Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra 15 phút kì 2 sinh học khối 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:... Ngày tháng 9 năm 2011


Lớp: 9...



KIỂM TRA 15 PHÚT



Môn sinh họ

c



Điểm

Lời cô phê



ĐỀ BÀI



<b>Câu 1:</b>

(2

<i>đ</i>

)

<i><b>Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất:</b></i>



<b>1:</b>

Menden đã thành công trên đậu Hà Lan là vì:



A. Hoa đơn tính.

B. Hoa lưỡng tính và tự thụ phấn nghiêm ngặt.



C. Hoa đơn tính và giao phấn. D. Hoa lưỡng tính và sinh sản nhanh.



<b>2:</b>

Điều kiện cần phải có trong thí nghiệm của Menden:



A. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng. B. Bố mẹ phải khác biệt nhau.


C. Bố mẹ đều không thuần chủng. D. Bố mẹ phải giống nhau.



<b>3:</b>

Kết quả thế hệ F1 trong lai 1 cặp tính trạng:



A. Đồng tính trạng lặn. B. Đồng tính trạng trội.


C. Đều thuần chủng. D. Đều khác bố mẹ.



<b>4:</b>

Kết quả của định luật phân li:




A. F2 đều giống nhau. B. F2 có tỉ lệ 1 trội : 1 lặn.


C. F2 đều đồng tính trội. D. F2 có tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.



<b>Câu 2:</b>

<i><b>(4đ)</b></i>

Phát biểu qui luật phân li độc lập. Nêu ý nghĩa của qui luật phân li độc lập?



<b>Câu 3:</b>

<i><b>(4đ)</b></i>

Ở đậu Hà lan, thân cao là tính trạng trội được quy định bởi gen A, thân thấp



được quy định bởi gen a. Hãy lập sơ đồ lai từ P => F

2

khi cho lai thân cao thuần chủng



với thân thấp?



Bài làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM


Câu 1. (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm



Đáp án đúng là: 1.B 2.A 3.B 4.D


Câu 2. (4 điểm)



- Nội dung quy luật phân li độc lập (2 điểm): các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc


lập trong quá trình phát sinh giao tử.



- ý nghĩa: (2 điểm) Là cơ chế tạo nên biến dị tổ hợp và có ý nghĩa trong chọn giống và


tiến hoá.



Câu 3 (4 điểm)




P

tc:

Thân cao x thân thấp



(AA) (aa)


G: A a



F

1

100% Aa (Thân cao)



F

1

x F

1

Aa x Aa



G: A, a A, a



F

2:

Kgen 1AA : 2Aa : 1aa



</div>

<!--links-->

×