Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
onthionline.net
<b>BÀI TẬP TỔNG HỢP SỐ 01</b>
<b>Câu 1:</b>
<b>Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?</b> Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
<b> A.</b>
<b> A. 1</b> 1 <b>B. 2B.</b> 2 C. <b>C. 3</b> 3 <b>D. 4D.</b> 4
<b>Câu 2:</b>
<b>Câu 2: Số nơtron trong nguyên tử </b> Số nơtron trong nguyên tử 3919K<sub>là</sub><sub>là</sub>
<b>A.</b>
<b>A. 19</b> 19 <b>B. 20B.</b> 20 <b>C. 39C.</b> 39 <b>D. 58D. </b>58
<b>Câu 3:</b>
<b>Câu 3: Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là</b> Một ion có 3p, 4n và 2e. Ion này có điện tích là
<b>A.</b>
<b>A. 3+ </b> 3+ <b>B. 2- B.</b> 2- <b>C. 1+ C.</b> 1+ <b>D. 1-D.</b>
<b>1-Câu 4:</b>
<b>Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác </b> Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau nhưng khác
nhau số
nhau số
<b>A.</b>
<b>A. electron </b> electron <b>B. nơtronB.</b> nơtron <b>C. proton C.</b> proton <b>D. obitanD.</b> obitan
<b>Câu 5:</b>
<b>Câu 5: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?</b> Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại ?
<b>A.</b>
<b>A. 1s</b> 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>66 <sub> B.</sub><sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub><sub> 1s</sub>22<sub>s2s</sub><sub>s2s</sub>22<sub>p</sub><sub>p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>55
<b>C.</b>
<b>C. 1s</b> 1s22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>33 <sub> D.</sub><sub> </sub><b><sub>D. 1s</sub></b><sub> 1s</sub>22<sub>2s</sub><sub>2s</sub>22<sub>2p</sub><sub>2p</sub>66<sub>3s</sub><sub>3s</sub>22<sub>3p</sub><sub>3p</sub>11
<b>Câu 6:</b>
<b>Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là </b> Ở trạng thái cơ bản, tổng số e trong các obitan s của một nguyên tử có số hiệu 13 là
<b>A.</b>
<b>A. 2</b> 2 <b>B. 4B.</b> 4 <b>C. 6C.</b> 6 <b>D. 7D.</b> 7
<b>Câu 7: </b>
<b>Câu 7: Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) ?</b>Có bao nhiêu e trong các obitan s của nguyên tử Cl (Z = 17) ?
<b>A.</b>
<b>A. 2</b> 2 <b>B. 4B.</b> 4 <b>C. 6C.</b> 6 <b>D. 8D.</b> 8
<b>Câu 8:</b>
<b>Câu 8: Anion Y</b> Anion Y2-2-<sub> có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p</sub><sub> có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>66<sub>, số hiệu nguyên tử Y là</sub><sub>, số hiệu nguyên tử Y là</sub>
<b>A.</b>
<b>A. 8</b> 8 <b>B. 9B.</b> 9 <b>C. 10C.</b> 10 <b>D.7D.</b>7
<b>Câu 9:</b>
<b>Câu 9: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?</b> Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?
<b>A.</b>
<b>A. 1</b> 1 <b>B. 2B.</b> 2 <b>C. 3C.</b> 3 <b>D. 4D.</b> 4
<b>Câu 10:</b>
<b>Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?</b> Ngun tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
<b>A.</b>
<b>A. Na</b> Na <b>B. MgB.</b> Mg <b>C. AlC.</b> Al <b>D. KD.</b> K
<b>Câu 11:</b>
<b>Câu 11:Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều </b>Tổng số p, e, n trong nguyên tử của nguyên tố A là 28 , trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là
hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố A là
<b>A.</b>
<b>A. O (Z=8)</b> O (Z=8) <b>B. F (Z=9)B.</b> F (Z=9) <b>C. Ar (Z=18)C.</b> Ar (Z=18) <b>D. K (Z=19)D.</b> K (Z=19)
<b>Câu 12:</b>
<b>Câu 12: Hợp chất MX</b> Hợp chất MX33 có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là 128. Trong hợp chất, số p của nguyên tử X
nhiều hơn số p của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là
<b>A.</b>
<b>A. FeCl</b> FeCl33 <b>B. AlClB.</b> AlCl33 <b>C. FeFC.</b> FeF33 <b>D. AlBrD.</b> AlBr33
<b>Câu 13:</b>
<b>Câu 13: Đồng có hai đồng vị </b> Đồng có hai đồng vị 6363<sub>Cu (chiếm 73%) và </sub><sub>Cu (chiếm 73%) và </sub>6565<sub>Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình</sub><sub>Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình</sub>
của Cu là
của Cu là
<b>A.</b>
<b>A. 63,45</b> 63,45 <b>B. 63,54B.</b> 63,54 <b>C. 64, 46 C.</b> 64, 46 <b>D. 64, 64D.</b> 64, 64
<b>Câu 14:</b>
<b>Câu 14: Ion M</b> Ion M2+2+<sub> có số e là 18, điện tích hạt nhân là</sub><sub> có số e là 18, điện tích hạt nhân là</sub>
<b>A.</b>
<b>A. 18</b> 18 <b>B. 20B.</b> 20 <b>C. 18+C.</b> 18+ <b>D. 20+D.</b> 20+
<b>Câu 15:</b>
<b>Câu 15: Hợp chất AB</b> Hợp chất AB22 có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B có %A = 50% (về khối lượng) và tổng số proton là 32. Nguyên tử A và B
đều có số p bằng số n. AB
đều có số p bằng số n. AB22 là là
<b>A.</b>
<b>A. NO</b> NO22 <b>B. SOB.</b> SO22 <b>C. COC.</b> CO22 <b>D. SiOD.</b> SiO22
<b>Câu 16:</b>
<b>Câu 16: Chọn phát biểu sai:</b> Chọn phát biểu sai:
<b>A.</b>
<b>A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p.</b> Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. <b>B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới cóB.</b> Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có
8n.
8n.
<b>C.</b>
<b>C. Nguyên tử oxi có số e bằng số p.</b> Nguyên tử oxi có số e bằng số p. <b>D. Lớp e ngoài cùng nguyên tử oxi có 6e.D.</b> Lớp e ngồi cùng ngun tử oxi có 6e.
<b>Câu 17:</b>
<b>Câu 17: Ngun tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?</b> Nguyên tử có cấu hình e với phân lớn p có chứa e độc thân là nguyên tố nào sau đây ?
<b>A.</b>
<b>A. N (Z=7)</b> N (Z=7) <b>B. Ne (Z=10)B.</b> Ne (Z=10) <b>C. Na (Z=11)C.</b> Na (Z=11) <b>D. Mg (Z=12)D.</b> Mg (Z=12)
<b>Câu 18:</b>
<b>Câu 18: Chu kì là dãy ngun tố có cùng</b> Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
<b>A.</b>
<b>A. số lớp e.</b> số lớp e. <b>B. số e hóa trị.B.</b> số e hóa trị. <b>C. số p.C.</b> số p. D. <b>D. số điện </b> số điện
tích hạt nhân
tích hạt nhân
<b>Câu 19: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là</b> Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là
<b>A.</b>
<b>A. 3 và 3 </b> 3 và 3 <b>B. 3 và 4 B.</b> 3 và 4 <b>C. 4 và 3 C.</b> 4 và 3 <b>D. 3 và 6D.</b> 3 và 6
<b>Câu 20:</b>
<b>Câu 20: Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH</b> Hợp chất với hiđro của ngun tố X có cơng thức XH33. Biết % về khối lượng của oxi . Biết % về khối lượng của oxi
trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
<b>A.</b>
onthionline.net
<b>Câu 21:</b>
<b>Câu 21: Trong chu kì, ngun tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?</b> Trong chu kì, ngun tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất ?
<b>A.</b>
<b>A. Phân nhóm chính nhóm I (IA).</b> Phân nhóm chính nhóm I (IA). <b>B. Phân nhóm chính nhóm II (IIA).B.</b> Phân nhóm chính nhóm II (IIA).
<b>C.</b>
<b>C. Phân nhóm chính nhóm III (IIIA).</b> Phân nhóm chính nhóm III (IIIA). <b>D. Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).D.</b> Phân nhóm chính nhóm VII (VIIA).
<b>Câu 22:</b>
<b>Câu 22: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là</b> Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
<b>A.</b>
<b>A. flo </b> flo <b>B. clo B.</b> clo <b>C. bromC.</b> brom <b>D. iotD.</b> iot
<b>Câu 23:</b>
<b>Câu 23: Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na</b> Cho oxit các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na22O, MgO, AlO, MgO, Al22OO33, SiO, SiO22, P, P22OO55, SO, SO33, Cl, Cl22OO77. .
Theo trật tự trên, các oxit có
Theo trật tự trên, các oxit có
<b>A.</b>
<b>A. tính axit tăng dần.</b> tính axit tăng dần. B. <b>B.</b> tính bazơ tăng dần. tính bazơ tăng dần.
<b>C.</b>
<b>C. % khối lượng oxi giảm dần.</b> % khối lượng oxi giảm dần. D. <b>D. tính cộng hóa trị giảm dần.</b> tính cộng hóa trị giảm dần.
<b>Câu 24:</b>
<b>Câu 24: Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.</b> Xếp Al, Si, Na, K, Mg theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần.
<b>A.</b>
<b>A. K, Na, Mg, Al, Si</b> K, Na, Mg, Al, Si <b>B. Si, Al, Mg, Na, KB.</b> Si, Al, Mg, Na, K
<b>C.</b>
<b>C. Na, K, Mg, Si, Al</b> Na, K, Mg, Si, Al <b>D. Si, Al, Na, Mg, KD.</b> Si, Al, Na, Mg, K
<b>Câu 25:</b>
<b>Câu 25: Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là</b> Các nguyên tố họ d và f (phân nhóm B) đều là
<b>A.</b>
<b>A. kim loại điển hình</b> kim loại điển hình B. <b>B.</b> kim loại kim loại <b>C. phi kimC.</b> phi kim <b>D. phi kim điển D.</b> phi kim điển
hình
<b>Câu 26:</b>
<b>Câu 26: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?</b> Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
<b>A.</b>
<b>A. H</b> H22SiOSiO33, HAlO, HAlO22, H, H33POPO44, H, H22SOSO44, HClO, HClO44 <b>B. HClOB.</b> HClO44, H, H33POPO44, H, H22SOSO44, HAlO, HAlO22, H, H22SiOSiO33
<b>C.</b>
<b>C. HClO</b> HClO44, H, H22SOSO44, H, H33POPO44, H, H22SiOSiO33, HAlO, HAlO22 <b>D. HD.</b> H22SOSO44, HClO, HClO44, H, H33POPO44, H, H22SiOSiO33, HAlO, HAlO22
<b>Câu 27:</b>
<b>Câu 27:Nguyên tố lưu huỳnh (S) nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các</b>
electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong
nguyên tử lưu huỳnh là:
<b>A. 6</b> <b>B. 8</b> <b>C. 10</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 28:</b>
<b>Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang</b>
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
<b>A. 20</b> B. 22 <b>C. 24</b> <b>D. 26</b>
<b>Câu 29:</b>
<b>Câu 29:Trong anion </b><i>XY</i>32 <sub> có 30 proton. Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số</sub>
nơtron. X và Y là nguyên tố nào sau đây?
A. C và O <b>B. S và O</b> <b>C. Si và O</b> <b>D. C và S</b>
<b>Câu 30: </b>
<b>Câu 30: Hiđro có 3 đồng vị </b>11<i>H</i>,12<i>H</i>,13<i>H</i> và oxi có đồng vị <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>
18
18
17
18
16
18 , , <sub>. Có thể có bao nhiêu</sub>
phân tử H2O được tạo thành từ hiđro và oxi?
A. 16 <b>B. 17</b> C. 18 D. 20
<b>Câu 31:</b>
<b>Câu 31:Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau:</b>
<b>A. </b>1940<i>K</i> <sub> và </sub>4018Ar <b><sub>B. </sub></b>
16
8<i>O</i> và
17
8<i>O</i> C. <i>O</i>2và <i>O</i>3 <sub> D. kim cương và than</sub>
<b>Câu 32: </b>
<b>Câu 32: Obitan nguyên tử là</b>
<b>A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng</b>
thời điểm.
<b>B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của 2</b>
electron cùng một lúc.
<b>C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn</b>
nhất.
<b> D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có dạng hình cầu hoặc hình số tám nổi</b>
<b>Câu 133:</b>
<b>Câu 133: Hạt nhân của ion X</b>+<sub> có điện tích là 30,4.10</sub>-19<sub> culơng. Vậy ngun tử đó là:</sub>
<b> A. Ar</b> B. K C. Ca D. Cl
<b>Câu 34:</b>
<b>Câu 34: Cho nguyên tử R, Ion X</b>2+<sub>, và ion Y</sub>2-<sub> có số electron ở lớp vỏ bằng nhau. Sự sắp xếp</sub>
bán kính nguyên tử nào sau đây là đúng.
<b>A</b>. R < X2+<sub> < Y</sub>2-<sub>. </sub><b><sub>B</sub></b><sub>. X</sub>2+<sub> < R < Y</sub>2- <b><sub>C</sub></b><sub>. X</sub>2+<sub> < Y</sub>2-<sub>< R.</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Y</sub>2-<sub> < R < X</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 35:</b>
<b>Câu 35: A và B là hai nguyên t</b> A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần