Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra lop chon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.3 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH LỚP CHỌN
TỔ TOÁN Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Đề
Bài 1: (3.0 điểm)
a) Giải phương trình:
3
sinx + cosx =
1
cos x
.
b) Rút gọn biểu thức : M =
2
2(sin 2 2cos ) 2
cos sin cos3 sin3
α α
α α α α
+ −
− − +
.
Bài 2: (3.0 điểm)
a) Giải bất phương trình:
2
1 1 4
4
x
x
− −
<
.
b) Giải phương trình : 4x


3
− 3x =
2
1 x−
.
Bài 3: (1.5 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng ∆: 2x−y−5 = 0 và hai điểm A(−1;2), B(4;−1). Viết
phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ∆ đồng thời đi qua A và B.
Bài 4: (1.5 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho elip (E) có phương trình:
2 2
1
6 4
x y
+ =
và M(−1;1). Viết phương trình
đường thẳng đi qua M và cắt (E) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm đoạn thẳng AB.
Bài 5: ( 1.0 điểm)
Tìm giá trị của tham số m để phương trình
2
9 x−
= mx +2m −1 có nghiệm.
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
1
ĐÁP ÁN − TOÁN 11
Bài Ý Đáp án Điểm
1
a
3
sinx + cosx =

1
cos x
(1) Điều kiện :
2
x k
π
π
≠ +
(1) ⇔
3
sinx cosx + cos
2
x = 1

3
sinx cosx = sin
2
x
⇔ sinx (
3
cosx − sinx) = 0

sin 0
sin 3cos
x
x x
=


=



3
x k
x k
π
π
π
=



= +

0.25
0.5
0.25
0.5
b
M =
2
2(sin 2 2cos ) 2
cos sin cos3 sin3
α α
α α α α
+ −
− − +
=
2
2(sin 2 2cos 1)

2sin sin 2 2cos2 sin
α α
α α α α
+ −
+
=
2(sin 2 cos2 )
2sin (sin 2 cos2 )
α α
α α α
+
+
=
1
sin
α
0.5
0.5
0.5
2 a

2
1 1 4
4
x
x
− −
<

2

2
4
4
(1 1 4 )
x
x x
<
+ −

2
0
1 1 4
x
x x




< + −



2
0
1 4 1
x
x x





− > −



2
2 2
1
0
1 4 0
1
1 4 2 1
x
x
x
x
x x x


<







− ≥








− > − +




2
0
1 1
2 2
1
5 2 0
x
x
x
x x
 ≠





− ≤ ≤










− <



0
1 1
2 2
x
x




− ≤ ≤


0.25
0.5
0.5
0.5
2
b
4x
3

− 3x =
2
1 x−
(1) , Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 1
Đặt x = cosα với α∈[0;π]
(1) trở thành 4cos
3
α − 2cosα =
2
1 cos
α

⇔ cos3α = sinα = cos(
2
π
−α) (Vì α∈[0;π] ⇒ sinα ≥ 0)

3 2
2
3 2
2
k
k
π
α α π
π
α α π

= − +




= − +



8 2
4
k
k
π π
α
π
α π

= +



= − +


Vì α∈[0;π] ⇒α =
8
π
; α =
5
8
π
;α =

3
4
π
⇒ (1) có 3 nghiệm
x
1
= cos
8
π
=
2 2
2
+
; x
2
= cos
5
8
π
=−
2 2
2

; x
3
= cos
3
4
π
= −

2
2

0.25
0.5
0.25
0.5
3
∆: 2x−y−5 = 0 A(−1;2), B(4;−1)
Gọi I thuộc ∆ ⇒ I(x; 2x−5)
Đường tròn (C) tâm I đi qua A và B ⇔ IA = IB ⇔IA
2
= IB
2

⇔ (x+1)
2
+(2x−7)
2
= (x−4)
2
+(2x−4)
2
⇔ x = 9 ⇒I(9;13) ⇒ IA =
221
(C) có phương trình (x−9)
2
+(y−13)
2
= 221

0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
4
(E):
2 2
1
6 4
x y
+ =
⇔ 2x
2
+3y
2
= 12
Gọi A(x
A
;y
A
) và B(x
B
;y
B
) sao cho M(−1;1) là trung điểm của đoạn AB

2
2
A B

A B
x x
y y
+ = −


+ =


2
2
A B
A B
x x
y y
= − −


= −

(1)
A và B thuộc (E) ⇒
2 2
2 3 12
A A
x y+ =
(2) và
2 2
2 3 12
B B

x y+ =
(3)
Thay (1) vào (2) ta được : 2(−2−x
B
)
2
+3(2−y
B
)
2
= 12
⇔ 8 +8x
B
+2
2
B
x
+12−12y
B
+3
2
B
y
=12
⇔ 2x
B
−3y
B
+5 = 0 (4)
tương tự bằng cách biểu diễn

A
2
2
B A
B
x x
y y
= − −


= −


và thay vào (3) ta được 2x
A
−3y
A
+5 = 0 (5).
Từ (4) và (5) ⇒ Đường thẳng AB có phương trình : 2x−3y+5 = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
3
5
2
9 x−
= mx +2m −1 (1)
(1) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đường :

+ (C): y =
2
9 x−
là nửa đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 3 và cắt trục Ox tai hai
điểm A(−3;0), A'(3;0) cắt trục Oy tại B(0;3)
+ (d): y = mx +2m−1 là đường thẳng có hệ số góc m và đi qua M(−2;−1)
(1) có nghiệm khi (d) và (C) có điểm chung
Xét đường thẳng ∆
1
đi qua M và A' ⇒ ∆
1
có phương trình y = −x−3
đường thẳng ∆
2
đi qua M và A ⇒ ∆
2
có phương trình y =
1
5
(x +3)
Vậy (1) có nghiệm ⇔
1
5
1
m
m

>



< −

0.25
0.25
0.25
0.25
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×