Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Toán lớp 5 bài 23: Luyện tập - Giáo án điện tử môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 23: LUYỆN TẬP</b>
<b>I . Mục đích yêu cầu :</b>


1. HS biết tính diện tích của một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật,
hình vng.


2. Biết giải các bài toán với các số đo độ dài, đo khối lượng.
3. GD tính cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>II</b>


<b> . Đồ dùng : -Bảng nhóm. </b>
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b><b> Bài cũ </b><b> :</b></i>


-Gọi 4 HS lên bảng làm 4 ý bài tập 3 tiết trước
-GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b><b> Bài mới</b><b> :. </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giới thiệu, nêu yêu cầu tiết </b></i>
học.


<i><b>Hoạt động2. Hướng dẫn HS làm các bài luyện tập:</b></i>


Lần lượt tổ chức cho HS làm các bài tập trong sgk tr24:
<b>Bài 1: Hướng dẫn HS khai thác đề toán. Yêu cầu HS làm </b>
bài vào vở. 1HS làm vào bảng nhóm. GV chấm vở, nhận
xét, chữa bài trên bảng nhóm.


<b>Bài giải: Đổi 1tấn300kg = 1300kg; 2tấn700kg = 2700kg. </b>
<i><b> </b></i>


<i><b>Số giấy vụn cả hai trường thu gom được là: 1300 + 2700 </b></i>
<i><b>=4000(kg)</b></i>


<i><b> Đổi 4000 kg =4 tấn. </b></i>
<i><b> 4tấn gấp 2 tấn số lần là:</b></i>
<i><b> 4 : 2 = 2(lần). </b></i>


<i><b> 4 tấn giấy vụn thì sản xuất được số vở là:</b></i>
<i><b> 50000 X 2 = 100000 (cuốn vở)</b></i>


Đáp án: 100000 cuốn vở<i>.</i>


<b>Bài 3 Vẽ hình trong sgk lên bảng. Hướng dẫn HS tính diện </b>
tích hình ABCD và hình CEMN từ đó tích diện tích của
mảnh đất. u cầu HS làm vở, 1 HS làm trên bảng lớp.
Nhận xét chữa bài:


<b>Bài giải: Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:</b>


- 4HS lên bảng. làm bài. Lớp
nhận xét bài trên bảng.



-HS đọc đề bài1. Tóm tắt và
làm bài vào vở. Một Hs làm
trên bảng nhóm. Nhận xét
chữa bài thống nhất kết quả
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> 14 X 6 = 84(m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b> Diện tcíh của hình vuông CEMN là:</b></i>
<i><b> 7 X 7 = 49 (m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b> Diện tích của mảnh đất là:</b></i>
<i><b> 84 + 49 = 313 (m</b><b>2</b></i><sub>)</sub>
Đáp án: 313(m<i><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i><b>Hoạt động cuối:</b></i>
 Hệ thống bài


 Dặn HS về nhà làm bài 2, 4 trong sgk vào vở.
 Nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×