Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.24 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA MƠN HĨA HỌC HỌC KỲ II LỚP 8
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65,
P = 31, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Cho những từ và cụm từ: phản ứng hóa hợp, sự khử, phản ứng phân huỷ, sự oxi hóa, chất
khử, phản ứng thế, chất oxi hóa. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời ... và ...
b. ... là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
c. ... là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố
khác trong hợp chất.
d. ... là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Câu 2. Có các chất sau đây: SO3, P2O5, CuO, SiO2, Fe2O3, CO2. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất
là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2. B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2.
C. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3. D. SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 3. Có các chất sau đây: K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, H3PO4, NaHCO3. Dãy các chất nào sau đây
gồm các axit và bazơ?
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, H3PO4.
C. Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4, NaHCO3. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaHCO3.
Câu 4. Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Cơng thức hóa học của oxit đó là
A. NO B. NO2. C. N2O3. D. N2O5.
Câu 5. Cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi
nhóm Y với H là HY. Cơng thức hóa học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm Y là
A. XY2. B. X3Y. C. XY3. D. XY.
Câu 6. 2,24 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là
A. 0,20 M B. 0,02 M C. 0,01 M D. 0,029 M
Câu 7. 40 ml dung dịch H2SO4 8 M được pha loãng đến 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi
pha loãng là
A. 0,5 M B. 1,0 M C. 1,6 M D. 2,0 M
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (1 điểm) Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử
khối của các hợp chất đó.
a. Pb (II) và NO3 (I)
b. Ca (II) và PO4 (III)
c. Fe (II) và Cl (I)
d. Ag (I) và SO4 (II)
Câu 9. (2 điểm) Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O2 → Na2O
2. Fe + HCl → FeCl2 + H2
3. Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
4. BaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2
5. NaOH + Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 + Na2SO4
6. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 → Al(NO3)3 + PbSO4
Câu 10. (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hồn tồn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng hóa học xảy
ra theo sơ đồ sau: Al + HCl → AlCl3 + H2↑
1. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
ĐỀ KIỂM TRA MƠN HĨA HỌC HỌC KỲ II LỚP 8
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65,
P = 31, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Ghép một trong các chữ cái phần A với một chữ số phần B để có nội dung phù hợp.
Phần A
a. Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó
b. Thành phần phần trăm theo thể tích của khơng khí là
c. Dung dịch bão hòa
d. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất
e. H2 + CuO
o
t
Phần B
1. khơng thể hịa tan thêm được chất tan
2. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất
3. 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác (khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm, ...)
4. Cu + H2O
5. dung mơi và chất tan
Trả lời: a – ... b – ... c – ... d – ... e – ...
Câu 2. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4 B. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2
C. CaO, CO2, Fe2O3, SO2 D. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3
Câu 3. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl, HNO3, NaOH, NaCl B. HNO3, SO2, H2SO4, Ca(OH)2
C. HCl, H2SO4, NaNO3, HNO3 D. HNO3 ; H2SO4, HCl, H3PO4
Câu 4. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, CaO, NaOH, H2SO4
C. NaOH, Ca(OH)2, CaO, MgO D. Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 5. Có các phản ứng hóa học sau:
1. H2 + PbO
o
t
<sub> Pb + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>2. CaO + CO</sub><sub>2</sub> to <sub> CaCO</sub><sub>3</sub>
3. 2H2 + O2
o
t
<sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <sub>4. Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 2Al </sub> to <sub> 2Fe + Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>
5. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 6. CaO + H2O → Ca(OH)2
7. 2Cu + O2
o
t
<sub> 2CuO</sub> <sub>8. 2CO + O</sub><sub>2</sub> to <sub> 2CO</sub><sub>2</sub>
Nhóm các phản ứng hóa học nào sau đây vừa thuộc loại phản ứng hóa hợp vừa thuộc loại phản ứng oxi hóa
khử?
A . 1, 2, 4, 5 B. 2, 3, 6, 7 C. 3, 5, 7, 8 D . 5, 2, 7, 8
Câu 6. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phịng thí nghiệm là
A. 15,8 gam B. 31,6 gam C. 23,7 gam D. 17,3 gam
Câu 7. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. (2,5 điểm) Để điều chế 4,48 lít khí O2 (đktc) trong phịng thí nghiệm, có thể dùng một trong hai chất
KClO3 và KMnO4. Hãy tính tốn và chọn chất có khối lượng nhỏ hơn.
Câu 9. (2,5 điểm) Cho 3,25 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn tồn bộ lượng khí thu được
qua CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.