Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.43 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>♦♦♦Thứ hai ( 06-04-2020)</b></i>
lake: hồ
mountain: núi
waterfall: thác nước
ocean: đại dương
wide: rộng
deep: sâu
high: cao
<b>Hướng dẫn: </b>
2.<b>Listen and read. (Track 81) Thời gian trên clip 1:20:51</b>
<b>Link : </b> />
<b>Hướng dẫn:</b>
<b>-</b> Học sinh nghe bài 2 lần
<b>-</b> Học sinh đọc bài (dịch lại – nếu được)
<i><b>♦♦♦Thứ Tư ( 08-04-2020)</b></i>
<b>Listen and repeat. (Track 82) Thời gian trên clip 1:22:08</b>
<b>Note:</b>
<b>So sánh hơn: </b>so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với
người (hoặc vật) khác. Thường giữa 2 đối tượng với nhau.
<b>Cơng thức: </b>
Tính từ + _er than
Ví dụ:
Fast – faster than
Wide – wider than
<b>So sánh nhất: </b>so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả
người (hoặc vật) trong nhóm cùng loại.
<b>Cơng thức: </b>
<b>The + tính từ + _est</b>
Ví dụ:
Fast – the fastest
High – the highest
<b>Hướng dẫn: </b>
<b>-</b> Học sinh học thuộc phần Note.
<b>-</b> Làm bài tập student book trang 65 và workbook trang 62.
<i><b>♦♦♦Thứ Sáu ( 10-04-2020)</b></i>
<b>1. Listen, point, and repeat. (Track 84) Thời gian trên clip 1:24:15</b>
<b>Link : </b> />
rain: mưa
train: tàu
case: vali
race: cuộc đua
<b>Hướng dẫn: </b>