Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.8 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD & ĐT Hà Nội</b>
<b>Trung tâm GDTX Phú Thị</b>
<b></b>
<b>------ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 GDTX</b>
Mã đề: 158
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
---
<b>---Câu 1.</b> Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen:
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
<b>C.</b> Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
<b>Câu 2.</b> Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác
<b>Câu 3.</b> Cho các dung dịch lần lượt chứa các muối: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa
4 dung dịch trên:
A. AgNO3 B. NaOH C. HCl D. Q tím
<b>Câu 4:</b> Để phân biệt O2 và O3, có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Đồng B. Dung dịch KI và hồ tinh bột C. Hồ tinh bột D. Khí hiđro
<b>Câu 5.</b> Cho phương trình hố học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất
của các chất?
A. Clo là chất oxi hố, brom là chất bị khử B. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử
C. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử D. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử
<b>Câu 6.</b> Cho các dung dịch: KCl, NaNO3, K2SO4. Chọn thuốc thử phù hợp dưới đây để có thể nhận biết
được các dung dịch trên?
A. BaCl2, phenolphtalein B. phenolphtalein, quỳ tím C. BaCl2, AgNO3 D. AgNO3, quỳ tím
<b>Câu 7.</b> Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả <b>khơng</b> đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên:
A. Phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D.Phản ứng (1) Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) H2S là chất khử
<b>Câu 8.</b> Dãy chất nào sau đây chứa chất <b>không tan</b> trong dung dịch HCl dư:
A. Na, CuO B.Cu, FeO C.FeS, Mg D.Al, Zn
<b>Câu 9:</b> Trong phịng thí nghiệm, nước Gia–ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung
dịch:
A. NaCl B.Ca(OH)2 loãng C.NaOH loãng D.H2O
<b>Câu 10.</b> Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là:
đạt:
A. 70 % B. 85 % C. 80 % D. 75 %
<b>Câu 14. </b>Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, HClO4, HClO lần lượt là:
A. +1, +5, –1 B. –1, +7, +1 C. –1, –5, –1 D. –1, +5, +1
<b>Câu 15. </b>Dung dịch axit sunfuric lỗng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây:
A. Cu và Cu(OH)2 B. Fe và Fe(OH)3 C. C và CO2 D. S và H2S
<b>Câu 16. </b>Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là:
A. NaOH B. Cu C. NaCl D. BaCl2
<b>Câu 17. </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na, Al B. Ag, Ba, Fe, Zn <b> </b> C. Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Al, Pt, Mg
<b>Câu 18. </b>Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là:
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. Cu D. Pb(NO3)2
<b>Câu 19. </b>Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2 C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và SO2
<b>Câu 20. </b>Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O. C. NaCl, NaClO3, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O
<b>Câu 21. </b>Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dd NaI. B. Br2 và dd NaI. C. Cl2 và dd NaBr. D. I2 và dd NaCl
<b>Câu 22. </b>Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A.Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B.Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D.Điện phân nóng chảy NaCl.
<b>Câu 23.</b> Để phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch BaCl2 4M cần phải dùng 200 ml dung dịch Na2SO4 a
M. Giá trị của a là?
A. 3M. B. 4M. C. 3,5M. D. 2M.
<b>Câu 24.</b> Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A.300ml B.150ml C.200ml D.250ml
<b>Câu 25.</b> Cần dùng 164,25 gam dung dịch HCl 20% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
<b>Sở GD & ĐT Hà Nội</b>
<b>Trung tâm GDTX Phú Thị</b>
<b></b>
<b>------ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 GDTX</b>
Mã đề: 196
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
---
<b>---Câu 1.</b> Cho 35,2g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2S thu được (ở đktc) là:
(Cho S = 32, Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
<b>A.</b> 8,96 lít. B. 7,84 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. D. 6,72 lít.
<b>Câu 2.</b> Hồ tan hồn tồn 7,2g một kim loại R thì cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 2M. Kim loại R là:
<b>A.</b> Fe. B. Mg. <b>C.</b> Ca. D. Al.
<b>Câu 3.</b> Cho 11,9 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al tác dụng với dd HCl dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành
phần % về khối lượng của Zn, Al trong hỗn hợp X ban đầu lần lượt là:
<b> A.</b> 55,38 % và 44,62 %<b> </b>B.45,38 % và 54,62 %<b> C.</b> 54,62 % và 45,38 %<b> </b>D. 47,10 % và 52,90 %
<b>Câu 4. </b>Khi hòa tan 14 gam Fe vào 200ml dung dịch HCl 3M . Thể tích H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
là:
A. 8,96 lit B. 6,72 lit C. 5,6 lit D. 4,48 lit
<b>Câu 5.</b> Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái
đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Clo B. Ozon C. Oxi D. Cacbon đioxit
<b>Câu 6.</b><sub> Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối</sub>
clorua kim loại?
A. Ag B. Mg C. Fe D. Cu
<b>Câu 7.</b> Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả <b>khơng</b> đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên:
A. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B. Phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
C. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D.Phản ứng (1) Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) H2S là chất khử
<b>Câu 8.</b> Cho các dung dịch: KCl, NaNO3, K2SO4. Chọn thuốc thử phù hợp dưới đây để có thể nhận biết
được các dung dịch trên?
A. BaCl2, phenolphtalein B. phenolphtalein, quỳ tím C. BaCl2, AgNO3 D. AgNO3, quỳ tím
<b>Câu 9:</b> Trong phịng thí nghiệm, nước Gia–ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung
dịch:
A. NaCl B. NaOHloãng C. H2O D. Ca(OH)2 loãng
<b>Câu 10.</b> Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Cacbon đioxit B. Clo C. Oxi D. Ozon
<b>Câu 14.</b> Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B.Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C.Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
D.Điện phân nóng chảy NaCl.
<b>Câu 15. </b>Dung dịch axit sunfuric lỗng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây:
A. S và H2S B. Cu và Cu(OH)2 C. C và CO2 D. Fe và Fe(OH)3
<b>Câu 16. </b>Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là:
A. Cu B. BaCl2 C. NaCl D. NaOH
<b>Câu 17. </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg, Al, Fe, Zn B. Ag, Ba, Fe, Zn <b> </b> C. Cu, Zn, Na, Al D. Au, Al, Pt, Mg
<b>Câu 18. </b>Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là:
A. Pb(NO3)2 B. BaCl2 C. Ba(OH)2 D. Cu
<b>Câu 19. </b>Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và SO2 C. Fe2(SO4)3 và SO2 D. FeSO4 và H2
<b>Câu 20. </b>Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, HClO4, HClO lần lượt là:
A. –1, +7, +1 B. –1, –5, –1 C. –1, +5, +1 D. +1, +5, –1
<b>Câu 21. </b>Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. I2 và dd NaCl B. Cl2 và dd NaBr. C. Cl2 và dd NaI. D. Br2 và dd NaI.
<b>Câu 22. </b>Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. NaCl, NaClO4, H2O B. HCl, HClO, H2O. C. NaCl, NaClO, H2O. D.NaCl,NaClO3, H2O.
<b>Câu 23.</b> Để phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch BaCl2 4M cần phải dùng 200 ml dung dịch Na2SO4 a
M. Giá trị của a là?
A. 3M. B. 2M. C. 3,5M. D. 4M.
<b>Câu 24.</b> Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A. 150ml B. 300ml C.250ml D.200ml
<b>Câu 25.</b> Cần dùng 164,25 gam dung dịch HCl 20% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
<b>Sở GD & ĐT Hà Nội</b>
<b>Trung tâm GDTX Phú Thị</b>
<b></b>
<b>------ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 GDTX</b>
Mã đề: 189
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>
---
<b>---Câu 1. </b>Khi hòa tan 14 gam Fe vào 200ml dung dịch HCl 3M . Thể tích H2 thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn
là:
A. 8,96 lit B. 6,72 lit C. 5,6 lit D. 4,48 lit
<b>Câu 2.</b> Hoà tan hoàn toàn 7,2g một kim loại R thì cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 2M. Kim loại R là:
(Cho Mg = 24, Al = 27, Ca = 40, Fe = 56)
<b>A.</b> Fe. B. Al. <b>C.</b> Ca. D. Mg.
<b>Câu 3.</b> Cho 11,9 gam hỗn hợp X gồm Zn, Al tác dụng với dd HCl dư, thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành
phần % về khối lượng của Zn, Al trong hỗn hợp X ban đầu lần lượt là:
<b> A. </b>54,62 % và 45,38 %<b> </b>B.45,38 % và 54,62 %<b>C. </b>55,38 % và 44,62 %<b> </b>D. 47,10 % và 52,90 %
<b>Câu 4.</b> Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. NaCl, NaClO4, H2O B. NaCl, NaClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D.NaCl, NaClO3, H2O.
<b>Câu 5. </b>Hấp thụ hồn tồn 11,2 lít khí SO2 (đkc) vào 400ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng muối thu
được:
A. 58,6 (g) B. 59,6 (g) C. 48,6 (g) D. 4 9,6 (g)
<b>Câu 6. </b>Cho 35,2g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2S thu được (ở đktc) là:
(Cho S = 32, Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
<b>A.</b> 8,96 lít. B. 7,84 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. D. 6,72 lít.
<b>Câu 7.</b> Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả <b>khơng</b> đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên:
A. Phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D.Phản ứng (1) Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) H2S là chất khử
<b>Câu 8.</b> Dãy chất nào sau đây chứa chất <b>không tan</b> trong dung dịch HCl dư:
A. Na, CuO B. Al, Zn C.FeS, Mg D.Cu, FeO
<b>Câu 9:</b> Trong phịng thí nghiệm, nước Gia–ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung
dịch:
A. NaOH loãng B.Ca(OH)2 loãng C. NaCl D.H2O
<b>Câu 10.</b> Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên
A. Oxi B. Clo C. Ozon D. Cacbon đioxit
<b>Câu 11.</b><sub> Hiđro sunfua (H2S) là chất có:</sub>
<b>Câu 14.</b> Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A.Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B.Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C.Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D.Điện phân nóng chảy NaCl.
<b>Câu 15. </b>Dung dịch axit sunfuric lỗng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây:
A. Fe và Fe(OH)3 B. Cu và Cu(OH)2 C. C và CO2 D. S và H2S
<b>Câu 16. </b>Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là:
A. BaCl2 B. Cu C. NaCl D. NaOH
<b>Câu 17. </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na, Al B. Ag, Ba, Fe, Zn <b> </b> C. Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Al, Pt, Mg
<b>Câu 18. </b>Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là:
A. BaCl2 B. Pb(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Cu
<b>Câu 19. </b>Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và SO2 C. FeSO4 và H2 D. Fe2(SO4)3 và SO2
<b>Câu 20. </b>Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, HClO4, HClO lần lượt là:
A. –1, –5, –1 B. –1, +7, +1 C. –1, +5, +1 D. +1, +5, –1
<b>Câu 21. </b>Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dd NaI.B. Cl2 và dd NaBr. C. I2 và dd NaCl D. Br2 và dd NaI.
<b>Câu 22. </b>Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A.300ml B. 200ml C.250ml D.150ml
<b>Câu 23.</b> Để phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch BaCl2 4M cần phải dùng 200 ml dung dịch Na2SO4 a
M. Giá trị của a là?
A. 3M. B. 2M. C. 3,5M. D. 4M.
<b>Câu 24.</b> Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác
<b>Câu 25.</b> Cần dùng 164,25 gam dung dịch HCl 20% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
<b>Sở GD & ĐT Hà Nội</b>
<b>Trung tâm GDTX Phú Thị</b>
<b></b>
<b>------ĐỀ THI HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 GDTX</b>
Mã đề: 198
<i>Thời gian làm bài: 60 phút.</i>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
---
<b>---Câu 1.</b> Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen:
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
<b>D.</b> Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
<b>Câu 2.</b> Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit:
A. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 D. Kết quả khác
<b>Câu 3.</b> Cho các dung dịch lần lượt chứa các muối: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa
4 dung dịch trên:
A. NaOH B. AgNO3 C. HCl D. Q tím
<b>Câu 4:</b> Để phân biệt O2 và O3, có thể dùng hóa chất nào sau đây:
A. Đồng B. Khí hiđro C. Hồ tinh bột D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
<b>Câu 5.</b> Cho phương trình hố học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất
của các chất?
A. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử B. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử
C. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử D. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử
<b>Câu 6. </b>Cho 35,2g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2S thu được (ở đktc) là:
(Cho S = 32, Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
<b>A.</b> 6,72 lít. B. 7,84 lít. <b>C.</b> 4,48 lít. D. 8,96 lít.
<b>Câu 7.</b> Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(2) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả <b>khơng</b> đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên:
A. Phản ứng (1) SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa, vừa là chất khử
D.Phản ứng (1) Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) H2S là chất khử
<b>Câu 8.</b> Dãy chất nào sau đây chứa chất <b>không tan</b> trong dung dịch HCl dư:
A. Cu, FeO B. Na, CuO C.FeS, Mg D.Al, Zn
<b>Câu 9:</b> Trong phịng thí nghiệm, nước Gia–ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung
dịch:
A. NaCl B.Ca(OH)2 loãng C. H2O D.NaOH loãng
<b>Câu 13.</b> Cho 48g FeS2 tác dụng với O2 dư đun nóng thu được 13,44 lít khí SO2 (đkc). Hiệu suất phản ứng
đạt:
A. 70 % B. 75 % C. 80 % D. 85 %
<b>Câu 14. </b>Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, HClO4, HClO lần lượt là:
A. +1, +5, –1 B. –1, +5, +1 C. –1, –5, –1 D. –1, +7, +1
<b>Câu 15. </b>Dung dịch axit sunfuric lỗng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây:
A. Cu và Cu(OH)2 B. C và CO2 C. Fe và Fe(OH)3 D. S và H2S
<b>Câu 16. </b>Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là:
A. NaOH B. BaCl2 C. NaCl D. Cu
<b>Câu 17. </b>Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na, Al B. Ag, Ba, Fe, Zn <b> </b> C. Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Al, Pt, Mg
<b>Câu 18. </b>Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là:
A. BaCl2 B. Pb(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Cu
<b>Câu 19. </b>Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. FeSO4và H2 B. FeSO4 và SO2 C. Fe2(SO4)3 và H2 D. Fe2(SO4)3 và SO2
<b>Câu 20. </b>Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, HClO4, HClO lần lượt là:
A. –1, –5, –1 B. –1, +5, +1 C. –1, +7, +1 D. +1, +5, –1
<b>Câu 21. </b>Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Cl2 và dd NaI.B. Cl2 và dd NaBr. C. I2 và dd NaCl D. Br2 và dd NaI.
<b>Câu 22. </b>Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. NaCl, NaClO4, H2O B. NaCl, NaClO, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D.NaCl, NaClO3, H2O.
<b>Câu 23.</b> Để phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch BaCl2 4M cần phải dùng 200 ml dung dịch Na2SO4 a
M. Giá trị của a là?
A. 4M. B. 2M. C. 3,5M. D. 3M.
<b>Câu 24.</b> Tính thể tích dung dịch NaOH 3M vừa đủ tác dụng với 450 ml dung dịch HCl 1M:
A.300ml B. 200m C.250ml l D.150ml
<b>Câu 25.</b> Cần dùng 164,25 gam dung dịch HCl 20% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Đề</b>
<b>Câu</b> <b>158</b> <b>189</b> <b>198</b> <b>196</b>
<b>1</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>2</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>3</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>4</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>5</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>6</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>7</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>8</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>9</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>10</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>11</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>12</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>
<b>13</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>
<b>14</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>15</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>16</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>17</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>18</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b>
<b>19</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>20</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>21</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>22</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>
<b>23</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>24</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>