Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Số học 6 bài 41: Ôn tập cuối năm - Giáo án điện tử môn Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3)</b>


<b>( PHỐI HỢP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện tập phối hợp các phép tính về phân số
- Rèn kĩ năng tính hợp lý.


- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
<b>II.Tổ chức hoạt động dạy học:</b>


Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.


<b>Hoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bài cũ Bài 96 (SBT/19)</b>
Tìm số nghịch đảo của các số sau:


a) -3


b) 27
13


c) 27
13


5
4


d)



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>(35 phút) Luyện tập</b></i>


<b>Bài 92 (SBT/19)</b>


Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A
để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc
7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để
đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn
gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng
đường AB.


<b>Bài 93 (SBT/19)</b>


Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và
theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua
bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau
khi giặt có 17m2


<b>Bài 103 (SBT/20)</b>


Tính các thương sau đây rồi sắp xếp
chúng theo thứ tự tăng dần.


<b>Bài 92 (SBT/19)</b>
Thời gian Việt đã đi:


3
2


7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ)


3


2


Quãng đường Việt đã đi: .15 = 10(km)
Thời gian Nam đã đi:


3
1


7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ)
3


1


Quãng đường Nam đã đi: .12 = 4(km)
Quãng đường AB là: 10+4 = 14(km)
<b>Bài 93 (SBT/19)</b>


24
17
10


8
18
17
16
15







Sau khi giặt, cứ 1m vải theo
chiều dài sẽ cịn lại:(m2<sub>)</sub>


Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2


vải.


<b>Bài 103 (SBT/20)</b>
4


9
:
2
3


3
2
9
.
2


4
.
3
9
4
2


3






</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4
9
:
2
3


11
12
:
55
48


5
7
:
10


7


7
8
:
7
6



; ; ;


<b>Bài 111 (SBT/21)</b>


Viết các số đo thời gian sau đây dưới
dạng hỗn số và phân số với đơn vị là
giờ.


1h15ph; 2h20ph; 3h12ph
<b>Bài118 (SBT/23)</b>


8
7
;
21
10
;
10


7


Viết các phân số dưới dạng
tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu
khác nhau.


11
12
:
55


48


5
4


5
7
:
10


7
2
1


7
8
:
7
6


4
3


= ; = ; =
5


4
4
3
3


2
2
1






Sắp xếp:
<b>Bài 111 (SBT/21)</b>


)
(
4
5
)
(
4
1


1 <i>h</i>  <i>h</i> ( )


3
7
)
(
3
1


2 <i>h</i>  <i>h</i>



1h15ph = ;2h20ph =
)


(
5
16
)
(
5
1


3 <i>h</i>  <i>h</i>


3h12ph =
<b>Bài118 (SBT/23)</b>


7 1 1<sub> ; </sub>10 1 1<sub> ; </sub>7 1 1 1
10 2 5 21 3 7  8 2 4 8  


<b>Hoạt động 3: Củng cố - Dăn dò:: (2phút)</b>


</div>

<!--links-->

×