Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

HS TỰ HỌC TIẾNG ANH TUẦN 21 KHỐI 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP LỚP 5 TUẦN 21</b>


<b>Phần học sinh viết vào vở tiếng Anh:</b>



Dùng 1 vở trắng mới để viết.


Friday, March 20th<sub>, 2020</sub>


<b>UNIT 7: </b>

<i><b>GO BACK TO THE TRAFFIC LIGHTS !</b></i>



<b>A New words: </b> (từ mới)
- Read a map : đọc bản đồ
- Turn left : rẽ trái


- Go back: quay lại


- Traffic lights :đèn giao thông
- Lost : bị lạc đường


- Turn right :rẽ phải
- Go straight :đi thẳng
- Gas station :trạm xăng


<b> B Copy </b>: (Tập viết 1 từ 3 dòng)


- read a map read a map read a map read a map read a map


………..……….
………..……….


- turn right ………


………..……….
………..……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………..……….
- Go back ………..………


………..……….
………..……….


- Lost ………
………..……….
………..……….


- Go straight ………
………..……….
………..……….


- Traffic lights………...
………..
……….


<b>C Phần bài tập: EXERCISE</b>



<b>Sắp xếp trật tự chữ cái thành từ đúng và cho nghĩa Tiếng Việt</b>


<b>Ex: oslt --- lost ( bị lạc đường)</b>



<b>1 nutr gthir -………. </b>


<b>2 og cbka -……….</b>


<b>3 erad a apm -………</b>


<b>4 utnr ftle -……….</b>



<b>5 sag tsnoiat -………</b>


<b>6 og trstaghi -……….</b>


<b>7 atriffc ihgtls -………..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các em sẽ viết trong tập như thế này nha :




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Monday </b></i> <i><b>March </b></i> <i><b>23rd, </b></i> <i><b>2020</b></i>


<b>UNIT 7: GO BACK TO THE TRAFFIC LIGHTS !</b>



<b>A GRAMMAR : have to/ has to ( phải)</b>


<b>-</b> <b>Khi nói PHẢI làm 1 việc nào đó ở hiện tại, ta sẽ dùng </b><i><b>have to, has to</b></i>


<b>Ví dụ: We have to go back to the traffic lights.(Chúng ta phải quay lại đèn giao </b>
<b>thông.)</b>


<b>We have to walk fast.( Chúng ta phải đi bộ nhanh . )</b>
<b>He has to read a map. (Anh ấy phải đọc bản đồ.)</b>
<b>She has to turn left.( Chị ấy phải rẽ trái.)</b>


<i><b>-</b></i> Ghi nhớ: I / We / you / they <i><b>have to</b></i>


She /he <i><b>has to</b></i>
<b>B COPY : 3 dòng </b>


<b>1 I have to </b> <b>I have to</b> <b>I have to</b> <b>I have to</b> <b>I have to</b> <b>I have to</b>
<b></b>



<b></b>


<b>-2 we have to </b>
<b></b>


<b></b>


<b>-3 you have to </b>
<b></b>


<b></b>


<b>-4 they have to </b>
<b></b>


<b></b>


<b>-5 he has to </b>
<b></b>


<b></b>


<b>-6 she has to </b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-C EXER-CISE : chọn have to /has to và động từ phù hợp tình huống.</b>


Ví dụ: (Ex)



1 We’re late.! We <b>have to</b> walk fast .


Chúng ta trễ rồi.Chúng ta phải đi bộ nhanh


2 They ‘re lost. They ...again.


Họ bị lạc đường rồi.Họ...lần nữa.
3 The traffic light is red.He ...


Đèn giao thông đỏ .Anh ấy ...
4 I’m at the movie theater early . I ...
Mình đang ở rạp chiếu phim sớm.Mình ...


read the map


walk fast –đi bộ nhanh
wait-đợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuesday </b> <b>March </b> <b>24th, </b> <b>2020</b>


<b>UNIT 7: GO BACK TO THE TRAFFIC LIGHTS !</b>


<b>A. GRAMMAR</b> : have to/ has to ( phải) ở quá khứ là had to


<b>-</b> Khi nói việc PHẢI làm trong quá khứ , ta sẽ dùng had to


Ex: We were lost , so we had to go back yesterday.


Hôm qua, chúng tôi đã lạc đường, vì thế chúng tôi đã phải quay lại.


<b>-</b> Tất cả chủ từ đều dùng được với had to



I /she /he /we/ you /they had to do homework last night.


Tôi /chị ấy/anh ấy / chúng ta /bạn /họ phải làm bài tập vê` nhà tối qua


<b>B. EXERCISE : </b>


1. Use “have to” , “has to” or “had to”: cần phải...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>20/3/2020:</b>



<b>23/3/2020:</b>



<b>24/3/2020 :</b>



1. turn right –rẽ phải
2. go back –quay lại
3. read a map-đọc bản đồ
4. turn left –rẽ trái


5. gas station –trạm xăng
6. go straight –đi thẳng


7. traffic lights-đèn giao thông


2. have to read the map
3. has to stop


4. have to wait



</div>

<!--links-->

×