Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giúp HS:
Khắc phục được một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương
II . Phương pháp và phương tiện dạy học
- Đàm thoại, diễn giảng
- SGK + SGV + giáo án
III. Nội<b> dung và phương pháp lên lớp </b>
<b>1. Ổn định lớp: 1 phút</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Giới thiệu bài mới</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<i>Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc </i>
<i>phục những lỗi chính tả.</i>
<i>Yêu cầu HS viết đúng các phụ âm đầu.</i>
HS viết đúng phụ âm cuối, các thanh
<b>Điền một chữ cái, một dấu thanh </b>
<b>Tìm từ theo yêu cầu?</b>
<b>I. Nội dung luyện tập</b>
<b>1. Đối với các tỉnh miền Bắc</b>
Viết đúng phụ âm đầu:
Tr / ch, s / x, r / d / gi, l / n
<b>2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam.</b>
a. Viết đúng các tiếng có phụ âm cuối: c / t,
n / ng.
b. Viết đúng các tiếng có dấu thanh dễ mắc lỗi:
(dấu hỏi / dấu ngã)
c. Viết đúng các tiếng có nguyên âm: i / iê,
o / ơ
d. Viết đúng các tiếng có các phụ âm đầu: v / d
<b>II. Một số hình thức luyện tập </b>
<b>1. Viết những đoạn,bài chứa các âm, dấu </b>
<b>thanh dễ mắc lỗi.</b>
GV đọc cho HS viết một đoạn văn, đoạn thơ.
<b>2. Làm các bài tập chính tả</b>
a. Điền vào chổ trống.
_ Điền s hoặc x
Xử lí, sử dụng, giả xử, xét xử,
_ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã .
Tiểu sử, tiểu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu.
_ Điền một tiếng, một từ chứa âm vần
+ Chọn tiếng thích hợp
Chung sức, trung thành, thủy chung,
<i><b>trung đại.</b></i>
+ Điềm mãnh / mảng
Mỏng mãnh, dũng mảnh, mãnh liệt, mảnh
trăng
b .Tìm từ theo yêu cầu.
tính chất.
+ Tìm tên các loài vật, cá bắt đầu bằng:
tr / ch
<b>Ch: cá chép, cá chẽm, cá chích, cá chim</b>
<b>Tr: cá trắm, cá trắng, cá trĩ, cá lưỡi trâu.</b>
_ Tìm tên các họat động, trạng thái chứa
tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
+ Nghỉ ngơi, vui vẻ
+ Buồn bã
_ Tìm từ hoặc cụm từ dưa theo nghĩa và đặc
điểm ngữ âm cho sẵn.
+ Tìm những trường hợp bằng r / d /gi
Khơng thật: rì rào
Tàn ác vô nhân đạo: dã man
Cử chỉ ánh mắt làm dấu hiệu:
_ Đặt câu để phân biệt chứa những tiếng dễ
lẫn
<b> 4 Củng cố: 2 phút</b>
<b> </b>
<b> 5. Dặn dò:1 phút</b>