một số đại diện của thân mềm? Chúng sống ở đâu?



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
*


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm một số</b>
<b>đại diện</b>


♦ Mục tiêu: Thông qua bài tập Hs thấy được
sự đa dạng của thân mềm & rút ra được đặc


<b>I. Đặc điểm chung</b>


Hs q/sát tranh, đọc thông tin kết hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

điểm của ngành.
♦Tiến hành:


Gv treo tranh hình 21.1/71 sgk & y/cầu Hs
q/sát, đọc thông tin sgk & thảo luận nhóm.


<i>- Đặc điểm cấu tạo của các đại diện thân</i>
<i>mềm có gì giống nhau?</i>


<i>- Lựa chọn các cụm từ để hồn thành bảng 1?</i>
Gv treo bảng phụ gọi Hs lên làm bài tập.
Gv đưa ra bảng chuẩn:


Đại
diện



Nơi


sống Lối sống
Kiểu vỏ


đá vôi


Đặc điểm cơ thể Khoang
áo phát
triển
Thân


mềm
K phân


đốt
Phân
đốt
Trai
Sông
Nước


ngọt Vùi lấp 2 mảnh x x x
Sò Nước lợ Vùi lấp 2 mảnh x x x


Ốc sên Cạn <sub>chậm</sub>Bò Xoắn ốc <sub>x</sub> x
Ốc


vặn Nướcngọt chậmBò Xoắn ốc x x x
Mực Biển <sub>nhanh</sub>Bơi <sub>giảm</sub>Tiêu x x x


<i>- Nhận xét sự đa dạng của thân mềm?</i>
<i>- Nêu đặc điểm chung của thân mềm?</i>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của thân</b>
<b>mềm</b>


♦Mục tiêu: Trình bày được ý được ý nghĩa
thực tiễn của thân mềm nà lấy được các ví dụ
cụ thể ở địa phương.


♦Tiến hành:


GV y/cầu Hs làm bài tập bảng 2 trang 72 sgk..
Gv gọi Hs hoàn thành bảng.


Gv chốt lại kiến thức, yêu cầu Hs tahỏ luận


- <i>Ngành thân mềm có những vai trị gì?</i>


kiến→điền vào bảng


Đại diện các nhóm lên điền vào bảng
1→nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Yêu cầu Hs nêu được :


+ Đa dạng về kích thước, mơi trường
sống, tập tính, lối sống.


+ đặc điểm cấu tạo cơ thể.
<b>Tiểu kết</b>



<i><b>- Thân mềm, khơng phân đốt, có vỏ</b></i>
<i><b>đá vơi.</b></i>


<i><b>- Có khoang áo phát triển.</b></i>
<i><b>- Hệ tiêu hố phân hố.</b></i>


<b>II. Vai trò của thân mềm</b>


Hs dựa vào kiến thức đã học và vốn
sống để hoàn thành bảng 2


1 Hs lên làm bài tập, lớp bổ sung.
Hs thảo luận rút ra được ích lợi & tác
hại của thân mềm.


<b>Tiểu kết</b>
<i><b>* Lợi ích</b></i>


<i><b>- Làm thực phẩm cho con người.</b></i>
<i><b>- Làm nguyên liệu xuất khẩu.</b></i>
<i><b>- Làm thức ăn cho động vật.</b></i>
<i><b>- Làm sạch mơi trường nước .</b></i>
<i><b>- Làm đồ trang trí, trang sức.</b></i>
<i><b>* Tác hại</b></i>


<i><b>- Là vật trung gian truyền bệnh.</b></i>
<i><b>- Ăn hại cây trồng.</b></i>


<b> C. Hoạt động luyện tập</b>



<i><b>Hãy đánh dấu x cho câu trả lời đúng:</b></i>


<i><b>1. Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì :</b></i>
a. Thân mềm, khơng phân đốt.


b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b.


<i><b>2. Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ</b></i>
<i><b>nhanh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Có cơ quan di chuyển phát triển.
c.Cả a và b.


<i><b>HS làm bài tập theo hệ thống câu hỏi:</b></i>
Câu 1: Câu c.


Câu 2: Câu c.


<b>D. Hoạt động vận dụng:</b>


<b>E. Hoạt động tìm tỏi , mở rộng:</b>
- Học bài và làm bài tập 1,2,3/73
- Đọc mục “em có biết”.


</div>

<!--links-->
Tiết 22: đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm Sinh học lớp 7 tập huấn đổi mới phương pháp
  • 3
  • 1
  • 5
  • ×