Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Đề cương ôn tập HKII sinh học 9- THPT Yên Thành 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT YÊN THàNH 2 GIáO áN ÔN TậP MễN SINH HỌC</b>
<b>Cõu1:</b> Xột 4 tế bào sinh dục trong một cỏ thể ruồi giấm cỏi cú kiểu gen <i>dE</i>


<i>De</i>
<i>ab</i>
<i>AB</i>


. 4 tế bào trờn giảm
phõn tạo ra số loại trứng tối đa cú thể cú là <b>A</b> 16. <b>B</b> 8. <b>C </b> 2. <b>D</b> 4.


<b>Cõu2. Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng:</b>


A. Thời gian giữa hai lần nguyờn phõn liờn tiếp B. Thời gian kỡ trung gian


C. Thời gian của quỏ trỡnh nguyờn phõn D. Thời gian của cỏc quỏ trỡnh chớnh thức trong một lần nguyờn
phõn


Câu3.ở một loài động vật cho biết tổng số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng thự hiện quá trình giảm phân
tạo giao tử là 30.Trong đó số tinh trùng tạo ra nhiều hơn só trứng tạo ra là 52. số tế bào sinh tinh và số té bào
sinh trứng thực hiện quá trình giảm phân là:


A.12 và 23 B.18 và 12 C17 và 13 D.20 và 10


<b>Cõu4. Gà cú 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi </b>
<b>tế bào là:</b>


A. 78 nhiễm sắc thể đơn B. 78 nhiễm sắc thể kép
C. 156 nhiễm sắc thể đơn D. 156 nhiễm sắc thể kép


<b>Cõu5. Cú 5 tế bào sinh dục chớn của một loài giảm phõn. Biết số nhiễm sắc thể của loài là </b>
<b>2n=40. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :</b>



A. 5 B. 10 C. 15 D. 20


<b>Cõu6:</b> Lừi của virut cỳm là:


<b>A. </b>ADN. <b>B. </b>ADN và ARN. <b>C. </b>ARN. <b>D. </b>protein.


<b>Cõu7:</b> Virut xõm nhiễm vào tế bào thực vật qua vật trung gian là :


<b>A. </b>vi sinh vật. <b>B. </b>cụn trựng. D. virut khỏc. <b>C. </b>ong, bướm.
<b>Cõu8:</b> Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của :


<b>A. </b>vi khuẩn lactic đồng hỡnh. <b>B. </b>nấm men rượu.


<b>C. </b>nấm cúc đen. <b>D. </b>vi khuẩn lactic dị hỡnh.


<b>Cõu9:</b> Virut xâm nhập vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn :


<b>A. </b>tổng hợp. <b>B. </b>lắp rỏp. <b>C. </b>hấp phụ. <b>D. </b>xõm nhập


<b>Cõu10. Khi nghiên cứu về bệnh khảm thuốc lá do virus gây ra, người ta làm thí nhiệm sau: Trộn vỏ </b>
prôtein của chủng virut A và lừi axit nucleic của chủng virut B thu được chủng virus lai AB có vỏ
chủng A và lừi của chủng B. Cho virus lai nhiễm vào cõy thuốc lỏ thỡ thấy cõy bị bệnh. Phõn lập từ
cõy bệnh sẽ thu được virut thuộc


A. chủng A và chủng B. B. chủng A. C. chủng AB. D. chủng B.
Cõu11. Quỏ trỡnh muối dưa muối cà là ứng dụng của quỏ trỡnh:


A. Phân giải vi khuẩn lăctic B. Lên men etylic



C. Lên men protein D. Lên men lăc tic


Cõu12. Thành phần cấu tạo của virỳt bao gồm:


A. Lừi là ADN, vỏ là ARN, vỏ ngoài là lớp lipit B. Lừi là protein, vỏ là axit nucleic, một số cú thờm lớp vỏ
ngoài.


C. Lừi axit nucleic, vỏ là protein một số cú thờm lớp vỏ ngoài.
D. Lừi là protein, vỏ là ADN, ARN, một số cú thờm lớp vỏ ngoài.
<b>Cõu13:</b> Chu trỡnh nhõn lờn của virut gồm 5 giai đoạn:


1. Sự hấp phụ 2.Sinh tổng hợp 3.Xõm nhập 4.Phúng thớch 5.Lắp rỏp
Trỡnh tự đúng là:


<b>A. </b>1, 2, 4, 5, 3 <b>B. </b>1, 4, 5, 2, 3 <b>C. </b>1, 3, 2, 5, 4 <b>D. </b>1, 2, 3, 4, 5
<b>Cõu 14:</b> Chu kỳ tế bào bao gồm cỏc pha theo trỡnh tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>G1, S, G2, nguyờn phõn <b>D. </b>G2, G1, S, nguyờn phõn
<b>Cõu15:</b> Virut là:


<b>A. </b>Cơ thể có cấu tạo đa bào <b>B. </b>Thực thể chưa có cấu tạo tế bào
<b>C. </b>Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào <b>D. </b>Thực thể có cấu tạo đa bào


<b>Cõu 16:</b> Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể tăng lên với
tốc độ lớn nhất ở pha nào?


<b>A. </b>Pha luỹ thừa <b>B. </b>Pha cõn bằng <b>C. </b>Pha suy vong <b>D. </b>Pha tiềm phỏt
<b>Cõu 17:</b> Câu nào sau đây khụng đúng khi nói đến virut


<b>A. </b>Chỉ cú vỏ là protein và lừi axit nucleic B. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN


<b>C. </b>Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào D. Sống kớ sinh bắt buộc


<b>Cõu 18:</b> Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trỡnh lờn men:
<b>A. </b>Butylic <b>B. </b>Etilic <b>C. </b>Axetic <b>D. </b>Lactic


<b>Cõu 19:</b> Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến biện pháp phũng ngừa bệnh HIV/AIDS
<b>A. </b>Tiờm vacxin phũng HIV <b>B. </b>Chung thuỷ vợ chồng


<b>C. </b>Vệ sinh y tế <b>D. </b>Loại trừ tệ nạn xó hội


<b>Cõu20:</b> Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể trong 1 tế bào của lồi đó ở kỡ
cuối I của giảm phõn là:


<b>A. </b>8 NST kộp <b>B. </b>4 NST đơn <b>C. </b>8 NST đơn <b>D. </b>4 NST kộp


Cõu 21. Thời gian thế hệ của một loài vi khuẩn là 30 phỳt. Số tế bào ban đầu trong quần thể là
<b>3,25.103<sub> . Sau 3,5 giờ tổng số tế bào vi khuẩn thu được trên lý thuyết là:</sub></b>


A. 325.105<sub> tế bào.</sub> <sub>B. 4,16.10</sub>5<sub> tế bào</sub>


C. 650.103<sub> tế bào.</sub> <sub>D. 4,16.10</sub>3<sub> tế bào.</sub>


Cõu22. Trong nuụi cấy khụng liên tục số lượng vi sinh vật thay đổi chậm diễn ra ở:
A. Pha tiềm phỏt và pha suy vong. B. Pha lũy thừa và pha cõn bằng.
C. Pha cõn bằng và pha tiềm phỏt D. Pha suy vong và pha lũy thừa


Cõu23. Người ta cho rằng 1kg bào tử vi khuẩn than cũn nguy hiểm hơn cả một quả bom nguyờn
<b>tử là do:</b>


A. Vi khuẩn than tiết ra một loại protein cực độc.



B. Cú thể cho nội bào tử vi khuẩn vào gúi hàng hoặc phong bỡ thư.


C. Bào tử vi khuẩn than có chất độc D. Nội bào tử vi khuẩn than chịu được nhiệt độ cao và các chất độc hại.
<b>Cõu 24. Ở cà chua, bộ NST 2n = 24. Một tế bào cà chua sẽ có bao nhiêu tâm động ở kỡ sau trong</b>
<b>giảm phõn?</b>


a/ 12 b/ 24 c/ 48 d/ 72


<b>Cõu25. Ở gà (2n = 78). Một tế bào sẽ cú bao nhiờu chromatic ở kỡ giữa nguyờn phõn?</b>


a/ 39 b/ 78 c/ 156 d/ 312


Cõu26. Cỏc vi sinh vật thích nghi tối ưu ở nhiệt độ 55 – 60<b>o<sub>C được xếp vào nhóm:</sub></b>


A. Ưa nhiệt B. Vi khuẩn nitrat hóa


C. Ưa siêu nhiệt D. Ưa ấm


<b>Cõu 27:</b> Cú 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phõn số trứng tạo thành là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Cõu 28:</b> HIV khụng lõy nhiễm qua:


<b>A. </b>Đường tỡnh dục <b>B. </b>Đường hô hấp <b>C. </b>Đường máu D. Mẹ truyền sang con
<b>Cõu 29:</b> Cú 4 tế bào nguyờn phõn liờn tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo thành là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu30.ở một loài động vật cho biết tổng số tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng thự hiện quá trình giảm
phân tạo giao tử là 30.Trong đó số NST trong các tinh trùng tạo ra nhiều hơn só NST trong các trứng tạo ra là


560. số tế bào sinh tinh và số té bào sinh trứng thực hiện quá trình giảm phân là(2n=16)


A.12 và 23 B.18 và 12 C17 và 13 D.20 và 10


Cõu 21. Khi đưa vi sinh vật vào trong môi trường nhiều đường và muối thỡ sẽ gõy ra hiện
<b>tượng:</b>


A. Gây co nguyên sinh, vi sinh vật khơng phân chia được
B. Thể tích của tế bào tăng nhanh, vi sinh vật phân chia nhanh
C. Gõy co nguyờn sinh, vi sinh vật tiến hành phõn chia nhanh.
D. Thể tích của tế bào tăng nhanh, tế bào vi sinh vỡ ra.


Cõu 22. Thuốc tím dùng để sát trùng, xà phũng dựng để rửa chõn tay. Bản chất của hai loại này là:
A. Thuốc tớm cú tớnh tẩy khuẩn, xà phũng cú tớnh diệt khuẩn


B. Thuốc tớm cú tớnh chất diệt khuẩn, xà phũng cú chất tẩy khuẩn làm sạch.
C. Thuốc tớm và xà phũng đều có tính diệt khuẩn


D. Thuốc tớm và xà phũng đều có tính tẩy khuẩn.


Cõu 23. Một chủng vi khuẩn E.coli chỉ có thể phát triển được trong mơi trường có triptophan.
<b>Chủng vi khuẩn này thuộc loại:</b>


A. Biến dị B. Khuyết dưỡng C. Đột biến D. Nguyên dưỡng
Cõu 24. Quang tự dưỡng là phương thức dinh dưỡng của loại vi sinh vật nào?


A. Vi khuẩn nitrat húa.
B. Vi khuẩn lam


C. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh.


D. Cỏc vi sinh vật lờn men


Cõu 25. Thịt hộp quá hạn sử dụng để lâu sẽ phồng lên là do:
A. Hoạt động của ngoại bào tử


B. Thịt trong hộp bị hỏng.


C. Hoạt động của vi khuẩn phỏt triển từ nội bào tử.
D. Hộp đựng thịt bị hỏng


<b>Phần II: Tự luận (5điểm)</b>


Cõu1:(1đ) Trong các câu sau, câu nào đúng câu nào sai? Nếu đúng ghi Đ, nếu sai ghi S vào dấu […..]
a) Virút có khả năng kí sinh rộng trên nhiều loại mơi trường. ( Đất, nước, khơng khớ…) [……]
b) Tảo có phương thức sống quang tự dưỡng do sử dụng được nguồn năng lượng từ ánh sáng và


nguồn cacbon từ chất vô cơ và hữu cơ. [……]


c) Quỏ trỡnh làm sữa chua do vi khuẩn lăctic dị hỡnh thực hiện.[……]
d) Cỏc loại thuốc khỏng sinh hiện nay khụng thể tiờu diệt được virút [……]
C õu2: (1,5 đ) Dựa vào kiến thức sinh học hóy giải thớch:


a) Tại sao khụng khớ ở ngoài bờ biển ớt vi sinh vật hơn khụng khớ ở khu đô thị đơng đúc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
c) Tại sao quả vải chín để 3 -4 ngày lại thấy xuất hiện mùi rượu?


...


...
...


Cõu3: (1,5 đ) Lập bảng phõn biệt quỏ trỡnh lờn men rượu và lên men lăctic.
Tiờu chớ


phõn biệt


Lên men lăctic Lên men rượu


1. Loại vi
sinh vật
2. Nguyờn liệu


3. Sản phẩm


4. Sơ đồ
chuyển húa từ
glucose


( cơ chế )
5. Cỏch nhận
biết


Cõu 4: (1 đ) Một nhà nghiên cứu đó sử dụng ba chủng vi sinh vật để thực hiện phân giải Glucose thu
được kết quả theo bảng sau:


Nguyờn liệu Loại vi sinh vật Sản phẩm


Glucose A C2H5OH + CO2



Glucose B Axit lăctic


Glucose C Axit lăctic + CO2 + rượu ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mó đề 152


</div>

<!--links-->

×