Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BẮC GIANG</b>
<b>TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 4</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HÓA 12</b>
(Thời gian làm bài 45’)
Họ và tên:………


Lớp:……….
<b>Phần I: Trắc nghiệm(5đ)</b>


<b>Câu1: Cấu hình electron và tính chất đặc trưng của Fe</b>3+<sub> là</sub>


A. [Ar]3d5<sub> , khử</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>6<sub> , oxihóa</sub> <sub>C [Ar]3d</sub>6<sub> , khử</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>5<sub>, oxihóa</sub>


<b>Câu2: Cho các kim lọai sau “Fe, Cu, Ni, Zn, Pb” thứ tự các kim loại xếp theo chiều tính khử tăng dần là</b>
A. Fe, Cu, Ni, Zn, Pb B. Cu, Fe, Ni, Zn, Pb


C. Pb, Cu, Ni, Fe, Zn D. Cu, Pb, Ni, Fe,Zn
<b>Câu3: Khi nhỏ dung dịch bazơ vào dd Na</b>2Cr2O7 hiện tượng quan sát được là


A. Màu dung dịch không đổi B. Dung dịch chuyển sang màu vàng
C. Dung dịch chuyển sang màu da cam D. Dung dịch có màu vàng tía
<b>Câu4: Cho 0,1 mol một kim loại hóa trị II tác dụng với HCl dư thu được 13,6g muối kim loại đó là</b>


A. Mg B. Zn C. Ca D. Be


<b>Câu5: Quặng manhetit có cơng thức hóa học nào dưới đây</b>


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3


<b>Câu6: Sục khí CO</b>2 vào dung dịch NaAlO2 hiện tượng quan sát được là



A. Xuất hiện bọt khí B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Khơng có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa rồi tan


<b>Câu7: Khử hoàn toàn 16g CuO ở nhiệt độ cao bằng CO. Khí sinh ra sau phản ứng dẫn qua bình nước vơi trong dư</b>
khối lượng kết tủa thu được là


A. 10g B. 20 g C. 30 g D. 40 g


<b>Câu8: Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO</b>3 thu được V lit(đktc) khí NO2 giá trị của V là


A. 22,4 l B. 0,224 l C. 1,12 l D. 11,2 l


<b>Câu9: Cho m gam Fe tác dụng với dd HNO</b>3 đặc nóng, dư thấy thốt ra 1,344 l khí NO2 (đktc). m có giá trị là


A. 11,2 g B. 2,24 g C. 112 g D. 1,12 g


<b>Câu10: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl</b>3 và MgCl2 người ta dùng chất nào dưới đây


A. AgNO3 B. KOH C. Quỳ tím D. HCl


<b>Phần II: Tự luận(5đ)</b>


<b>Câu1: Hồn thành sơđồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
Cr <sub></sub> Cr2O3 Cr2(SO4)3 Cr(OH)3 KCrO2 K2CrO4


<b>Câu2: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với HCl dư thấy thốt ra 4,48 lít khí H</b>2 (đktc). Mặt khác cũng


m gam hỗn hợp trên tác dụng với HNO3 dư thu được 43,1 gam muối nitrat của hai kim loại. Xác dịnh m và %



khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...


<b>SỞ GD&ĐT BẮC GIANG</b>


<b>TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 4</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HÓA 12</b>(Thời gian làm bài 45’)
Họ và tên:………


Lớp:……….
<b>Phần I: Trắc nghiệm(5đ)</b>


<b>Câu1: Cấu hình electron và tính chất đặc trưng của Fe</b>2+<sub> là</sub>



A. [Ar]3d8<sub> , oxi hóa</sub> <sub>B. [Ar]3d</sub>3<sub>, khử</sub> <sub>C [Ar]3d</sub>6<sub> , khử</sub> <sub>D. [Ar]3d</sub>6<sub>, oxihóa</sub>


<b>Câu2: Cho các kim lọai sau “Fe, Cu, Ni, Zn, Pb” thứ tự các kim loại xếp theo chiều tính khử giảm dần là</b>
A. Zn, Fe, Ni, Pb, Cu B. Cu, Pb, Ni, Fe, Zn


C. Pb, Cu, Ni, Fe, Zn D. Zn, Pb, Ni, Fe,Cu
<b>Câu3: Khi nhỏ dung dịch axít vào dd Na</b>2CrO4 hiện tượng quan sát được là


A. Màu dung dịch không đổi B. Dung dịch mất màu


C. Dung dịch chuyển sang màu da cam D. Dung dịch có màu vàng tía
<b>Câu4: Cho 0,1 mol một kim loại hóa trị II tác dụng với HCl dư thu được 11,1g muối kim loại đó là</b>


A. Mg B. Zn C. Ca D. Be


<b>Câu5: Quặng hematit có cơng thức hóa học nào dưới đây</b>


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3


<b>Câu6: Sục khí CO</b>2 vào dung dịch KAlO2 hiện tượng quan sát được là


A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí
C. Khơng có hiện tượng gì D. Xuất hiện kết tủa rồi tan


<b>Câu7: Khử hoàn toàn 8g CuO ở nhiệt độ cao bằng CO. Khí sinh ra sau phản ứng dẫn qua bình nước vơi trong dư </b>
khối lượng kết tủa thu được là


A. 10 g B. 15 g C. 5 g D. 20 g


<b>Câu8: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HNO</b>3 thu được V lit(đktc) khí NO2 giá trị của V là



A. 44,8 l B. 3,36l C. 2,24 l D. 4,48 l


<b>Câu9: Cho m gam Fe tác dụng với dd HNO</b>3 đặc nóng, dư thấy thốt ra 2,688 l khí NO2 (đktc). m có giá trị là


A. 11,2 g B. 2,24 g C. 1,12 g D. 112 g


<b>Câu10: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl</b>3 và MgCl2 người ta dùng chất nào dưới đây


A. NaOH B. KCl C. Quỳ tím D. HCl


<b>Phần II: Tự luận(5đ)</b>


<b>Câu1: Hồn thành sơđồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
Fe <sub></sub> Fe3O4 FeO  Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe.


<b>Câu2: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với HCl dư thấy thốt ra 4,48 lít khí H</b>2 (đktc). Mặt khác cũng


m gam hỗn hợp trên tác dụng với HNO3 dư thu được 43,1 gam muối nitrat của hai kim loại. Xác dịnh m và %


khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×