Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

tiêu luận quản lý nhân sự thẻ điểm cân bằng bsc banlanced scorecard trong NGÂN HÀNG TMCP Á Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.95 MB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC


MÔN QUẢN LÝ NHÂN SỰ

THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG
(BSC- Balanced Scorecard)

GVHD:
NHÓM 3:
M ỤC L ỤC
I. GI ỚI THI
ỆU V Ề TH Ẻ ĐI ỂM CÂN B
ẰNG(BSC).....................................................Trang 3
1. BSC là gì...........................................................................................................................Trang 3
2. T ại saonê s
ử d ụng mơ hìn BSC....................................................................................Trang 3
I. L ỊCH S
Ử PHÁT TRI
ỂN..............................................................................................Trang6
I. TH
ỰC TR
ẠNG.............................................................................................................Trang6
1. S ự cam k
ết và hi
ểu bi ết v ề BSC c
ủa lãnh
đạo.................................................................Trang 7
2. B ắt đầu t ừ chi ến l ược kinh doanh...................................................................................Trang7
3. Phát tri


ển k ế ho ạch/bi
ện phá, ngâ sách th
ực hi ện cá m
ục tiêu..................................Trang8
4. T ập trung nh
ư tia lade.....................................................................................................Trang8
5. H ệ th ống theo dõi k
ết qu
ả th ực hi ện...............................................................................Trang 9
6. H ệ th ống l ương, th
ưởng d ựa trên thàn tích...................................................................Trang9
IV.T ẦM NHÌ, CHI
ẾN L ƯỢC.....................................................................................Trang10
1.T ầm nhì (Vison)............................................................................................................Trang10
2.S ứ m ệnh (Mison)...........................................................................................................Trang 10
3. Các giá tr
ị c ốt lõi (Core Values).....................................................................................Trang 11
4. Chi
ến l ược.......................................................................................................................Trang 11
5. Chi
ến l ược kinh doanh....................................................................................................Trang 13
5.1.V ăn hóa t
ổ ch ức............................................................................................................Trang 13
5.2.K ế ho ạch chi
ến l ược......................................................................................................Trang 14
5.3.Phân tích........................................................................................................................Trang 14


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP


GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

MỤC LỤC
I. G IỚI TH IỆU VỀ THẺ ĐIỂM CÂN B ẰNG (BS C) ..................................................... Trang 3
1. BSC là gì ........................................................................................................................... Trang 3
2. Tại sao nên sử dụng mơ hình BSC.................................................................................... Trang 3
II. LỊCH S Ử PHÁT TRIỂN .............................................................................................. Trang 6
III. THỰC TRẠNG............................................................................................................. Trang6
1. Sự cam kết và hiểu biết về BSC của lãnh đạo ................................................................. Trang 7
2. Bắt đầu từ chiến lược kinh doanh ................................................................................... Trang 7
3. Phát triển kế hoạch/biện p háp , ngân sách thực hiện các mục tiêu .................................. Trang 8
4. T ập trung như tia lade ..................................................................................................... Trang 8
5. H ệ thống theo dõi kết quả thực hiện ............................................................................... Trang 9
6. H ệ thống lương, thưởng dự a trên thành tích................................................................... Trang 9
IV.T ẦM NHÌN, CHIẾN LƯỢ C ..................................................................................... Trang 10
1.Tầm nhìn (Vision) ............................................................................................................Trang 10
2.Sứ mệnh (Mission)...........................................................................................................Trang 10
3. Các giá trị cốt lõi (Core Values) .....................................................................................Trang 11
4. Chiến lược .......................................................................................................................Trang 11
5. Chiến lược k inh doanh ....................................................................................................Trang 13
5.1.Văn hóa tổ chức ............................................................................................................Trang 13
5.2.Kế hoạch chi ến lược......................................................................................................Trang 14
5.3.Phân tích........................................................................................................................Trang 14
5.4.Các loại chi ến lược........................................................................................................Trang 15
5.5.Đánh giá ........................................................................................................................Trang 16
5.6 Chiến lược tập t rung vào việc tổ chứ c ..............................................................Trang 16
5.7 Hệ thống quản lý hiệu quả chiến lược...........................................................................Trang 17
V. BSC TẠI DOANH NGHIỆP ...................................................................................... Trang 18
1. Khía cạnh tài ch ính. ........................................................................................................Trang 18
2. Khía cạnh khách hàn g .....................................................................................................Trang 18

3. Khía cạnh quy t rình nội bộ..............................................................................................Trang 19
4. Khía cạnh học hỏ i và phát triển. .....................................................................................Trang 20
VI. ỨNG DỤNG MƠ HÌNH BS C TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á Châu (ACB) .......... Trang 20

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 2


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

1. Chiến lược k inh doanh của ACB ..............................................................................Trang 20
2.Định hướng ch iến lược p hát triển giai đoạn 2011 – 2015 ................................................Trang 20
3.Mơ hình BSC cụ thể:........................................................................................................Trang 21
4.Bảng B SC và KPI cụ thể của một nhân viên kinh do anh tại ACB ..................................Trang 22

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 3


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

I.

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

GIỚITHIỆUVỀ THẺĐIỂMCÂN B ẰNG (BS C)

1. BSC là gì
Thẻ điểm cân bằn g (Balanced Scor ecard- B SC, sau đ ây gọi tắt là Thẻ điểm h ay BSC) là

một tập hợp các thước đo hiệu suất (để đánh giá kết quả hồn thành cơng việc) bắt nguồn từ
Chiến lược của tổ chức, thể hiện thông qua 1 hệ thống thẻ điểm được p hân tầng tới các cấp độ và
cá nhân.
M ỗi thẻ điểm gồm 4 Viễn cảnh (Trụ cột , Phương diện, Persp ective), bao gồ m: Tài
chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ và Học hỏi & Phát triển. T rong mỗi trụ cột lại bao gồm
nhiều thước đo h iệu suất, chúng vừa là công cụ đ ánh giá, truyền đạt kết quả công tác vừa l à côn g
cụ dẫn d ắt hiệu suất, thu hút nỗ lực từ nhân viên đến giám đốc đ ể từ đó thực thi thành cơng chiến
lược.
2. Tại sao nên sử dụng mơ hình BSC.
M ục đích: Nhằm xây dự ng một hệ thống các Thẻ đi ểm (từ cấp độ cao nhất đến thấp
nhất và đến từng cá nhân), trong đó xác đ ịnh Viễn cảnh (Perspective), Mục tiêu (Objective),
Thước đo (Indicator), Chỉ tiêu (Target), Sáng kiến (Innitiative) của từng người và bộ p hận để dựa
vào đó tiến hành thực hiện, đo lườn g và quản lý việc thực thi Chiến lược của tổ chức
Những tháchthức trong triển khai chiếnlược

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 4


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

BSCgiúp truyềnđạt tầm nhìnvà chiếnlượchữ uhiệutrong toàndoanhnghiệp
Giải quy ết được căn bản 4 rào cản lớn trong thực thi Chiến lược ( lý do chính củav ấn
nạn thất bại trong quản lý Chiến lược) là: Rào cản Tầm nhìn, Rào cản con người, Rào cản

nguồn

lực



Rào

cản

quản

lý .

Khảosátcủa

Aberdeenchothấy chỉcó5%trongsốnhânv iênhọhiểuchiến lượckinhdo anhcủaCơn gty .
Mộtkhảosátkhácchothấychỉ59%quảnlýcấpcaohiểurõlàmthếnàođểthựchiệntầmnhìn,7%cánbộquả
nlý cấp trungvànhiênviênh iểuch iếnlượccủacơn gty mình.Hệquảlàcácnỗlựcbịp hânt ánvàkhơngtốiưu
hóađượccácnỗlực.Khikhơn gcó một cáchh iểuthốngnh ấtvàrõràng, cácbộp hậnkhácnhausẽtheođuổicá
cmụctiêu,chươngtrìnhkhácnhautheocáchh iểu củahọ. Vì vậy , nỗlực củahọ khơng gắn kếtvàđóng
góp vào chiến lượctổngthể.
Thựctếchothấy ,BSCđóngvaitrịlàcơngcụtruyềnthơngtầmnhìnvàchiếnlượchữuhiệu.
Vớiviệcứn gdụn gB SC,cácdoanhn ghiệpcót hểdiễngiảitầmnhìnvàchiếnlượckinhdoanh dưới d ạn ghệ
thốngđo lườn g, họ triển khai ch iến lược hiệu quả hơn bởi vì họ có thể truy ền
thơngcácmụctiêudễdàn ghơn.Qtrìnhtruy ềnthơnghướngđộin gũquảnlývànhânvi êntập
trungvàocácnhântốthenchốtthúcđẩy

hiệuquảhoạtđộng, giúp họcóthểgắnkếtcácchương


trìnhđầutư,cáckếhoạch
vàhànhđộn gvớiviệcthựchiệncácmụctiêuch iếnlược.B SCp hảimơtảđượctầmnhìn củadoanhngh iệp tr
ongtươnglaivàtruy ềnđạtđếntồnbộtổchứcnhằm tạo ramột cách hiểu thốngnhất trongtoàn bộ
tổchức.
BSC giúp cải thiệnviệcliênkết mụctiêucủa cácbộ p hận, nhóm và cá nhân với
chiếnlược.
M ộtràocảnlớnđốivớiviệctriểnkhaich iếnlượclàchiến lượckinhdo anhcủadoanhn ghiệp
khơngđượccụthểhóathànhmụctiêucho cácbộp hận,tổđộivàcánhân.Thay vàođócácbộ
p hậnvẫntập trungvàoviệcđáp ứngngânsácht àichínhđượcthiếtlậpt heoquytrìnhkiểmsốt
truy ềnthống.Cịncáctổđộivàcánhânt rongp hịngbannày tậpt rungvàothựchiệncácmục
tiêungắnhạnvàtácn ghiệp củaphịng,khơngtậpt rungvàoxây dựngnăn glựcđểthựchiện các

mụctiêu

chiến lượcd ài hạn. Nguyênnhân đượcquy chogiám đốcnhân sựđãkhôngthúcđ ẩysự liên kết giữa
mục tiêu của cá nhân v à tổ đội với mụ c tiêu của tổ chức.
Trong

NHÓM 3_ MBA12 B

khảo

sát

của

Trang 5


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP


GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Aberdeen,chỉcó25%sốquảnlýcólươngthưởnggắnk ếtmụctiêucủahọvớiviệctriểnkhai

chiếnlược.

Hiểnnhiên,khikhơn gcósựgắnk ếtđãingộvớiviệcthựchiệnmụctiêuthìsẽrất
khócóthểhướngsựtậptrungcủanhânviênvàoviệctriểnkhaichiến lược,bấtkểchiếnlượccó đượcthiết kết
tốt đến đâu.
BSCcót hểgiúp doanhnghiệp liênkếtchặtch ẽhơnmụ ctiêucủa cácphịngb an,tổđộivàcá
nhânvớich iếnlượck inhdoanh.B SCtạoramộtmơhìnhkháiqtvềchi ếnlượcvàgiúp nhân
viênthấyđượccácht hứchọđónggóp vàosựthànhcơngcủach iếnlượcthơngquah ệthống
đượcliên

kết

từcơngty đếnbộ

p hận



mỗi

cánhân.Nếukhơn g



mụctiêu

sự

liên

k ết

này ,cáccánhânv àbộphậncóthểtốiưuhóakếtquả/thànht íchcủahọnhưngkhơngđón ggóp vàoviệc
thựchiệncácmụctiêuchiến lược.Nếucácmụctiêuđượcxácđ ịnhđún g,cácnỗlựccủacáccá
nhânvàbộp hậnsẽcósựtậptrung vàkh iđó

sựthànhcơng tron g triểnkhaiđến.

Nếukhơng,các

chư ơngtrình đầu tư, kế hoạch (thựchiện mụct iêu) sẽbị lãngp hí.
BSCgiúptă ngcư ờng liênk ếtgiữachiếnlượcvớichương trìnhhành độ ngvàp hânbổ nguồ n
lực
Việctriểnkhaich iếnlượckhơnghiệuq uảcũn gxảy rakhidoanhnghiệp khơngthểliênk ếtcác
chư ơng trình hành động và kế hoạch p hân bổ nguồn lực với các ưu tiên chiến lược. Do các
doanhnghiệpt áchrờiquátrìnhhoạchđịnhchiếnlượcvàqu átrìnhlậpkếhoạchn gânsáchhàng năm (n gắn
hạn), việc p hân bổ ngân sách n gân sách thườn g khôn g liên quan đ ến các ưu tiên
chiếnlược. Vẫnt heokếtquảkhảosátcủaAberbeen,cóđến60%cáccơn gty khơngxây dựng
đượcngânsáchchochiếnlượctriểnkhai.Cácchươn g

trìnhhoặckếhoạchtrọng

điểmcuố icùng

đượcthựchiệnvớirấtítưutiênvàảnhhưởng


mang

tínhchiếnlược. Việcđánhgiáđịnhkỳ hàn gthángtập trungvàochênhlệch giữangânsáchthựchiệnsovớik
ếhoạcht hay vìtậptrungvàonhữngtiến triển tron gviệcthựchiện mụctiêu chiến lược.Việc triển kh ai
BSC

địi hỏi phải tích h ợp

tồnbộ

q trình

hoạch định

chiến

lược, p hân

bổnguồnlực,lập kếhoạchn gânsách.QuátrìnhtriểnkhaiBSC gắnvớiv iệcthiếtlập cácmụct iêu cụ thể,
dài hạn, mangtính định lượn g vàquản lý cũng như nhân viênt in làchún gkhảthi. Khơng dừng
lạiởđây ,doanh

nghiệpp hảixác

địnhcácchươn g

trình

hành


động

vàđ ầut ư,p hânbổngân

sáchchocácmụctiêutrongBSC.Trongquátrìnht hựchiện,cácchươn gtrìnhvàkếhoạchhành
độngthựchiệnchiếnlượcsẽđượcđiềup hốinhịp nhàng.M ộtquy

trìnhnhưvậy

sẽđảmbảocác

chư ơngtrình hành độn g,k ếhoạch n gân sáchgắnkết với chiến lược củado anh nghiệp .

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 6


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

BSC giúp thúcđẩy việcphả n hồithôngtinchiếnlược
Hệ thốngthôngtin p hản hồi của các doanh ngh iệp phần lớn vẫn tập trungvào các p hản
hồi

mangtínhngắnhạn,tácnghiệp vàp hầnlớncácthơngtinp hảnhồichủyếut ậpt rungvàocác

thơngtint àichính.TheonghiêncứucủaAberd een,cóđ ến85%banđiềuhànhdànhdướimộtgiờmỗithán gch
oviệctheodõi,thảoluậnđ ánh giátìnhhìnht hựchiệnch iếnlượccủacơn gty . Kết quả là doanh nghiệp

khơng có thơng tin về chiến lược của họ và vì thế lãnh đạo doanh nghiệp khơngthểkiểm nghiệm
hay biết được chuy ệngì đan gxảyravới chiến lược củam ình.
BSClà mộthệthốngkiểmsốtvàquảnlýchiến lượcvìnóđị ihỏidoanhnghiệpáp dụngphải
thựchiệnđánhgiákếtquảthựchiệnchiếnlượcđ ịnhkỳ chứkhơngchỉlàđánh giácáckếtquảtácnghiệp ,ngắnh
ạn.Nóchophépnhữngngườiliênquannhìnthấyđượccáchoạtđộn gcủahọ
đónggóp như thếnàovàoviệcthựchiệnchiếnlược.BSClnđ icùn gvớiqtrìnhthuthập
thơngtinvềchiến lượcvàk iểmtrađượcmốiquanh ệgiữacácmụctiêuchiến lượcvàcáck ế
hoạchhànhđộng.Cácthơngtinsẽđượcphântíchđểxácđịnhvấnđề,điềuch ỉnhchiếnlượckhicần thiết.
II.

LỊCH S Ử PHÁT TRIỂN
KháiniệmThẻđiểmcânbằng(BalancedScor ecard-BSC) lầnđầut iên đượcgiớithiệu vàon ăm

1992bởihaigiáosưđạihọcHarvardlàRobert S.KaplanvàDavidNortonvớimụcđí chlàthúc

đẩy vàđo

lườnghiệu quảhoạt độn gcủa cácđơn v ị kinh doanh. Thẻđiểmcân bằn g, với bốn viễn
cảnh:tàichính,kh áchhàn g,q uytrìnhnộibộvàhọchỏip háttriểnđãgiúp chocácn hàquản lý
cóđư ợcbứctranhcânbằn gvềh iệuquảhoạtđộn ghiệntạicũngnhưcácnh ântốlàđộn glực
tăngtrưởngchotươnglai.Ngaysauđó,BSCnhanh chóngđượchàn gn gàncácdoanhnghiệp ,
cáccơquanchínhphủ,các

tổchứcphilợinhuậnkhắp nơitrênt hếgiớiáp dụng

tron g

đócó Việt

Nam.Gần20nămsau,trongkếtquảkhảosáttồncầuvềcáccơn gcụquản lý năm2011do

hãngtưvấnBaincơn gbố,Thẻđiểmcânbằn g đ ãlọt vàotốp 10côngcụquảnlýđượcsửdụng rộn g rãi nhất
trên thếgiới ( B SC xếp vị trí thứ 6).
III.

THỰC TRẠNG
Hiện nay BSC v ẫn còn là p hương pháp hoạch định chi ến lược khá mới mẻ ở Việt nam ,

những

năm

gần

đây

BSCđượcápdụngtrongnhiềun gànhvàlĩnhvựctừdoanhnghiệp đến

cáccơquanchínhphủ,tổchứcphilợinhuận,từlĩnhvựctàichính,ngânhàngđếnsản xuất, thươngm ại,.. tại
các côn g t y lớ n n hư CÔNG TY LIKSIN, ngân hàng ACB, ngân hàn g Cơng Thương,…

NHĨM 3_ MBA12 B

Trang 7


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Tuy nhiên, những côn g ty nhỏ trong nước vẫn chưa qu en p hân t ích ch iến lược p hát

triển dựa trên bốn khía cạnh của BSC. Phần lớn các cơn g ty nhỏ ở Việt nam chỉ dừng lại ở việc
p hân tích điểm mạnh, đ iểm yếu trong hoạt độn g hàn g năm, rồi đ ề ra chiến lược cho năm sau. Việc
triển khai công việc cụ thể đến t ừng bộ p hận còn nhiều lúng túng. Hơn nữa, các côn g ty nhỏ đa
p hần chỉ tập trung triển khai chiến lược về tài chính, doanh số chứ chưa chú trọng đến quy trình
nội bộ h ay con người. Họ vẫn qu an niệm nhân v iên là n guồn nhân sự, tức chỉ cần quản lý sơ yếu
lý lịch của họ

thay

vì xem họ là nguồn nhân

lực, tức tài nguy ên của công

ty".Tuy nhiên,khôngphảidoanhngh iệp nàocũngđượchưởn gthànhquảtừdựán
xây dựngvàtriểnkhaiThẻđiểmcânb ằng.Dướiđây làmộtsốbàihọcrútratrongquátrình

triển

khai

Thẻđiểm cânbằn gởViệt Nam.
1. S ự camkếtvà hiểu biếtvềBSC của lãnhđạo
Sự cam kết và quyết tâm đến cùng củ a lãnh đạo cấp cao là điều kiện t iên quyết để có
thể triểnkhai thành cơng của dự án BSC. Việc triển khai dự án BSC liên quan đến việc thúc đẩy
tất
cảcácbộp hậncủadoanhn ghiệpt hamgia. Vìcácnh àquảnt rịcó xuhư ớn gcácchư ơn gtrìnhhaydựánkhơngli
ênquant rựctiếp đếnnhiệmvụcủahọlàưutiênt hứhaisaucơngv iệcn êndựán
gầnnhưchắcchắnsẽdậmchântạichỗnếukhơn gcósựcamkếtvàch ỉđạoquy ếtliệtcủalãnh
đạotrongviệcthúcđẩydựán.KhơngítcácdoanhnghiệpởViệtNamphảitừbỏdựánt riển


khai

BSCmà

nguy ên nhân lại do chính lãnh đạo cấp cao không cam k ếtđến cùng.
Sựcamkếtcủađộingũquảnlý cấp caop hảixuất

pháttừ

hiểubiếtcủalãnhđạovềB SCvàh iểurõtạisaohọcầnnó.KhithựcsựhiểubiếtvềBSCvàlợiíchcủaBSC,lãnhđ
ạocấpcaomớicót hểtựtinvàoquy ếtđịnhvàthamgiah iệuquảvàodựán. Sẽlàsailầm nếunhưlãnhđạodo anh
nghi ệpcho rằng chỉ cầnbộ p hận nhân sự hoặcnhóm cơngtácbiết và triểnkhai làđủ.
2. Bắt đầutừ chiếnlượckinh doanh
BSC là một hệthốn ghoạch định v àquản lýchiếnlượcđượcthiết kếv ới trongtâm là k ết
nối quy trìnhquảnlý hiệuquảhoạtđộngcủ a tổchứcvớich iếnlượcnênsẽ khơngcóý ngh ĩagìn ếumột
doanhnghiệpt riểnkhaiBSCmàlạikhơn gcóchiếnlượckinhdoanh.M ộtcáchđơngiảnnhất,
chiếnlượck inhdoanhlànhữngquyếtđịnhvềmụct iêu,phạmvikinhdo anh(kháchhàn gmục
tiêu,sảnphẩm),lợithếcạnht ranhvànăn glựccốtlõivàchuỗihoạtđộngđểthựchiện chiến lược.

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 8


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Việclựachọncácmụctiêuvàchỉsốđolườn gtrongtừngviễncảnhcủaB SCthểhiện cácưu
tiênchiếnlượccủadoanhngh iệp .Trongviễnc ảnhtàichính,n ếudoanhnghiệp lựachọnch iến

lượctăngtrưởng(do anhthu)

mụctiêuquantrọngsẽlàmởrộ ngdịn gsảnphẩm/dịchvụ,tăng

ứngdụn gmới,kháchhàn gvàthịtrườngm ới.Trongv iễncảnhkháchh àng,doanhn ghiệpchỉ
xácđịnhđượcgiảnđồgiátrịđểđo lườn gnếunhưtrướcđóhọxácđịnhđượckháchhàng/thị
trườngmụct iêu.Tươngtự,chiếnlượckinhdoanhphảixácđịnhrõhọhoạtđộngho ặcnăn glựccốt lõinào làđ
ộnglựcđ ểtạoralợithếcạnhtranhvàcácmụctiêuvàchỉtiêutrongv iễncảnhq uy trìnhnộibộp hảitậpt rungvà
ođolườngsựthayđổicủacácquy trìnhtạonênnănglựccốt lõiđó.Nhưvậy ,khicómộtchiếnlượckinhdoan
hrõràng, cácmụctiêuvàchỉtiêutrongcácviễn cảnh sẽđ ảm bảo đượcsự nhất quán vàgắn kết với
mụctiêu côngty .
3. Pháttriển kếhoạch/biện pháp, ngânsách thựchiệncácmục tiêu
Mộtsốdoanhnghiệp ởViệtNamđãm ắcmộtsailầmlàcoiv iệcthiếtlậpxonghệthốngmục
tiêu,chỉtiêulàk ếtthúcgiaiđ oạn xây dựngBSCvàchỉđợiđ ểđánhgiá.T hựctế,cácmụ ctiêu
khơngbaogiờthựchiệnđượcnếu

doanhnghiệpkhơngxácđịnhđượccácchươn gtrìnhđầutưvà

hành

động cũng như kế hoạch p hân bổ nguồn lực cần thiết. Đáng tiếc là khơng ít doanhngh iệp khi áp
dụng B SC đãkhôn gđầu tư nỗ lựcđúngmứcvào phần sau này .
Hãyt íchhợp tồnbộqtrìnhhoạchđịnhchiếnlượcvớiqtrìnhxácđịnhchươn gtrìnhđầutư,kế
hoạchhànhđộng,lập kếhoạch n gân sách cùn g nhauđ ểđảmb ảocácmụctiêucóthểđược thựchiện.
4. Tậptrung như tialade
Trongqtrìnhxácđịnh mụctiêucho cácv iễncảnhcủaBSC,cácnhàquảnlý trongcácdo anh
nghi ệp ViệtNamlncó

xuhướn g


đưanhiềumụ ctiêuvàchỉtiêuvàodotâmlý nếukhơn g

xu ất

hiệntrênBSCthìcácmụctiêuđósẽkhơn gđượcquant âmhoặcthựchiện.T ưduynàysẽthay đổibảnchấtcủ
aBSCtừcơngcụquảnlý vàkiểmsốtchiếnlượcthànhcơn gcụquảnlý tácnghiệpt ruyềnthống.Hậuquảlàc
óthểlàmphântánnỗlựcvànguồn lựccủadoanhn ghiệpt hayvì tập trungvàocácưu tiên ch iến lược.
Pháttriểnmột sốítcácmụct iêuvàchỉsốđolườn ghiệuquảhoạtđộngnhưng
tốiquant rọnglàv iệclàmtháchthứcvàđịihỏithờigianv à

sựsáng

tạonhưng

làcầnthiếtvìdoanhnghiệpcót hểtậptrungvàocácmụct iêuvàho ạtđộngtrọn gy ếucóthểthựcsựgiúp doanhn
ghiệp tiếnlên.

Tùytheolĩnhvựcvàp hạmvihoạtđộngcủadoanhnghiệp ,sốlượngcácchỉsốđolườn gcủ a

BSCtốtnhấtnằmtrongkhoảng20-

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 9


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G


25chỉtiêu.Đểxây dựngđư ợchệthốn gchỉtiêut hựcsựgắnkếtvớichiến lược,doanhn gh iệpsẽphảimấtnhiềut
hờigian. Việcpháttriểnchỉtiêup hảibámsátvàoưutiênchiếnlượccủadoanhnghiệp đồngthờicầnsựsángtạ
o,khơngbịbóbuộ cvàonhững gì doanh n gh iệp đang có.
5. Hệ thống theo dõi kết quả thựchiện
Thiếtlập xongB SCvàcácKPImớichỉlàmộtp hầncủacơn gviệc.ĐểBSCvàKPIthựcsựđi
vào“cuộcsống”củadoanhnghiệp,doanhngh iệp cần xây dựngthêmhệthốngtheodõivàcập
nhậtkếtquảthựchiệncácchỉtiêuKPI.Hệthốngtheodõicóthểxây dựngđểnhập liệumột
cáchthủcơng,đ ơngiản(nhập sốliệucập nhậtcủatừngchỉtiêutạinhữn gthờiđiểmnhấtđịnh
như cuốitháng),bánt hủcơn g(xâydựngdựatrêncáccơngcụb ảngtínhnhưExcel,nhập liệu
địnhkỳ tùyt heochỉtiêu–
vídụdoanht hucóthểnhậptheohàngtuần,hàn gthángvàh ệthốngtựđộngtínht ốnkếtquảhồnt hànhchỉti
êu)hoặchồntồntựđộngbằngcách xây

dựngp hần

mềmquảnlý cácchỉtiêuKPI.Ngồira,cót hểxây dựngdashboardthểhiệnnhữngkếtquảch ỉ
tiêuchínhy ếunhấtdướihìnhthứcđồthị,hìnhảnht rựcquan.Dashboardcót hểxây dựngmột
cáchthủcơn gnhưngmộthệthốngdashboarddựatrênphầnmềmtínht ốntựđộngsẽhữchvàtạođộnglự
ctốt hơnchocánbộquảnlývànhânviêncácbộphận.Dashboardcót hểtrìnhchiếutheot hờigiant hựctrêncá
cmànhìnhtạiphịnghọp tạicơngtyhoặcxây dựngonlineđểcáccán bộ lãnh đ ạo, quản lý có thểtheo dõi
tình hình thựchiện các chỉ tiêu bất cứ lúc nào, từ bấtcứ đâu.
6. Hệ thống lương, thưởng dựa trênthànhtích
M ộthệthốngđãingộ( lương,thưởn g)dựatrênthànhtíchlànhântốquant rọngđểtriểnkhai
thànhcơngB SCt rongdoanhn ghiệp.Cácdoanhnghiệp ánhdụn gthànhcơn gBSCđềugắnkết
quyt rìnhquảntrịthànhtíchvớiBSC.T rong

qtrìnht hiếtlập mụctiêu,các

mụctiêucủ acác


tổđộivàcánhân,đặcbiệtlàcủađội ngũquảnlý ,phảibaogồmho ặcgắnk ếtvớicácmụctiêu
trongBSC.Cơchếlương,thưởngđượcđiềuch ỉnhtheohướngv iệctăn glương,p hânbổt iền
dựatrênmức

độhoànt hànhcác

mụctiêucánhân

thưởng

vàtổđội.Tỷ lệthunhập biếnđổi(t iền

lươngvàtiềnt hưởng)phụthuộcvàotínhchấtcơngviệcvàtráchnhiệmcủahọđổ ivớicácmụ c
tiêuchiếnlược.Tỷlệtốithiểucóthểmangtínhkhuy ếnkhíchlà20%. Đốivớiqu ảnlýhoặcbộ phận chịu
trách

nhiệm

chính

NHĨM 3_ MBA12 B

với

các

mụctiêuchiến

lược,


tỷ lệbiến

đổi

sẽlớn

hơn.

Trang 10

Một


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

hệthốngđãin gộdựatrênt hànhtíchlàcơngcụvơcùn gquant rọn gđểhướngsựnỗlựccủacáctổđộivànhân
viên vào việcthựchiện cácmụctiêu chiến lược.
IV.

TẦM NHÌN, C HIẾN LƯỢC

Một doanh nghiệp /tổ chức muốn t ồn tại và phát triển đều phải xây dựng cho mình mục tiêu
mà mình muốn vươn tới cũng như con đường riêng để đi đến mục tiêu đó như thế nào, và từ đó
hình thành nên hệ thống ch iến lược của tổ chứ c gồm:
1. Tầm nhìn (Vision)
Là một hình ảnh, tiêu chuẩn, hình tượng độc đ áo và lý tưởng trong tương lai, là những
điều doanh n ghi ệp muốn đạt tới hoặc trở thành.
Là câu trả lời củ a câu hỏi “ Chúng ta sẽ trở nên như thế nào trong tương lai?”

Ví như: Người lãnh đạo p hải đặt câu hỏi tron g 5 năm nữa, 10 n ăm nữa… chún g ta muốn tổ chức
của chún g ta tới đâu? T ới b ến bờ nào?
2. Sứ mệnh (Mission):
Là lý do để tổ chứ c tồn tại. Các tổ chức t hường thể hiện sứ mệnh của mình bằng một "tuyên
bố sứ mệnh” xúc tích, ngắn gọn, giải thích tổ chức đó tồn tại để làm gì và sẽ làm gì để tồn
tại.T uy ên bố sứ mệnh của tổ chức cần đưa ra thông tin để trả lời 3 câu hỏi sau:
 Mục tiêu của tổ chứ c là gì?
 Tổ chức sẽ làm gì và p hục vụ ai ( l ĩnh vực hoạt động, khách hàn g)?
 Những nguy ên tắc và giá trị nào là kim chỉ nam cho các hoạt động củ a tổ chức?
Một bản tuy ên bố sứ mệnh có hiệu quả thường p hải đáp ứng các tiêu chí sau :
Rõ ràng, d ễ hiểu. N gắn gọn v à cô đọn g;






Chỉ ra được tại sao ta làm v iệc đó v à lý do tồn tại của tổ chức là gì?
Phải đưa ra được định hướn g cho các hoạt độn g thích hợp và khơng q hẹp ;
Phải thể hiện được các cơ hội và ch ỉ ra được cái mà xã hộ i nhớ đến chún g ta;
Phù hợp với các khả năng r iên g có của ta;
Phải thấy được cam kết của chúng ta.

Những sai lầm thường gặp với sứ mệnh của tổ chứ c:







Không có tuyên bố sứ mệnh;
Đồng nhất chức năn g nhiệm vụ với sứ mệnh;
Các mục tiêu nhiệm vụ m âu thuẫn với sứ mệnh hoặc đ i chệch hướng đề r a trong sứ
mệnh;
Sứ mệnh không được mọi n gười hiểu và ủng hộ;
Sứ mệnh khôn g được rõ ràng hoặc không được truyền đạt rõ ràn g tới cá nhân trong tổ
chức, không thể hiện rõ phương hư ớn g hoạt động của tổ chức;

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 11


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

3. Các giá trị cốt lõi (Core Values)
Là các n guy ên tắc, nguy ên lý nền tảng và bền vữn g của tổ chứ c.Những n guy ên tắc này:


Có những n guy ên tắc tồn tại không phụ thuộc vào thời gian.



Tự thân, khơng cần sự biện hộ bên n go ài,

Có giá trị và tầm quan trọng với bên trong tổ chức.
Giá trị cốt lõi qua việc sàn g lọc t ính chân thực, có thể nhận diện nhờ xác đ ịnh giá tr ị
nào thực sự là trung tâm và mặt khác p hải bền vững trước kiểm định củ a thời gian.

M ột công ty lớn cần xác định cho chính mình những giá trị được giữ làm cốt lõi, độc
lập với môi trường h iện tại, với yêu cầu cạnh tranh và cách thức quản trị.
Như vậy việc xác định tầm nh ìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi là sự tuyên bố chiến lược
của tổ chức, là một sự trăn trở để thiết kế, xây dựng chứ không p hải chỉ là câu chữ đơn thuần, ch ỉ
để p hát biểu cho hay.
4. Chiến lược
Là chươn g trình hành độn g, kế hoạch hành độn g được thiết kế để đạt được một mụ c
tiêu cụ thể, là tổ hợp các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các cách thức, con đường đạt đến các
mục tiêu đó.Như vậy một chiến lược p hải giải quy ết tổng hợp các vấn đề sau:
Xác định chính xác mụ c tiêu cần đ ạt.
 Xác định con đườn g, hay p hương thức để đạt mục tiêu.
 Và định hướng p hân bổ nguồn lực để đạt được mục tiêu lựa chọn.
Trong ba yếu tố này , cần chú ý, nguồn lực là có hạn và nh iệm vụ củ a ch iến lược là tìm


ra p hương thức sử dụng các n guồn lực sao cho nó có thể đạt được mụ c tiêu một cách h iệu quả
nhất.

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 12


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Để một chiến lược hiệu quả, đạt đư ợc mụ c tiêu thì cần có một hệ thống quản lý chiến lược
đáng tin cậy . Và BSC v à KPI đáp ứng nhu cầu đó của tổ chức
Hệ thống bảng điểm cân bằng (Balance Scoredcard – BSC) là một hệ thốn g quản lý chiến

lược dựa vào kết quả đo lường và đánh giá, được áp dụng cho mọi tổ chức. Nói một cách khác,
BSC chính là p hương p háp chuy ển đổi tầm nhìn và chiến lược thành mục tiêu, chỉ tiêu đánh giá
và hoạt động cụ thể.
Hệ thống đo lường & đánh giá hi ệu quả côn g việc (Key Performance Indicator – KPI) là
công cụ đo lường, đánh giá hiệu quả công việc được thể hiện qua số liệu, tỷ lệ, chỉ tiêu định
lượng, nhằm phản ảnh hiệu quả ho ạt động củ a các tổ chức hoặc bộ p hận chức năng hay cá nhân.
Nếu nh ư BSC đánh giá sự hồn thành của do anh n ghiệp t hơng qua 4 chỉ tiêu (tài ch ính,
khách hàng, q trình hoạt độn g nội bộ, ho ạt độn g n ghiên cứu phát triển), giúp doanh n ghi ệp phát
triển cân đối và bền vững thì KPI được áp dụng cho nhiều mục đích: quản lý hệ thống cơng việc
của một tổ chức, tự quản lý côn g việc của nhóm, t ự quản lý cơn g việc của c á nhân.
BSC & KPI giúp kết nối giữa chiến lược lãnh đạo và chiên lược kinh doanh
Chiến lược lãnh đạo chính là q trình hiện thực “giấc m ơ” của người chủ doanh nghiệp,
là sự cổ vũ nhân viện thực thi kế ho ạch kinh doanh.
Question: Vậy, làm thế nào để k ết nối m ột cách h iệu quả giữa chi ến lược lãnh đạo với
chiến lược k inh doanh?
Answer : Để đảm bảo các mục tiêu kinh doanh, n gười ch ủ doanh ngh iệp cần thực thi chiến
lược lãnh đạo song son g v ới chiến lược kinh do anh của cả côn g ty lẫn các bộ phận chức năn g (
tiếp thị, bán hàn g…). M uốn làm được điều này, n gười lãnh đạo phải biết cách đối n go ại và chia sẻ
với nhân viên về ” giấc mơ” của m ình cũn g như tầm nhìn và sứ mệnh của doanh n ghiệp.

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 13


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Việc sử dụn g các công c ụ h iện đại như BSC và KPI sẽ giúp n gười ch ủ doannh n ghi ệp triển

khai chiến lược lãnh đạo thành các m ục tiêu quản lý và chươn g trình hành độn g cụ thể cho từng
bộ phận, từn g nhân viên.
5.

Chiến lược kinh doanh

5.1.

5.2.

NHĨM 3_ MBA12 B

Văn hóa tổ chức

Kế hoạch chiến lược

Trang 14


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

5.3.

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Phân tí ch

5.4.

NHĨM 3_ MBA12 B


Đánh giá

Trang 15


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

5.5.

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Các loại chiến lược

Lợi thế cạnh tranh:
Một cái gì đó mà cung cấp cho các tổ chức một số lợi thế hơn đối thủ của mình
Lợi thế chi phí:
Một chiến lược để tìm kiếm và bảo đảm một lợi thế chi phí của một số loại - chi phí trung bình
thấp , chi phí lao động thấp hơn, vv

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 16


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Thố ng trị thị trường:

Đạt được thông qua tăng trưởng nội bộ
M ua lại - sáp nhập và thâu tóm
Phát triển sản p hẩm m ới:
Đi trước đối t hủ và thiết lập tốc độ
Thu hẹp / m ở rộng:
Tập trung vào những gì bạn đang tốt (năng lực cốt lõi) hoặc tìm cách mở rộng sang một loạt các
thị trường.
Giá trị lãnh đạo:
Thông qua thống trị ngành côn g n ghiệp - những người khác theo sự dẫn dắt đáng giá củ a bạn
Hoạt động tồn cầu
Đang tìm c ách mở rộn g các hoạt động toàn c ầu
Tái cấ u trúc
Suy nghĩ đến mơi t rường bên ngồi và tìm cách để thúc đẩy hoạt động của tổ chức
Chiến lược cấp kinh doanh nội bộ
Thu hẹp:
Bán ra phần không mong muốn của doanh n ghiệp
Đơn giản hóa cấu trúc
Làm p hẳng các cơ cấu quản lý , loại bỏ tệ quan liêu, t ăn g tốc độ ra quy ết định
Tái cơ cấu
Suy xét lại về cách làm việc của doanh n ghiệp đã tổ chứ c
5.6 Chiến lược tập trung vào việc tổ chức
Năm Nguy ên tắc:
1. Gắn kết chiến lược với các điều kho ản hoạt động.
2. Sắp xếp việc tổ chức với chiến lược.
3. Tạo chiến lược công việc cho mọi n gười.

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 17



THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

4. Thực hiện chiến lược như một quá trình liên tục.
5. Huy động thay đổi thông qua lãnh đạo đ iều hành
5.7 Hệ thống quản lý hiệu quả chiến lược
Tạo môi trường để thay đổi hướng chiến lược
Xác định Mục tiêu T hực hiện BSC trong chiến lược giao tiếp
BSC đo lườn g quy trình cải tiện hiệu quả
Xác định lại các sán g kiến đ ể đánh giá và điều chỉnh cải tiến liên tục

V.

BSC TẠI DOANH NGHIỆP

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 18


THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRON G D OAN H NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆT HẰNG

Bốn viễn cảnh của Thẻ điểm cân bằng
1. Khía cạnh tài chính:
Thể hiện lợi ích kinh tế trong sử dụng n guồn nh ân lực, thông qua các chỉ t iêu :
Doanh số bình quân trên một nhân viên: xác định mức độ đóng góp trung bình củ a một

nhân viên cho do anh số của doanh ngh iệp .
Lợi nhuận bình quân trên một nhân viên: xác đ ịnh lợi nhuận trung bình của một nhân viên
mang lại cho doanh ngh iệp.
Lợi nhuận bình quân trên ch i p hí nguồn nhân lực: xác định tỷ suất lợi nhuận t rung bình t ạo
ra trên một đồng chi phí nguồn nhân lực cho người lao động.ng, Lưu ý rằng chi p hí nhân sự sẽ
bao hàm tất cả chi p hí mà n gười sử dụng lao độn g trả cho người lao độngnhư tiền lươn g, tiền
thư ởng, p húc lợi, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, chi p hí đào t ạo,…
Tỷ lệ giá trị gia tăng ( doanh số trừ đi tổng chi phí vật chất) chia tổng chia tổng chi phí về
nguồn nhân lực: xác định tỷ suật gía giá trị gia tăn g của doanh nghiệp được tạo ra từ một đồng chi
p hí liên quan đến yếu tố con người.

NHÓM 3_ MBA12B

Trang 19


THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRON G D OAN H NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆT HẰNG

2. Khía cạnh khách hàng:
Cán bộ nhân viên trong tổ chứ c được coi là khách hàn g nội bộ. Tiếu chí này được đo
lường bằn g sự thỏa mãn của cán bộ nhân viên t rong tổ chức, ví dụ: tỷ lệ cán bộ nhân viên thỏa
mãn chung với công việc từ mức khá trở lên..
Khi lựa chọn nhữ ng phép đo đối với khía cạnh v ề khách hàng để làm BSC, các tổ chức
p hải trả lời h ai câu hỏ i quan trọng: ai là khách hàn g mục tiêu củ a tổ chức, và cái gì thực sự là giá
trị mà chúng ta p hục vụ khách hàng.
Tuy nhiên, hai câu hỏi này đặt ra khơng ít thách thức cho các tổ chức. Đa số các tổ chức
sẽ tuy ên bố rằng hiện nay họ đang có những khách hàng mục t iêu, và các hoạt động của họ cho
thấy chiến lược của họ là “ M ọi t hứ cho mọi khách hàn g”. Thực tế cho chún g ta thấy rằng thiếu đi

những trọng tâm và sẽ làm giảm khả năng của tổ chức trong vi ệc tạo ra sự khác b iệt so với đối thủ
cạnh tranh. Việc xác định những giá trị thích hợp để phục vụ khách hàng cũn g gây ra khơng ít
thách t hức đối với đa số t ổ chức.
Khía cạnh v ề khách hàn g n gày nay thường sử dụng các phép đo như: Sự thỏa mãn của
khách hàng, lòng trun g thành củ a khách hàn g, t hị p hần và số lượn g khách h àng mới. Cũng không
kém p hần quan trọng, tổ chứ c p hải p hát triển định hướng hiệu quả để thự c hiện cải t iến những chỉ

số “trễ” để có được thành cơn g về khía cạnh kh ách hàn g.
3. Khía cạnh quy trình nội bộ.
Đối với khía cạnh quy t rình nội bộ, chúng ta p hải xác định các q trình chính củ a tổ chức
cần thực hiện để thường xuy ên gia tăng giá trị cho khách hàng và cuối cùng là các cổ đông.
Nhiệm vụ của chúng ta trong khía cạnh này là xác định nhữn g q trình chính v à xây dựng
những thước đo tốt nhất. Để thỏa m ãn nhu cầu của khách hàn g, các tổ chức hồn tồn có thể xây
dựng những q trình nội bộ m ới, chứ khơng chỉ tập trung nỗ lực vào việc thực hiện những cải
tiến nhỏ đối với những quá trình hiện tại của tổ chức.Các quy trình p hát triển sản p hẩm, chế tạo,
sản xuất, giao hàn g và các hoạt động sau bán hàng có t hể được xem đến trong khía cạnh này .
Thiết lập , hoàn thiện và ứng dụng nhữ ng quy trình mới vào trong tổ chức như hệ thống
cân bằng điểm, hệ thống định giá công việc, hệ thống lươn g doanh n ghiệp .

NHÓM 3_ MBA12B

Trang 20


THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRON G D OAN H NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆT HẰNG

4. Khía cạnh học hỏi và phát triển.
Được đánh giá thơng qua các tiêu chí:

Mức độ thỏa mãn của cán bộ nh ân viên. Sự hài lon g, t hỏa mãn củ a cán bộ nhân v iên trong
doanh nghiệp đo lườn g b ằn g cách khảo sát mức độ hài lòn g của họ đối với t ổ chức về côn g việc ,
môi trường làm vi ệc, cơ hội đào t ạo, thăng tiến, lương bổn g,…
Lòng trung thành củ a cán bộ nhân v iên, thể hiện thông qu a tỷ lệ thuy ên chuy ển, nghỉ việc.
Lưu ý phân tích tỷ lệ nghỉ v iệc của các đối t ượng khác nhau ví dụ theo cấp bậc : như cán bộ qu ản
lý , chuy ên viên, nhân viên; theo chức năn g n ghiệp vụ như tài chính- kế tốn, hành chính- nhân
sự, kinh doanh- tiếp thị,…để mau chón g có bi ện p háp khắc p hục tình trạng nghỉ việc của cán bộ
nhân viên.
Mức độ gia tăn g về trình độ n ăng lực của cán bộ nh ân viên, thể hiện bằn g tỷ lệ cán bộ
nhân viên thi đạt yêu cầu các bài ki ểm tra n gh iệp vụ, thời gian đào t ạo trung bình cho từng nhó m
chức danh, chất lượn g các khóa đào t ạo,…

VI.

ỨNG DỤNG MƠ HÌNH BS C TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á Châu (ACB)

1. Chiến lược kinh doanh của ACB:
Chuy ển đổi từ chiến lược các quy t ắc đơn giản (simple rule strategy) sang chiến lược cạnh
tranh bằng sự khác biệt hóa (a comp etitive strategy of differentiation). Định hướng ngân hàn g bán
lẻ (định hướn g khách hàn g cá nh ân và doanh n ghiệp vừa và nhỏ).
2. Định hướng chiến lược phát triển giai đoạn 2011 – 2015

NHÓM 3_ MBA12B

Trang 21


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G


Nhằm đưa ACB phát triển là “Ngân hàng của mọi nh à”, chiếm v ị trí hàn g đầu trong hệ
thống ngân hàn g Việt Nam.
Định hướng củ a ACB trong năm 2013 là khôi phục dần quy mơ hoạt động, uy tín và thị
p hần theo hướng tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi, đồn g thời củn g cố, nân g cao n ăn g
lực quản trị rủi ro, quản trị tài chính, quản trị n guồn nhân lực nhằm tạo tiền đề đ ể tăng trưởng b ền
vững trong dài h ạn.
Trên cơ sở định hướng đó, mục tiêu tài chính tín dụn g trong n ăm 2013 được đặt ra như
sau:
 Tổng tài sản dự kiến tăng lên mức 183.000 tỷ đồng.
 Tiền gởi huy động từ khách hàng tăn g trưởng 12%
 Tín dụng tăng trưởng 12%
 Lợi nhuận trước thuế T ập đoàn khoảng 1.800 tỷ đồng.
 Tỷ lệ nợ xấu khôn g vượt quá 3%
 Hệ số chi p hí/thu nhập khơng vượt q 45%
3. Mơ hình BSC cụ thể:
Sau khi nhận chỉ tiêu/mục tiêu từ Hội đồng quản trị, T ổng giám đốc sẽ hoàn thành BSC
của toàn ngân hàng, xác định KPI chun g và ch ỉ đạo các đơn v ị xây dựng BSC cho đ ơn vị và nh ân
viên. BSC được xây dự ng tại ACB được chia t hành 5 cấp độ, từ BSC cấp 1 đến BSC cấp 5. BSC
được xây dự ng theo nguyên tắc từ trên xuống theo trình tự BSC cấp 1 → BSC cấp 2 → BSC c ấp
3 → BSC cấp 4 → BSC cấp 5. Mỗi cấp độ BSC dành cho mỗi cấp sẽ được xây dựng bởi từng
chức danh khác nhau, chức danh từ cao xuống thấp.
BSC được xây dựng cụ thể đối với từng đơn vị, từng cá nhân. Và dưới đây là quy trình
xây dựng B SC đối với cá nhân
 Bước 1: Lựa chọn các KPI từ BSC của đơn vị/KPI list p hù hợp với công vi ệc được giao
theo bảng M ô tả công việc.
 Bước 2: Sắp xếp các KPI vào các nhó m mục tiêu tư ơng ứng.
 Bước 3: Xác định tỷ trọng cho từng nhóm mục tiêu, cho mỗi KPI trong từng nhóm mục
tiêu
 Bước 4: Trình duyệt BSC

 Bước 5: Nhận BSC đã được duyệt
Danh mục KPI được quy định cụ thể đối với nhóm mục tiêu : Tài chính, Khá ch hàn g, Quy
trình nội bộ, Nhân sự. Do chúng ta học về môn quản trị nhân sự , nên trong phần này, nhóm chỉ
trình bày chi tiết về danh mục KPI đối với nhóm mục tiêu Nhân sự
Nhóm mục tiêu
Tê n KPI
Đơn vị tính
Chiều giá trị
NHÂN SỰ

NHĨM 3_ MBA12 B

Đạt kỳ thi nghiệp vụ

Điểm

Càng cao càn g tốt

Tỷ lệ nhân viên đạt kỳ thi nghiệp vụ

%

Càng cao càn g tốt

Tỷ lệ hoàn thành IDP (kế hoạch phát
triển cá nhân)

%

Càng cao càn g tốt


Tỷ lệ nhân viên thuộc quyền quản lý đạt
kỳ thi nghiệp vụ

%

Càng cao càn g tốt

Trang 22


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Điểm xử lý hồ sơ của các nhân v iên trong %
nhóm/bộ phận có trách nhiệm qu ản lý

Càng cao càn g tốt

Đôn đốc, hướng dẫn nhân v iên có trách
nhiệm quản lý hồn thành nhiệm vụ

Càng cao càn g tốt

Điểm

Các KPI trên sẽ được lựa chọn cho từng chức danh trong hệ thống, p hù hợp với công v iệc
được giao theo bản g mô tả côn g vi ệc. Căn cứ vào định hướn g chính chiến lược phát triển trong
từng thời kỳ mà tỷ trọng của các nhóm mụ c tiêu trong BSC sẽ được điều chỉnh cho phù hợp.

4. Bảng BS C và KPI cụ thể của một nhân viên kinh doanh tại ACB:

NHÓM 3_ MBA12 B

Trang 23


THẺ ĐIỂM CÂN BẰN G TRON G DOANH NGHIỆP

NHÓM 3_ MBA12 B

GVHD : TS. VŨ VIỆ T HẰN G

Trang 24



×