Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND HUYỆN AN NHƠN</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)</b>
<i>Mỗi câu hỏi trong phần này có kèm theo các phương án trả lời a, b, c, d. Hãy chọn một </i>
<i>phương án đúng nhất theo yêu cầu của từng câu hỏi rồi ghi vào tờ giấy làm bài.</i>
<b>Câu 1</b>: Để điều chế CuSO4
a. Thêm dd Na2SO4 vào dd CuCl2
b. Cho Cu kim loại vào dd H2SO4 loãng
c. Cho Cu kim loại vào dd H2SO4 đặc, nóng
d. Cho Cu kim loại vào dd Na2SO4
<b>Câu 2:</b> Cho sơ đồ biến hóa sau: A <sub></sub>B <sub></sub> C <sub></sub> D <sub></sub> Fe
(A, B, C, D là các hợp chất khác nhau của Fe). Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên?
a. FeO <sub></sub> Fe(OH)2 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe
b. FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 FeO Fe
c. FeO <sub></sub> FeCl2 Fe(NO3)2 FeCl2 Fe
d. Fe <sub></sub>FeSO4Fe(OH)2 FeCl2 Fe
<b>Câu 3:</b> Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:
a. FeCl3, MgCl2, CuO, Ca(OH)2 ; b. NaOH, CuO, CuCl2, Zn
c. Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl ; d. Al, Al2O3, FeCl2, CuSO4
<b>Câu 4:</b> CaO tác dụng được với các chất trong dãy:
a. H2O, CO2, dd HCl ; b. SO3, NaCl, H2SO4
c. H2O, NaOH, HCl ; d. SO2, H2SO4, Ca(OH)2
<b>Câu 5:</b> Oxit nào sau đây là trung tính:
a. CuO ; c. NO
b. Na2O ; d. CO2
<b>Câu 6:</b> Hịa tan P2O5 vào nước rồi cho q tím vào dung dịch có hiện tượng:
a. Q tím chuyển màu xanh b. Q tím chuyển màu đỏ
c. Q tím khơng chuyển màu d. Q tím chuyển màu vàng
<b>Câu 7:</b> Để phân biệt được 2 dd Na2SO4 và NaCl có thể dùng dd thuốc thử nào sau đây:
a. HCl ; b. BaCl2
c. NaOH ; d. H2SO4
<b>Câu 8:</b> Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí.
a. dd Na2SO4 và dd BaCl2 ; b. dd Na2CO3 và dd HCl
c. dd KOH và dd MgCl2 ; d. dd KCl và dd AgNO3
<b>Câu 9:</b> Để Oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành Oxit phải dùng một lượng Oxi = 40% lượng
kim loại đã dùng. R là kim loại nào sau đây? (Biết rằng kim loại có hóa trị trong khoảng từ I đến
III)
a. Fe b. Al c. Mg d. Ca
<b>Câu 10:</b> Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín, thu được 9
a. FeCl3 b. FeCl2 c. FeCl d. FeCl4
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (</b>5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến đổi hóa học theo sơ đồ sau:
a. Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
b. Al2O3 Al Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3
Câu 2 (3 điểm): Cho 4,4 gam hỗn hợp A gồm Mg và MgO tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu
được 2,24 lít khí (ở đktc).
a. Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
c. Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M đủ để hòa tan 4,4 gam hỗn hợp A.
<b>UBND HUYỆN AN NHƠN</b>
<i>Học sinh trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm</i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án c b d a c b b b d b
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
1.
(2đ)
a/
2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 +3H2O
Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2
b/
2Al2O3 đpnc, cryolit 4Al + 3O2
2Al + 3H2SO4 loãng Al2(SO4)3 +3H2
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3BaSO4 + 2AlCl3
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
(3đ)
a. Viết các PTHH:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1)
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (2)
b.
- Số mol Hidro tạo thành: nH
Theo pt (1): nMg = nH2 = 0,1 mol
- Khối lượng Mg trong hỗn hợp: mMg = 0,1 x 24 = 2,4 gam
- Khối lượng MgO trong hỗn hợp: mMgO = 4,4 - 2,4 = 2gam
c.
– Số mol MgO có trong 4,4 gam hỗn hợp: nMgO = 2 : 40 = 0,05 mol
Theo pt (1): nHCl (1) = 2nH2 = 2 x 0,1 = 0,2mol
Theo pt (2): nHCl (2) = 2nMgO = 2 x 0,05 = 0,1mol
- Số mol HCl đã dùng: nHCl = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol
- Vậy thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng: VHCl = 0,3 : 2 = 0,15 lít = 150ml