Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án môn Vật lý lớp 10 bài 56 - Biến dạng cơ của vật rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


Nêu ra được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn. Phân biệt được 2 loại
biến dạng: biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi (hay biến dạng dẻo) của các
vật rắn dựa trên tính chất bảo toàn (giữ nguyên) hình dạng và kích thước của chúng.


Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén của vật rắn dựa trên (điểm đặt,
phương, chiều) tác dụng của ngoại lực gây nên biến dạng.


Định nghĩa được giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
<b>2. Về kĩ năng:</b>


Phát biểu và vận dụng được định luật Húc để giải các bài tập ra trong bài.
Nêu được ý nghĩa thực tiễn của giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
<b>3. Thái độ: </b>Học tập nghiêm túc, hăng hái phát biểu


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV: Bản vẽ các kiểu biến dạng dẻo của vật rắn.
HS: Lá thép mỏng, thanh tre, dây cao su, dây chỉ,…
<b>III.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận …..</b>
<b>IV. Tiến trình giảng dạy.</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Chất rắn kết tinh là gì? Hãy nêu các tính chất của loại chất rắn </b>
này?



<b>3. Bài mới.</b>


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- Trong bài trước chúng đã


nghiên cứu những tính chất
của chất rắn. Bài hôm nay và
bài tiếp theo chúng ta sẽ
nghiên cứu một số tính chất
cơ và nhiệt của vật rắn.


-Biến dạng cơ của vật rắn là gì
& phụ thuộc vàp những yếu tố
nào?


- Giới thiệu TN hình 35.1
- Trình bày độ biến dạng tỉ
đối.


- Nếu vật rắn thứ nhất có độ
biến dạng tỉ đối lớn hơn vật
thứ 2 thì điều đó có nghĩa như
thế nào? (cùng ngoại lực)


<b>Hoạt động 1: Tổ chức tình </b>
<b>huống học tập.</b>


- Nhận thức vấn đề bài học.


<b>Hoạt động 2: So sánh biến </b>


<b>dạng đàn hồi và biến dạng </b>
<b>không đàn hồi.</b>


- Theo dõi gv giải thích vì sao
không thể tiến hành TN được.
- Đọc SGK để trả lời các câu hỏi
của gv (mục đích: cách tiến
hành: )


- Nghi nhận độ biến dạng tỉ đối
- Nghĩa là vật thứ 2 có tiết diện
lớn hơn vật thứ nhất.


<b>I. Biến dạng đàn hồi</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
Mục đích
Tiến hành
Hình 35.1


Tăng dần lực kéo, ta thấy thanh
thép AB bị dãn ra có độ dài l > l0
đồng thời tiết diện ở phần giữa của
thanh hơi bị co nhỏ lại.


Độ biến dạng tỉ đối:


0


0 0



<i>l l</i> <i>l</i>


<i>l</i> <i>l</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các em trả lời C1.


- Hãy phân biệt biến dạng nén
và biến dạng kéo.


- Chúng ta có thể sử dụng dây
cao su để làm TN kiểm chứng
(3 giai đoạn biến dạng đàn
hồi, không đàn hồi và dây bị
đứt)


- Các em tiến hành Tn trình
bày trong C2 <sub></sub> rút ra nhận xét.
- Chúng ta sẽ nghiên cứu định
luật Húc một cách tổng quát
hơn so với ở học kỳ I


- Gv trình bày về ứng suất
như SGK.


<i>F</i>
<i>S</i>


 



- Hãy xác định ứng suất
- Trình bày về định luật Húc
như SGK


0
<i>l</i>
<i>l</i>


  


- Trình bày về lực đàn hồi như
SGK.


- Từ (3): 0 0


<i>l</i> <i>l</i>
<i>E</i>
<i>l</i> <i>l</i>


 
 
Với
1
<i>E</i>



gọi là suất đàn


hồi; đơn vị (Pa)


- Áp dụng ĐL III Niu-tơn và
(4) ta có:


 
  
0
. .
<i>ñh</i>
<i>l</i>


<i>F F</i> <i>S S E</i>


<i>l</i>
Với

0
<i>S</i>
<i>k E</i>


<i>l</i> <sub>gọi là độ cứng </sub>
hay hệ số đàn hồi. (N/m)
- Các em hãy cho biết ý nghĩa


- C1: Thanh bị co ngắn lại l < l0;
đồng thời S ở giữa phình to ra.
- Hs phân biệt (…)


- Quan sát gv biểu diễn TN.



- Tiến hành TN <sub></sub> rút ra nhận xét
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu định </b>
<b>luật Húc.</b>


- Theo dõi gv trình bày ứng suất
<i>F</i>


<i>S</i>


 


(2)


- Đơn vị N/m2<sub> hay Pa</sub>


- Theo dõi gv trình bày về định
luật Húc.


0
<i>l</i>
<i>l</i>


  


(3) trong đó: 


là hệ số tỉ lệ.


Trong gh đàn hồi, độ biến dạng


tỉ đối của vật rắn (hình trụ đồng
chất) tỉ lệ thuận với ứng suất tác
dụng vào vật đó.


- Theo dõi, ghi nhận;


0 0
<i>l</i> <i>l</i>
<i>E</i>
<i>l</i> <i>l</i>


 
 


Hay 0


<i>l</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>S</i> <i>l</i>
   
(4)


- Lực đàn hời:


 
 
0
. .


<i>đh</i>
<i>l</i>


<i>F</i> <i>S S E</i>


<i>l</i>
Với

0
<i>S</i>
<i>k E</i>


<i>l</i> <sub> gọi là độ cứng </sub>


<b>2. Giới hạn đàn hồi</b>


Giới hạn trong đó vật rắn còn
giữ được tính đàn hồi của nó gọi là
giới hạn đàn hồi.


<b>II. Định luật Húc</b>
<b>1. Ứng suất</b>


<i>F</i>
<i>S</i>


 


(2)



Đơn vị N/m2<sub> hay Pa</sub>


<b>2. Định luật Húc về biến dạng cơ</b>
<b>của vật rắn.</b>


Trong giới hạn đàn hồi, độ biến
dạng tỉ đối của vật rắn (hình trụ
đồng chất) tỉ lệ thuận với ứng suất
tác dụng vào vật đó.


0
<i>l</i>
<i>l</i>


  


(3)
Trong đó: <sub>là hệ số tỉ lệ.</sub>


<b>3. Lực đàn hồi</b>
Từ (3)
0 0
<i>l</i> <i>l</i>
<i>E</i>
<i>l</i> <i>l</i>


 
 



Hay 0


<i>l</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>S</i> <i>l</i>
   
(4)
Lực đàn hời:


 
 
0
. .
<i>đh</i>
<i>l</i>


<i>F</i> <i>S S E</i>


<i>l</i>
Với

0
<i>S</i>
<i>k E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vật lý của k và E?


+ Gợi ý: Tại sao nói độ cứng
đối với một thanh rắn (hay vật


rắn) còn suất đàn hồi E đối với
chất liệu làm thanh rắn?


hay hệ số đàn hồi. (N/m)


- Thảo luận để tìm hiểu sâu hơn.


<b>4. Củng cố, vận dụng</b>


- Phát biểu và viết công thức định luật Húc về biến dạng cơ của vật rắn.
- Hoàn thành bài 4, 5, 6 - SGK


<b>5. dặn dò.</b>


</div>

<!--links-->
Vật lý lớp 10 căn bản - BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN docx
  • 5
  • 531
  • 2
  • ×