Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề và đáp án kiểm tra HKI hóa học 8- THCS Hương Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012</b>



<b> HƯƠNG TRÀ</b> <b>MƠN: HĨA HỌC 8.Thời gian:45 phút</b>
<b>TRƯỜNG THCS HƯƠNG VINH</b>


<b>I.Trắc nghiệm:( 5 điểm) </b>Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và


khoanh trịn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.


<b> </b> Câu 1:Hai nguyên tử oxi nặng bằng mấy nguyên tử lưu huỳnh?


A .1 B . 1<sub>2</sub> C . 2 D . <sub>5</sub>2
Câu 2:Khối lượng bằng đơn vị cacbon của Fe2(SO4)3 là:


A . 344 B .468 C . 400 D . 684
Câu 3: Tỉ khối của khí oxi đối với khí SO2 bằng bao nhiêu lần?


A . 1 B .0,5 C . 2 D .1,5


Câu 4: Tính hóa trị của Fe trong cơng thức hóa học Fe(OH)3 ,biết nhóm OH có hóa trị I


A .Hóa trị III B .Hóa trị I C .Hóa trị II D .Hóa trị II,III
Câu 5: Thể tích của 0,15 mol khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:


A .5,6 lít B .11,2 lít C .6,72 lít D .3,36 lít


Câu 6: “ Trong nguyên tử …..luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp”.Từ hay cụm từ
thích hợp vào vị trí …..là:


A .Proton B .Electron C .Lớp vỏ D .Nơtron



Câu 7: Trong các cặp cơng thức hóa học sau, cặp cơng thức hóa học nào biểu thị tồn là hợp chất?
A .CuO và H2 B .Al và K2SO4 C .Fe và Cl2 D .Na2S và KCl


Câu 8: Hợp chất NxO có phân tử khối bằng 44.Giá trị của x là:


A .1 B .2 C .3 D .4
Câu 9: 0,5 mol O2 chứa bao nhiêu phân tử O2?


A .6.1023<sub> B .0,6.10</sub>23<sub> C .3.10</sub>23<sub> D .9.10</sub>23


Câu 10: Định luật bảo toàn khối lượng, phát biểu cách nào đúng :
A .Tổng các chất tham gia bằng tổng các chất tạo thành.


B .Trong một phản ứng hóa học, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử của chất
tạo thành.


C .Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của
các chất tham gia.


D .Câu B và C đúng.


<b>II.Tự luận:( 5 điểm) </b>


<b> </b>Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của


các chất trong mỗi phản ứng.


a)Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O


b)MgO + HNO3 ---> Mg(NO3)2 + H2O



Câu 2: Đốt cháy hết 2,4g Mg bằng khí oxi thu được magie oxit.
a)Viết phương trình hóa học xảy ra.


b)Tính khối lượng magie oxit thu được sau phản ứng?
c)Tính thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia phản ứng?


<i>(Cho Fe = 56 ,O =16 ,S = 32 ,N = 14 ,Mg =24)</i>


Bài làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>I.Trắc nghiệm: ( 5 điểm)</b>


Mỗi phương án đúng , chấm 0,5 điểm.


1.<b>A</b> 2.<b>C</b> 3.<b>B</b> 4.<b>A</b> 5.<b>D</b> 6.<b>B</b> 7.<b>D</b> 8.<b>B</b> 9.<b>C</b> 10.<b>C</b>
<b>II.Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b> Câu 1:</b>2 điểm


+ Cân bằng 1 phương trình phản ứng đúng, chấm 0,5 điểm


+ Viết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng đúng, chấm 0,5 điểm


<b>Câu 2:</b>3 điểm


a) Viết PTHH xảy ra đúng, chấm 1 điểm


b) Lập luận tính đúng khối lượng MgO thu được bằng 4(g), chấm 1,25 điểm



</div>

<!--links-->

×