Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐA HSG HT 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.87 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH CẤP THCS - NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
6 điểm
a) 3 điểm. Giải hệ:
3 2
2
x x y 3(2x y) (1)
xy y 3 (2)

+ = −


+ =


Thay 3 = xy + y
2
vào VP của (1) ta có:
3 2 2
x x y (xy y )(2x y)+ = + −
2
2
x y 0 (3)
x (x y) y(x y) (2x y)
x y(2x y) (4)
+ =


⇔ + = + − ⇔

= −

1,5
+ Hệ (2), (3) vô nghiệm.
+ Hệ (2), (4): (4)
2 2 2
x 2xy y 0 (x y) 0 y x⇔ − + = ⇔ − = ⇔ =
, thay vào (2), ta có:

2
3 3
x x
2 2
= ⇔ = ±
.
Vậy hệ pt có 2 nghiệm là:
3 3 3 3
( ; ) ; ( ; )
2 2 2 2
− −
1,5
b) 3 điểm.
Giải phương trình:
5 1 4
2x x x
x x x
− − − = −
(1) . Đk:

1
x 0
x
5
2x 0
x
x 0

− ≥



− ≥






(2)
Đặt :
2 2
5 1 4 1
2x u , x v (u 0, v 0) u 2x , v x
x x x x
− = − = ≥ ≥ ⇒ = − = −

2 2
4
u v x

x
− = −
. Ta được pt :
2 2
(u v ) (u v) 0− − − =

u v
u v 1
=



+ =

.
1,5
+ Nếu
u v=
, ta được:
5 1 5 1 4
2x x 2x x x x 2
x x x x x
− = − ⇔ − = − ⇔ = ⇔ = ±
.
Đối chiếu đk (2) thì x = -2 bị loại, x = 2 thỏa mãn.
+ Nếu u + v = 1 (3), ta có:
4
u v x
x
− = −

(4) ta có
4
2v 1 x
x
= − +
hay 2
1 4
x 1 x
x x
− = − +
Biến đổi đưa về pt:
4 3 2
x 6x 7x 12x 16 0− − + + =
.
1,5
Bài 2
4 điểm
Từ gt suy ra x < z, y < z và x + y < z ( vì
2
z ( x y) x y 2 xy x y)= + = + + > +
nên các
mẫu thức của các phân thức ở VT của (2) đều khác 0 nên các phân thức ở VT của (2) có nghĩa.
Đặt
x y z a, x y z b, x y z c+ − = − + = − + + =

a b a c c b
x , y , z
2 2 2
+ + +
⇒ = = =


Giả thiết trở thành
a b a c b c+ + + = +
(1). Ta phải chứng minh:
1 1 1
0 (2)
a b c
+ + =
.
2,0
Từ (1)
2
2a 2 (a b)(a c) 0 (a b)(a c) a (a b)(a c) a⇒ + + + = ⇒ + + = − ⇒ + + =
bc ca ab 1 1 1
bc ca ab 0 0 0
abc a b c
+ +
⇒ + + = ⇒ = ⇒ + + =
, đpcm.
2,0
1
Bài 3
2 điểm
Chứng minh:
3 3
3
1 2 3
S S S+ =
.(1)
(1)

2 2 2
3 3 3
BE CF BC
4 4 4
⇔ π + π = π

3
3 32 2 2
BE CF BC (2)⇔ + =
F
E
H
B C
A
0,5
Do HE // AC nên:
2
BE BH
BE.BC BA.BH BE .BC (BE.BA).BH
BA BC
= ⇒ = ⇒ =
2 3
BH .BH BH= =
0,75
3
3
2 2
3
BH BH
BE BE

BC
BC
⇒ = ⇒ =
. Tương tự:
3 2
3
CH
CF
BC
=
Vậy
3
3 32 2 2
3 3 3 3
BH CH BH CH BC
BE CF BC
BC BC BC BC
+
+ = + = = =
suy ra (2) đúng, đpcm
0,75
Bài 4
5,5 điểm
a) 3 điểm
Từ gt suy ra
BMP NMP (c.g.c)∆ = ∆


MBP =


MQP (1)
Mặt khác

ABC cân tại A nên

MBP =

NCP (2)
Từ (1), (2) suy ra

MQP =

NCP nên tứ giác
PQNC nội tiếp. Do
»
»
QN NC=
nên
QPN CPN∠ = ∠
Hay tia PN là tia phân giác của góc QPC, đpcm.


4
j
3
2
P
I
Q
A

B
C
M
N
b) 2,5 điểm
Gọi I là giao của tia MP và đường thẳng vuông góc với AC tại C. Từ các kết quả ở câu a) ta có
1 2 3 4
P P , P P∠ = ∠ ∠ = ∠
nên

MPN = 90
0
, suy ra tứ giác PNCI nội tiếp.
1,0
Từ đó ta có các điểm P, Q, N, C, I cùng thuộc 1 đường tròn. đường kính NI do vậy

IQN = 90
0



IBM =

IQM nên

IBM = 90
0
.
Vậy I là giao của 2 đường thẳng cố định BI và CI nên I cố định, đpcm.
1,5

Bài 5
2,5điểm
Đặt:
x a 1 , y 2b 1 , z 3c 1= + = + = +
, suy ra:
x, y,z 1≥
và P = x + y + z
Ta có:
2 2 2
x y z 3 (a b c) (b 2c) 3 5 8+ + = + + + + + ≥ + =
(do
a b c 5 v b,c 0)µ+ + = ≥
.
1,0
Mặt khác, ta có:
(x 1)(y 1) (y 1)(z 1) (z 1)(x 1) 0 xy yz zx 2(x y z) 3− − + − − + − − ≥ ⇒ + + ≥ + + −
2P 3
= −
.
2 2 2 2
P (x y z ) 2(xy yz zx) 8 2(2P 3)= + + + + + ≥ + −
4P 2= +
.
2
P 4P 2 0 P 2 6 (lo ); P 2 6¹i⇒ − − ≥ ⇒ ≤ − ≥ +
. Dấu "=" khi a = 5 và b = c = 0.
Vậy min P = 2 +
6
.
1,5

_____________ Hết ___________
Ghi chú: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa tương ứng.


2
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×