Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng thấp </b> <b>Vận dụng cao </b>
<b>1. Bài tiết: </b>
<i>03 tiết </i> Nêu được quá trình bàitiết nước tiểu. Trình bài và phân biệt được các giai đoạn lọc
máu và hình thành
nước tiểu.
Phân biệt được các
tác nhân gây hại cho
hệ bài tiết.
<i><b>20% = 2 điểm</b></i> <i><b>12,5% = 0,25 điểm</b></i> <i><b>75% = 1,5 điểm</b></i> <i><b>12,5% = 0,25 điểm</b></i>
<b>2. Da:</b>
<i>02 tiết</i>
Nắm cấu tạo của da và
chức năng có liên
quan.
Nêu được tác nhân có
hại cho da và biện
phap phòng tránh.
<i><b>10%= 1 điểm</b></i> <i><b>50% = 0,5 điểm</b></i> <i><b>50% = 0,5 điểm</b></i>
<b>3. Hệ thần kinh và</b>
<b>giác quan: </b>
<i>12 tiết</i>
Nắm được các vùng
chức năng của bộ não.
Phân biệt được chức
năng của bộ não.
Tự ý thức bản thân để
bảo vệ thần kinh.
Nắm rõ các bộ phận
của hệ thần kinh.
Phân biệt các bệnh
về mắt.
Chức năng thu nhận
kích thích sóng âm.
<i><b>60%= 6 điểm</b></i> <i><b>33,3% = 2 điểm</b></i> <i><b>20,8% = 1,25 điểm</b></i> <i><b>37,5% = 2,25 điểm</b></i> <i><b>8,4% = 0,5 điểm</b></i>
<b>4. Nội tiết:</b>
<i>02 tiết</i> Phân biệt chức năng của các tuyến nội tiết
chính trong cơ thể
liên quan đến
hoocmon mà chúng
tiết ra
<i><b>10%= 1 điểm</b></i> <i><b>100% = 1 điểm</b></i>
<i><b>Tổng số câu:</b></i>
<i><b>Tổng số điểm: </b></i>
<i><b>100 % =10 điểm </b></i>
<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>2,25 điểm </b></i>
<i><b>22,5 %</b></i>
<i><b>5 câu</b></i>
<i><b>3,25 điểm </b></i>
<i><b>32,5 %</b></i>
<i><b>6 câu</b></i>
<i><b>4 điểm </b></i>
<i><b>40 %</b></i>
<i><b>2 câu</b></i>
<i><b>0,5 điểm </b></i>
<i><b>0,5%</b></i>
<b>Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>A-TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>Câu 1:</b><i>Ghép thông tin ở cột A với cột B cho kết quả ở cột C mà em cho là đúng nhất (1 điểm)</i>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
1-Đại não.
2-Tiểu não.
3-Trụ não.
4-Não trung
gian.
a-Điều khiển hoạt động cơ quan sinh
dưỡng.
b-Điều khiển quá trình trao đổi chất của
cơ thể.
c-Giữ thăng bằng.
d-Điều hoà phối hợp các hoạt động phức
tạp và giữ thăng bằng.
e-Là trung tâm điều khiển các phản xạ
có điều kiện.
f-Điều hồ thân nhiệt.
g-Điều khiển trao đổi chất và điều hồ
thân nhiệt.
<b>---Câu 2:</b><i>Khoanh trịn vào một chữ cái (A, B, C, D) đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất</i>
<i>(mỗi câu 0,25 điểm)</i>
1. Nước tiểu đầu được hình thành do:
D. Quá trình lọc máu xãy ra ở bể thận.
2. Thiếu vitamin A sẽ không tổng hợp rodopxin người sẽ bị:
A. Cận thị.
B. Quáng gà.
C. Viễn thị.
D. Loạn thị.
3. Tai trong có bộ phận nào thu nhận các kích thích sóng âm?
A. Tiền đình.
B. Ống bán khun.
C. Ốc tai.
D. Màng nhĩ.
4. Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. Đây là phản xạ vơ ý thức có
trung khu ở:
A. Chất xám của tuỷ sống.
B. Chất trắng của tuỷ sống.
C. Chất xám của não.
5. Nếu trong nước tiểu chính thức có glucozơ thì người sẽ bị bệnh.
A. Dư insulin.
B. Đái tháo đường.
C. Sỏi thận.
D.Sỏi bóng đái.
6. Các đơi dây thần kinh não xuất phát từ:
A. Tuỷ sống.
B. Tiểu não.
C. Trụ não.
D. Não trung gian.
7. Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến nội tiết.
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến ruột.
D. Tuyến tuỵ.
8. Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chủ đạo.
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến tuỵ.
A. Lớp biểu bì.
B. Lớp mỡ.
C. Lớp sừng.
D. Lớp bì.
10. Người ta dùng da trâu, bị để làm trống đó là phần nào của da.
A. Tầng sừng.
B. Tầng tế bào sống.
C. Lớp bì.
D. Lớp mỡ.
<b>B-TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU</b>
<b>Câu 1:</b> Nêu cấu tạo và chức năng của đại não. (2 điểm)
<b>Câu 2:</b> em đã biết gì về ý nghĩa sinh học của giấc ngủ. Trong vệ sinh nhệ thần kinh cần quan tâm
những vấn đề gì ? Vì sao? (2 điểm)
<b>Câu 3:</b> Nêu các hình thức rèn luyện da (1 điểm).
<b>Câu 1:</b> Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1b 2c 3a 4d
<b>Câu 2</b> Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1A 2B 3D 4A 5B 6C 7C 8B 9D 10C
<b>B-TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU</b>
<b>Câu 1: </b>
-Cấu tạo: nêu được cấu tạo ngoài và trong (1đ)
-Chức năng:
+Chất xám tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện(0.5đ)
+Chất trắng là những đường thần kinh nối các phần của vỏ não với nhau và vỏ não với các
phần dưới của hệ thần kinh. Trong chất trắng cịn có các nhân nền(0.5đ)
<b>Câu 2:</b>
-Ý nghĩa: bảo vệ, phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh (0,5 điểm).
-Quan tâm: +Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày (0,5 điểm).
+Giữ tâm hồn thanh thản, tránh suy nghĩ nhiều (0,25 điểm).
+Xây dựng chế độ làm việc và nghĩ ngơi hợp lý (0,25 điểm).
-Để tránh căng thẳng và mệt mỏi cho hệ thần kinh (0,5 điểm).
<b>Câu 3: </b>Mỗi ý đúng 0.25x4=1đ
-Tắm nắng từ 8 đến 9 giờ.
-Tập chạy buổi sáng.
-Tham gia thể thao buổi chiều.
-Xoa bóp, lao động chân tay vừa sức.
<b>Câu 4: </b>