Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.59 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP LỚP 5 TUẦN 21</b>
Dùng 1 vở trắng mới để viết.
Friday, March 20th<sub>, 2020</sub>
<b>A New words: </b> (từ mới)
- Read a map : đọc bản đồ
- Turn left : rẽ trái
- Go back: quay lại
- Traffic lights :đèn giao thông
- Lost : bị lạc đường
- Turn right :rẽ phải
- Go straight :đi thẳng
- Gas station :trạm xăng
<b> B Copy </b>: (Tập viết 1 từ 3 dòng)
- read a map read a map read a map read a map read a map
………..……….
………..……….
- turn right ………
………..……….
- Go back ………..………
………..……….
………..……….
- Lost ………
………..……….
………..……….
- Go straight ………
………..……….
………..……….
- Traffic lights………...
………..
……….
Các em sẽ viết trong tập như thế này nha :
<i><b>Monday </b></i> <i><b>March </b></i> <i><b>23rd, </b></i> <i><b>2020</b></i>
<b>A GRAMMAR : have to/ has to ( phải)</b>
<b>-</b> <b>Khi nói PHẢI làm 1 việc nào đó ở hiện tại, ta sẽ dùng </b><i><b>have to, has to</b></i>
<b>Ví dụ: We have to go back to the traffic lights.(Chúng ta phải quay lại đèn giao </b>
<b>thông.)</b>
<b>We have to walk fast.( Chúng ta phải đi bộ nhanh . )</b>
<b>He has to read a map. (Anh ấy phải đọc bản đồ.)</b>
<b>She has to turn left.( Chị ấy phải rẽ trái.)</b>
<i><b>-</b></i> Ghi nhớ: I / We / you / they <i><b>have to</b></i>
She /he <i><b>has to</b></i>
<b>B COPY : 3 dòng </b>
<b>1 I have to </b> <b>I have to</b> <b>I have to</b> <b>I have to</b> <b>I have to</b> <b>I have to</b>
<b></b>
<b></b>
<b>-2 we have to </b>
<b></b>
<b></b>
<b>-3 you have to </b>
<b></b>
<b></b>
<b>-4 they have to </b>
<b></b>
<b></b>
<b>-5 he has to </b>
<b></b>
<b></b>
<b>-6 she has to </b>
<b></b>
<b>-C EXER-CISE : chọn have to /has to và động từ phù hợp tình huống.</b>
Ví dụ: (Ex)
1 We’re late.! We <b>have to</b> walk fast .
Chúng ta trễ rồi.Chúng ta phải đi bộ nhanh
2 They ‘re lost. They ...again.
Họ bị lạc đường rồi.Họ...lần nữa.
3 The traffic light is red.He ...
Đèn giao thông đỏ .Anh ấy ...
4 I’m at the movie theater early . I ...
Mình đang ở rạp chiếu phim sớm.Mình ...
read the map
walk fast –đi bộ nhanh
wait-đợi
<b>Tuesday </b> <b>March </b> <b>24th, </b> <b>2020</b>
<b>-</b> Khi nói việc PHẢI làm trong quá khứ , ta sẽ dùng had to
Ex: We were lost , so we had to go back yesterday.
Hôm qua, chúng tôi đã lạc đường, vì thế chúng tôi đã phải quay lại.
<b>-</b> Tất cả chủ từ đều dùng được với had to
I /she /he /we/ you /they had to do homework last night.
Tôi /chị ấy/anh ấy / chúng ta /bạn /họ phải làm bài tập vê` nhà tối qua
<b>B. EXERCISE : </b>
1. Use “have to” , “has to” or “had to”: cần phải...
1. turn right –rẽ phải
2. go back –quay lại
3. read a map-đọc bản đồ
4. turn left –rẽ trái
5. gas station –trạm xăng
6. go straight –đi thẳng
7. traffic lights-đèn giao thông
2. have to read the map
3. has to stop
4. have to wait