Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 bài 54 - Chương trình địa phương phần tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT</b>


I . Mục đích yêu cầu:


Giúp HS:


Khắc phục được một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương
II . Phương pháp và phương tiện dạy học


- Đàm thoại, diễn giảng
- SGK + SGV + giáo án


III. Nội<b> dung và phương pháp lên lớp </b>
<b>1. Ổn định lớp: 1 phút</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Giới thiệu bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i>Tiếp tục làm các dạng bài tập khắc </i>
<i>phục những lỗi chính tả.</i>


<i>Yêu cầu HS viết đúng các phụ âm đầu.</i>


HS viết đúng phụ âm cuối, các thanh


<b>Điền một chữ cái, một dấu thanh </b>


<b>Tìm từ theo yêu cầu?</b>


<b>I. Nội dung luyện tập</b>



<b>1. Đối với các tỉnh miền Bắc</b>
Viết đúng phụ âm đầu:
Tr / ch, s / x, r / d / gi, l / n


<b>2. Đối với các tỉnh miền Trung, miền Nam.</b>
a. Viết đúng các tiếng có phụ âm cuối: c / t,
n / ng.


b. Viết đúng các tiếng có dấu thanh dễ mắc lỗi:
(dấu hỏi / dấu ngã)


c. Viết đúng các tiếng có nguyên âm: i / iê,
o / ơ


d. Viết đúng các tiếng có các phụ âm đầu: v / d
<b>II. Một số hình thức luyện tập </b>


<b>1. Viết những đoạn,bài chứa các âm, dấu </b>
<b>thanh dễ mắc lỗi.</b>


GV đọc cho HS viết một đoạn văn, đoạn thơ.
<b>2. Làm các bài tập chính tả</b>


a. Điền vào chổ trống.
_ Điền s hoặc x


Xử lí, sử dụng, giả xử, xét xử,
_ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã .



Tiểu sử, tiểu trừ, tiểu thuyết, tuần tiễu.
_ Điền một tiếng, một từ chứa âm vần
+ Chọn tiếng thích hợp


Chung sức, trung thành, thủy chung,
<i><b>trung đại.</b></i>


+ Điềm mãnh / mảng


Mỏng mãnh, dũng mảnh, mãnh liệt, mảnh
trăng


b .Tìm từ theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tính chất.


+ Tìm tên các loài vật, cá bắt đầu bằng:
tr / ch


<b>Ch: cá chép, cá chẽm, cá chích, cá chim</b>
<b>Tr: cá trắm, cá trắng, cá trĩ, cá lưỡi trâu.</b>
_ Tìm tên các họat động, trạng thái chứa
tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.


+ Nghỉ ngơi, vui vẻ
+ Buồn bã


_ Tìm từ hoặc cụm từ dưa theo nghĩa và đặc
điểm ngữ âm cho sẵn.



+ Tìm những trường hợp bằng r / d /gi
 Khơng thật: rì rào


 Tàn ác vô nhân đạo: dã man
 Cử chỉ ánh mắt làm dấu hiệu:
_ Đặt câu để phân biệt chứa những tiếng dễ
lẫn


<b> 4 Củng cố: 2 phút</b>
<b> </b>


<b> 5. Dặn dò:1 phút</b>


</div>

<!--links-->
Giáo án môn Ngữ Văn Lớp 7 (từ tiết 59)
  • 133
  • 7
  • 16
  • ×