Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.11 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> .Mục tiêu bài học</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Củng cố khắc sâu kiến thức, thấy được sự tiến hố của ĐVCX S, tìm thêm kiến thức
mới, liên hệ thực tiễn.
<b>2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tư duy, phương pháp làm bài, so sánh, tìm tịi.</b>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản.</b>
- Kĩ năng tự nhận thức.
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Kĩ năng kiểm sốt cảm xúc.
<b>III. Các phương pháp dạy học tích c ự c. </b>
- Phương pháp giải quyết vấn đề.
<b>IV.Tiến trình </b>
<b>*Ổn định lớp</b>
<b>*Tiến trình thi</b>
<i><b>Đề bài:</b></i>
<b>Câu 1: (2đ)</b>
Lập bảng so sánh hệ t̀n hồn, hệ hơ hấp của lớp lưỡng cư, bò sát, lớp chim và lớp
thú?
<b>Câu 2: (2đ)</b>
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bờ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
<b>Câu 3: (2đ)</b>
Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp chim?
<b>Câu 4: (2đ)</b>
So sánh cấu tạo trong của thỏ thể hiện sự hồn thiện hơn so với chim bờ câu?
<b>Câu 5 ( 2 điểm) </b>
Chứng minh cấu tạo cơ thể thằn lằn hồn chỉnh hơn ếch?
Họ và tên thí sinh:………SBD……… Chữ kí Giám thị.
<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu 1: (2đ)</b>
Lập bảng so sánh hệ t̀n hồn, hệ hơ hấp của lớp lưỡng cư, bò sát, lớp chim và lớp
thú
<b>ĐẶC ĐIỀM</b> <b>LỚP LƯỠNG</b>
<b>CƯ (ếch)</b>
<b>LỚP BỊ SÁT</b>
<b>(thằn lằn bóng</b>
<b>đi dài)</b>
<b>LỚP CHIM</b>
<b>(Chim bờ câu)</b>
<b>LỚP THÚ</b>
<b>(Thỏ)</b>
1.Hệ hô hấp - Hô hấp bằng da
và phổi.
- Ngồi ra xoang
- Chỉ hơ hấp bằng
phổi.
-Khí quản dài hơn
- Hô hấp bằng
phổi.
- Phế quản phân
- Hô hấp bằng
phổi.
<b>ĐẶC ĐIỀM</b> <b>LỚP LƯỠNG</b>
<b>CƯ (ếch)</b>
<b>LỚP BỊ SÁT</b>
<b>(thằn lằn bóng</b>
<b>đi dài)</b>
<b>LỚP CHIM</b>
<b>(Chim bờ câu)</b>
<b>LỚP THÚ</b>
<b>(Thỏ)</b>
miệng cũng tham
gia vào hô hấp
(cơ quan hô hấp
bổ sung).
- Khí quản ngắn
hơn.
-- Khí quản chưa
phân hóa rõ ràng
thành các phế
quản (cuống
phổi).
-Số vách ngăn
trong phổi ít→
diện tích hh của
phổi nhỏ.
-<i><b>Động tác hh </b></i>
<i><b>bằng phổi nhờ </b></i>
lưỡng cư.
-Phần cuối của
khí quản phân
hóa thành 2 phế
quản.
-Số vách ngăn
trong phổi nhiều
hơn, dó đó diện
tích diện tích hơ
hấp của phổi lớn.
-<i><b>Động tác hô hấp</b></i>
<i><b>được thực hiện </b></i>
<i><b>bằng sự thay đổi </b></i>
<i><b>thể tích của lồng </b></i>
<i><b>ngực do sự xuất </b></i>
<i><b>hiện co dãn của </b></i>
<i><b>các cơ gian </b></i>
<i><b>sườn.</b></i>
thành nhiều ống
khí nhỏ nối với
nhau thành mạng
ống khí.
- có 9 túi khí
- KK vào phổi có
sự trao đổi khí 2
lần gọi là hiện
tượng hô ấp kép.
phế nang và hệ
thống mao mạch
dày đặc.--> diện
tích trao đổi khí
rộng.
- Cơ hồnh cùng
cơ liên sươn tham
gia vào hơ hấp.
2.Hệ t̀n
hồn
- Tim có
3ngăn:một tâm
nhĩ phải, một tâm
nhĩ trái và một
tâm thất.
- Máu đi ni cơ
- Tim 3 ngăn: 2
tâm nhĩ , 1 tâm
thất. trong tâm
thất có một vách
cơ chia tâm thất
thành 2 ngăn
khơng hồn tồn
gọi là vách hụt.
- Máu ít bị pha
<b>có nhiều ơxi hơn </b>
<b>ếch.</b>
- Có 2 vịng t̀n
hồn: vịng t̀n
hồn lớn và vịng
t̀n hoàn nhỏ.
- Tim 4 ngăn: 2
tâm thất và 2 tâm
nhĩ.
-Có 2 vịng t̀n
- Máu đi ni cơ
<b>thể là máu đỏ </b>
<b>tươi.</b>
- Nhịp tim 200-
300 lần trong 1
phút.
- Tim 4 ngăn: 2
tâm thất và 2 tâm
nhĩ.
- Máu đi nuôi cơ
<b>thể là máu đỏ </b>
<b>tươi giàu oxi và </b>
chất dinh dưỡng.
- Có 2 vịng t̀n
hồn: vịng t̀n
hồn lớn và vịng
t̀n hoàn nhỏ.
<b>Câu 2: (2đ)</b>
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bờ câu thích nghi với đời sống bay lượn:
- Chi trước: cánh chim
- Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau.
- Lơng ống: có các sợi lơng làm thành phiến
mỏng.
- Lơng tơ: có các sợi lông mảnh làm thành
chùm bông xốp
- Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm khơng có răng.
- Cổ: khớp đầu với thân
- Quạt gió (động lực của sự bay), cản khơng
khí khi hạ cánh.
- Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ
cánh.
- Làm cho cánh chim giang ra tạo nên một diện
tích rộng
- Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
- Làm đầu chim nhẹ
- Phát huy tác dụng của giác quan , bắt mồi, rỉa
lông.
<b>Câu 3: </b>
*Nêu đặc điểm chung: <i><b>1 điểm</b></i>
- Cơ thể bao phủ bởi lông vũ
- Chi trứơc biến đổi thành cánh
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia hô hấp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi ni cơ thể
- Trứng có vỏ đá vơi, được ấp nhờ thân nhiệt của bố mẹ
- Là động vật hằng nhiệt.
*Vai trò của lớp chim: <i><b>1 điểm</b></i>
- Tiêu diêt sâu bọ và động vật gặm nhấm gay hại
- Cc thực phẩm
- Làm chăn, đệm, trang trí, làm cảnh
- Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch
- Giúp phát tán cây rừng
- Ăn hạt, quả, cá …
- Là động vật trung gian truyền bệnh cúm H5N1,..
<b>Câu 4: (2điểm)</b>
So sánh cấu tạo trong của thỏ thể hiện sự hoàn thiện hơn so với chim bờ câu?
<b>Chim bờ câu</b> <b>Thỏ</b>
1.Tiêu hóa: Ống tiêu hố phân hố, chun
hố với chức năng.
Hàm khơng răng.
1.Tiêu hóa: thỏ thuộc động vật ăn thực vật
kiểu gặm nhấm: có răng cửa sắc, răng hàm
kiểu nghiền, thiếu răng nanh. Có ống tiêu hố
dài, manh tràng phát triển.
2.Hệ t̀n hồn: -2 vịng t̀n hồn.
- Tim 4 ngăn
- Máu đỏ tươi đi ni cơ thể.
2.Hệ t̀n hồn: tim 4 ngăn, 2 vịng t̀n
hồn, máu đỏ tươi đi ni cơ thể.
3.Hệ hơ hấp - Phổi có mạng ống khí,
- 1 số ống khí thơng với túi khí<sub></sub> bề mặt trao
đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:
+ Khi bay – do túi khí (hiện tượng thở kép)
+ Khi đậu, đi lại trên mặt đất- do phổi (sự
tăng, giảm thể tích lờng ngực)
4.Hệ bài tiết: 2 thận sau
- Khơng có bóng đái.
- Nước tiểu thải ra ngồi cùng phân.
4.Hệ bài tiết: gờm đơi thận sau có cấu tạo
hồn thiện nhất. Có bóng đái.
5. Thần kinh và giác quan:
Bộ não phát triển: não trước lớn, tiểu não có
nhiều nếp nhăn, não giữa có 2 thuỳ thị giác.
- Giác quan: mắt tinh có mí thứ 3 mỏng, tai
có ống tai ngồi.
5. Thần kinh và giác quan:
- Bộ não thỏ phát triển hơn hẳn các lớp động
vật khác.
- Não trước và tiểu não phát triển liên quan
đến hoạt động phong phú và phức tạp của thỏ.
- Giác quan khứu giác và thính giác phát triển
.
<b>Câu 5 </b>
<i><b>Chứng minh cấu tạo cơ thể thằn lằn hoàn chỉnh hơn ếch: </b></i>
<b>Trả lời:</b>
*<i><b>Chứng minh cấu tạo cơ thể thằn lằn hoàn chỉnh hơn ếch:</b></i>
1.Khả năng chống nước của thằn lằn hoàn chỉnh hoàn chỉnh hơn ếch: <i><b>( 0,75 điểm)</b></i>
- Da ếch có chất nhờn, khơng vảy nên dễ mất nước khi gặp khơ nóng.Ếch sống nơi ẩm
ướt ven vực nước
- Da thằn lằn khơ có vảy khơng có tuyến nhờn khơng bị mất nước khi gặp khô. Thằn
lằn sống ở nơi khô ráo.
2.Khả năng vận chuyển của thằn lằn hoàn chỉnh hơn ếch: <i><b>( 0,75 điểm)</b></i>
- Ếch , di chuyển dựa vào 2 chi sau , chi có màng bơi: dưới nước bơi, trên cạn nhảy.
- Thằn lằn: Di chuyển nhờ sự phối hợp nhiều bộ phận cơ thể mình, đi và chi.
Chi thằn lằn yếu hơn ếch nhưng khả năng vận chuyển nhanh và linh hoạt hơn ếch.
3.Họat động của hệ hơ hấp và hệ t̀n hồn của thằn lằn hoàn chỉnh hơn ếch:
<i><b> ( 0,5 điểm)</b></i>