Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết sinh học 11 - THPT Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>onthionline.net Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b> Trường THPT Nguyễn Huệ Môn: Sinh học 11</b>


<b> `</b> <b>Họ Và Tên: ………. Lớp: 11A …</b>
<b>C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1</b>


<b>0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>9</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>2</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>3</b>
<b>0</b>
<b>Đ</b>


<b>Câu 1: Bộ phận làm nhiệm vụ hút nước và muối khống chủ yếu ở rễ là:</b>


<b> A. Chóp rễ</b> B. Miền sinh trưởng <b>C. Miền lông hút </b> D. Miền bần
<b>Câu 2: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp?</b>


<b> A. Trồng cây với mật độ dày B. Bón phân hợp lí. C. Chăm sóc hợp lí D. Cung cấp nước hợp lí. </b>
<b>Câu 3: Năng suất kinh tế của cây trồng là:</b>


<b> A. Toàn bộ sản phẩm sinh học được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây trồng.</b>


<b> B. Năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá..) chứa các sản phẩm có giá trị kinh</b>
tế đối với con người.



<b> C. Tổng lượng chất khơ tích luỹ được mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.</b>
<b> D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá,..) chứa các sản phẩm</b>
có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây.


<b>Câu 4: Quang hợp quyết định đến năng suất cây trồng vào khoảng:</b>


<b> A. 5 - 10% B. 70% </b> C. 90 - 95% D. 30%
<b>Câu 5: Vai trò của nước trong pha sáng quang hợp:</b>


<b> A. Là nguyên liệu, môi trường, điều tiết khí khổng và nhiệt độ của lá. </b>
<b> B. Điều tiết độ mở của khí khổng. </b>


<b> C. Là mơi trường duy trì điều kiện bình cho toàn bộ bộ máy quang hợp. </b>


<b> D. Nguyên liệu cho QT quang hợp phân li nước, tham gia vào các phản ứng trong pha tối của quang hợp.</b>
<b>Câu 6: Hơ hấp có vai trị gì đối với cơ thể thực vật?</b>


<b>A. Phân giải hoàn toàn hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O và năng lượng dưới dạng nhiệt cho cây. </b>
<b>B. Cung cấp năng lượng dạng nhiệt và dạng ATP sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây; Tạo ra sản </b>
phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.


<b>C. Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cây. </b>


<b>D. Cung cấp năng lượng và tạo ra sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ cấu thành nên các bộ phận của cơ thể </b>
thực vật.


<b>Câu 7: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?</b>
<b> A. Quang phân li nước. </b> <b>B. Chu trình Canvin. C. Pha sáng. </b> D. Pha tối.
<b>Câu 8: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là:</b>



<b> A. APG . </b> B. AlPG C. AM (axit malic). <b>D. RiDP </b>
<b>Câu 9: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là</b>


<b> A. Rau dền, kê, các loại rau. B. Ngơ, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. </b>
<b> C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. </b> D. Lúa, khoai, sắn, đậu. <b> </b>
<b>Câu 10: Ôxy thải ra trong q trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?</b>


<b> A. Trong quá trình quang phân ly nước</b> B. Tham gia truyền electron cho các chất khác.
<b> C. Trong giai đoạn cố định CO2. </b> D. Trong chu trình crep


<b>Câu 11: H2O trong hơ hấp được giải phóng ở giai đoạn </b>


A. đường phân B. chu trình Creps C. chuổi chuyền electron D. cả A, B, C
<b>Câu 12:Tilacôit là đơn vị cấu trúc của:</b>


<b> A. Chất nền B. Grana </b> C. Lục lạp <b>D. Strôm</b>
<b>Câu 13: Chuổi chuyền electron xảy ra ở</b>


A. tế bào chất. B. Chất nền stroma. C. Chất nền ti thể D. Màng trong ti thể
<b>Câu 14: Tại sao cần phải bón phân với liều lượng hợp lý tuỳ thuộc vào loại đất, loại phân bón, giống và </b>
loài cây trồng?


<b> A. Giúp cây trồng sinh trưởng tốt, năng suất cao. </b>


<b> B. Phân bón là nguồn quan trọng cung cấp các chất dưỡng cho cây. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> D. Giúp cây trồng sinh trưởng tốt, năng suất cao, hiệu quả phân bón cao nhưng giảm chi phí đầu vào và </b>
khơng gây ô nhiễm nông sản và môi trường.



<b>Câu 15: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:</b>
<b> A. Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh. </b>


<b> B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. </b>
<b> C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. </b>
<b> D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. </b>


<b>Câu 16: Nước và các ion khoáng trong cây được vận chuyển như thế nào?</b>


<b> A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. Qua mạch rây từ dưới lên</b>
<b> C. Qua mạch mạch gỗ từ trên xuống D. Qua mạch gỗ từ dưới lên</b>


<b>Câu 17: Nhận định khơng đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp:</b>
<b> A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.</b>


<b> B. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.</b>
<b> C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat.</b>


<b> D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin. </b>
<b>Câu 18: Những sắc tố dưới đây được gọi là sắc tố phụ là:</b>


<b> A. Clorophyl b, xantôphyl và phicôxianin </b> B. Xantôphyl và carôten


<b> C. clorophyl , phicôxianin và carôten </b> D. Carôten, xantôphyl, và clorophyl
<b>Câu 19: Cơ sở sinh học của phương pháp bón phân qua lá là:</b>


<b> A. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua cutin. </b>


<b> B. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua cuống lá và gân lá. </b>
<b> C. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khoáng qua cuống lá.</b>



<b> D. Dựa vào khả năng hấp thụ các ion khống qua khí khổng</b>
<b>Câu 20: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:</b>


<b> A. NH4</b>+<sub> và NO3</sub>- <sub> B. NO2</sub>-<sub>, NH4</sub>+<sub> và NO3</sub>-<sub> C. N2, NO2</sub>-<sub>, NH4</sub>+<sub> và NO3</sub>-<sub> D. NH3, NH4</sub>+<sub> và NO3</sub>
<b>Câu 21: Phân giải hoàn 1 phân tử glucozo tạo ra số phân tử ATP là</b>


A. 4 B. 32 C. 34 D. 38
<b>Câu 22: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là diễn ra lên men ở cơ thể thực vật.</b>


<b>A.</b> Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh. B. Cây bị khô hạn C. Cây bị ngập úng. D. Cây sống nơi ẩm ướt
<b>Câu 23: Quá trình hấp thụ chủ động các ion khống, cần sự góp phần của yếu tố nào?</b>


I. Năng lượng là ATP II. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất
III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi IV. Enzim hoạt tải (chất mang)


<b> A. II, IV B. I, II, IV C. I, III, IV</b> D. I, IV
<b>Câu 24: CO2 được hấp thụ vào cây trong trường hợp</b>


A. cây cần CO2 để quang hợp. B. cây hấp thụ nhiều nước.
C. cây mở khí khổng để thốt hơi nước. D. cây hô hấp ở lá mạnh.


<b>Câu 25: Nồng độ Ca</b>2+<sub> trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca</sub>2+<sub> bằng cách nào?</sub>


A. Hấp thụ thụ động. B. Hấp thụ chủ động. C. Khuếch tán. D. Thẩm thấu.
<b>Câu 26: Chọn đáp án để hoàn thành câu sau đây:</b>


Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hịa thì cường độ quang hợp…………. ; từ điểm bão hịa trở đi,
cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp……….



A. Tăng dần/giảm dần B. Giảm dần/tăng dần C. Tăng dần/tăng dần D. Giảm dần/giảm dần
<b>Câu 27: Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp đạt cực đại được gọi là</b>


A. điểm bão hòa ánh sáng B. điểm bù ánh sáng C. điểm bù quang hợp D. điểm dừng quang hợp
<b>Câu 28: Phân giải hiếu khí và kị khí có giai đoạn nào giống nhau?</b>


A. Đường phân. B. Lên men. C. Hơ hấp hiếu khí. D. Chuỗi chuyền electron


<b>Câu 29 : </b>Tại sao gọi nhóm thực vật là C4


A. Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài
B. Vì sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có bốn cacbon
C. Vì sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có ba cacbon


D. Vì nhóm thực vật này thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.


<b>Câu 30: </b>Sản phẩm pha sang quang hợp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×