THUỐC ĐIỀU TRỊ
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
THUỐC ĐIỀU TRỊ
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
Mục tiêu bài giảng:
-Hiểu biết về nguyên tắc điều trị tăng huyết áp
(THA)
-Hiểu biết về dược tính và cách sử dụng các nhóm
thuốc điều trị THA
-Một số mục tiêu đặc biệt trong điều trị THA
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Tần suất bệnh THA theo tuổi
ở Ai Cập, Mỹ và Trung Hoa
Việt Nam : 12-16% (>18 tuoåi )
TL : Kaplan NM. In Braunwald’s Heart Disease. WB Saunders 2005, p. 960
3
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Các biến chứng của THA: tim,
thận, não
Biến chứng tim:
nguyên nhân tử
vong cao nhất của
THA
TL : Opie LH, Gersh BJ. Drugs for the
Heart. Elsevier Saunders 6th ed
2005, p188
4
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Lợi ích của ổn định HA
ã
TL:
Giaỷm 35% - 40% ủoọt quợ
Giaỷm 20 25% NMCT
Giaỷm > 50% suy tim
B/n THA gđ1 và có YTNC tim mạch: chỉ cần
12 mmHg HA tth trong 10 năm, ngừa được 1
tử vong/11 b/n điều trị
- Lancet 2000; 356: 1955 – 1964
- Hypertension 2000; 35: 539 - 543
5
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Phân độ và xử trí THA người
lớn > 18 t
Xử trí
Khởi đầu điều trị
Phân độ THA HA tth, HA ttr, Thay đổi Không chỉ định bắt buộc
Có chỉ
định
mmHg
mmHg lối sống
bắt buộc
Bình thường
< 120 và
< 80
Khuyến khích
Tiền THA
120 80 Cần
Không điều trị thuốc Thuốc cho chỉ 139 hoặc
89
định bắt buộc
THA gđ1 140 90 Cần
Lợi tiểu cho hầu hết trường
Thuốc cho chỉ 159 hoặc
99
hợp; có thể UCMC, chẹn
định bắt buộc
thụ thể AGII, chẹn bêta; UC
calci hoặc phối hợp
THA gđ2 >160 hoặc > 100
Cần
Phối hợp 2 thuốc/ hầu hết
Thuốc cho chỉ
trường hợp định bắt buộc
TL: JAMA 2003; 289: 2560 - 2572
6
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Nguyên nhân THA
Ngủ ngưng thở
Do thuốc hay liên quan đến thuốc
Bệnh thận mạn
Cường aldosterone tiên phát
Bệnh mạch máu thận
Điều trị steroid mạn hoặc hội chứng
Cushing
U tủy thượng thận
Hẹp eo ĐMC
Bệnh tuyến giáp hoặc tuyến cận giaùp
7
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Lượng định tình trạng b/n
THA
3 mục tiêu:
1.
Khảo sát lối sống và xác định các YTNC
tim mạch hoặc bệnh tật đi kèm THA
2.
Tìm nguyên nhân THA
3.
Khảo sát tổn thương cơ quan bia và bệnh
tim mạch
TL: JAMA 2003; 289: 2560 - 2572
8
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Mục tiêu điều trị
HA < 140/90 mmHg
B/n ĐTĐ, bệnh thận: HA < 130/80mmHg *
THA tâm thu đơn thuần < 140mmHg
TL:
* Diabetes care 2003; 26 (Suppl 1): 580 – 582
Am J Kidney Dis. 2002; 39 (Suppl 2): S1 - 8246
9
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Thay đổi lối sống/ THA
Thay đổi
Khuyến cáoMức giảm HA tth
(ước lượng)
Giảm cân
BMI 18.5 - 24.9 5-20 mmHg/ 10kg giảm
Chế độ ăn Nhiều trái cây, rau, sản phẩm sữa ít mỡ
8-14
mmHg
DASH bão hòa, ít mỡ
Giảm mức natri
2,4 g natri hoặc 6g NaCl
2-8mmHg
Vận động thể
Tham gia vào các hoạt động thể lực như 4-9mmHg
lực
đi bộ (ít nhất 30 phút mỗi ngày, mọi ngày
trong tuần)
Uống rượu vừa
80ml rượu mạnh; 600ml bia; 250ml rượu
2-4 mmHg
phải vang
TL: JAMA 2003; 289: 2560 - 2572
10
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Các nhóm thuốc điều trị THA
Lợi tiểu: td các thiazides
Chẹn bêta: td metoprolol
c chế men chuyển: td perindopril
Chẹn thụ thể angiotensin II
c chế calci: td amlodipine
Chẹn thụ thể alpha 1: td prazosin
Các thuốc dãn mạch trực tiếp: td hydralazine
Các thuốc ức chế giao cảm trung taâm: td
reserpine, methyldopa
11
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Vị trí tác dụng các thuốc
điều trị THA
TL : Opie LH, Gersh BJ. Drugs for the Heart. Elsevier Saunders 6 th ed 2005,
p185
12
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Các thuốc lợi tiểu thường sử
dụng trong điều trị THA
Tên thuốc
Liều thường dùng
Hydrochlorothiazide 6,25mg – 25mg
Furosemide (lợi tiểu quai) 20mg – 40mg
Spironolactone, eplerenone
25mg
(lợi tiểu giữ kali)
Amiloride (lợi tiểu giữ kali)
2,5 – 5mg
Chlorthalidone (nhóm thiazides)12,5 mg
Indapamide (gioáng thiazide)
1,5 – 2,5mg
13
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Cơ chế tác dụng của lợi tiểu trong
THA
Lợi tiểu giúp thải natri và giảm thể tích tuần hoàn -> tăng
tiết renin
Phối hợp LT với UCMC hoặc chẹn thụ thể AGII sẽ ngăn tác
dụng của renin
Diuretic : lợi tiểu
ARB : chẹn thụ thể
angiotensin II
ACE inhibitor : UCMC
TL : Opie LH, Gersh BJ. Drugs for the Heart. Elsevier Saunders 6 th ed 2005,
p193
14
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Phối hợp lợi tiểu với các thuốc
khác giúp giảm tác dụng của
renin
-blockade : chẹn
bêta
Ca++ channel
blockers : ức chế
calci
TL : Opie LH, Gersh BJ. Drugs for the Heart. Elsevier Saunders 6 th ed 2005,
p193
15
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Các tác dụng phụ của lợi
tiểu
Giảm kali máu
Giảm magnesium máu
Tăng acide urique máu
Tăng đường máu
Tăng triglyceride maùu
16
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Nguyên tắc sử dụng lợi tiểu
trong THA
Sử dụng lợi tiểu liều thấp giúp giảm bớt
tác dụng phụ. Td: 12,5mg hydrochlorothiazide/
ngày
Phối hợp lợi tiểu mất kali (lợi tiểu quai,
thiazides) với lợi tiểu giữ kali.
Td: Moduretic: hydrochlorothiazide + amiloride
Aldactazide: hydrochlorothiazide +
spironolactone
17
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Các thuốc chẹn bêta sử dụng
trong THA
Tên thuốc (biệt dược) Liều thường dùng/mg Số lần/ ngaøy
Atenolol (Tenormin)25 – 100
1
Metoprolol (Lopressor)
50 – 100
2
Bisoprolol (Concor) 2,5 – 10
1
Propranolol (Inderal)
40 – 160
2
Acebutolol (Sectral)
200 – 800
2
Nadolol (Corgard) 40 – 120
1
Timolol (Blocadren) 20 – 40
2
Pindolol* (Visken) 10 – 40
2
* Cheïn bêta có hoạt tính giống giao cảm nội tại: ít làm
chậm tần số tim
Nên bắt đầu bằng liều thấp/ THA. Td: 25 – 50 mg atenolol/
ngaøy
18
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Cơ chế hạ huyết áp của
chẹn bêta
HR: heart rate (tần số
tim)
SV: stroke volume (cung
lượng thất)
CO: cardiac output
(cung lượng tim)
SVR: systemic vascular
resistance (sức cản
mạch hệ thống)
NE: Nor - Epineùphrine
TL : Opie LH, Gersh BJ. Drugs for the Heart. Elsevier Saunders 6 th ed 2005,
p197
19
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Tác dụng phụ của chẹn
bêta
Mệt, giảm khả năng vận động
Tổn thương sự nhậy cảm insulin: tăng đái
tháo đường (ĐTĐ)
Co phế quản:
* không nên sử dụng ở bệnh nhân suyễn
* cẩn thận ở bệnh phổi mạn tắc nghẽn
Che giấu triệu chứng hạ đường huyết ở b/n
ĐTĐ
20
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Lựa chọn chẹn bêta trong điều
trị THA
3 dược tính cần lưu ý:
Chẹn bêta 1 chọn lọc (thụ thể bêta 1: có
trên tim). Td: metoprolol, atenolol
Hoạt tính giống giao cảm nội tại: có hay
không. Có hoạt tính giống giao cảm nội tại: ít
làm chậm tim (td: acebutolol, pindolol)
Tan trong mỡ (lipophilic) hay tan trong nước
(hydrophilic). Td: propranolol: tan trong mỡ, tác
dụng ngắn, dễ gây ác mộng; nadolol: tan
trong nước, tác dụng kéo dài
21
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Phối hợp chẹn bêta/ THA
Chẹn bêta + lợi tiểu
Chẹn bêta + ức chế calci
Chẹn bêta + chẹn alpha 1
Phối hợp chẹn bêta với UCMC hoặc chẹn thụ
thể AGII: không hợp lý vì cùng tác động
trên renin
22
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Các thuốc ức chế calci
trong THA
c chế calci nhóm dihydropyridines (DHP)
Tên thuốc (biệt dược) Liều thường dùng/mg
ngày
- Amlodipine (Amlor) 2,5 – 10
1
- Nifedipine dạng tác dụng kéo dài
(Adalat LR, Procardia XL)
30 – 60
1
- Felodipine (Plendil) 5 – 10 1
- Lacidipine (Lacipil) 2 – 4 1
- Lercanidipine (Zanedip)
5 – 10 1
Số lần/
c chế calci nhóm không dihydropyridine
Diltiazem phóng thích chậm
(Cardizem CD, Herbessher XL)
100 – 300
1
Verapamil phóng thích chậm (Isoptin SR)
120 – 240
1-2
23
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Cơ chế hạ HA của ức chế
calci
-SA node: sino atrial node
(nút xoang nhó)
-V: verapamil
-D: Diltiazem
-BP: blood pressure (huyết
áp)
-SVR: systemic vascular
resistance (sức cản mạch
hệ thống)
-N: Nifedipine
TL : Opie LH, Gersh BJ. Drugs for the Heart. Elsevier Saunders 6 th ed 2005,
p199
24
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG
HUYẾT ÁP
Tác dụng phụ của ức chế
calci
Nifedipine: tim nhanh; phù cẳng chân quanh mắt
cá*
Các DHP khác:
* phù quanh mắt cá chân
* tim nhanh (ít hơn nifedipine)
Verapamil và Diltiazem:
* tim chậm
* giảm co cơ tim
25