Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020
<b>PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 26</b>
<b>Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
a. Số 55 đọc là:
A. Năm lăm B. Lăm mươi năm C. Năm mươi lăm
b. Số liền trước của 78 là:
A. 79 B. 77 C. 80
c. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 45, 52, 34 B. 61, 59, 76 C. 90, 87, 63
d. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 60, 58, 45 B. 42, 53, 66 C. 70, 82, 67
<i>e. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số. Cả hai</i>
<i>bạn gấp được số thuyền là:</i>
A. 19 cái thuyền B. 18 cái thuyền C. 10 cái thuyền
<b>Câu 2. a, Viết số: </b>
Năm mươi hai: ... Tám mươi sáu: ... Hai mươi: ...
b, Đọc số:
15: ... 91: ... 45: ...
<b>Câu 3. >, <, =? </b>
62 ... 69 90 ... 59 60 ... 66 48 ... 39
35 ... 53 84 ... 84 71 ... 77 52 ... 52
42cm ... 19cm 92cm ... 29cm 46cm ... 48cm 75cm ... 75cm
<b>Câu 4. Điền vào chỗ chấm:</b>
+ Số 18 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 56 gồm … đơn vị và … chục.
+ Số 88 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số 84 gồm … chục và … đơn vị.
+ Số liền trước của số 88 là …
+ Số liền sau của số 28 là …
<i>+ Số bé nhất có hai chữ số là …</i>
<i>+ Số lớn nhất có hai chữ số là …</i>
<b>Câu 5. Sắp xếp các số 36, 57, 81, 92, 38 theo thứ tự:</b>
a) Từ bé đến lớn: ………..
b) Từ lớn đến bé: ………..
<b>Câu 6. Vi t (theo m u): </b>ế ẫ
<b>Mẫu: 57 = 50 + 7</b> 74 = … + … 56 = … + …
93 = … + … 63 = … + … 42 = … + …
45 = … + … 19 = … + … 84 = … + …
<b>Câu 7. Tủ sách của An có 40 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 10 quyển truyện. Hỏi tủ</b>
sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
………
………
Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020
<b>Đáp án - PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 26</b>
<b>Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>C. Năm mươi lăm</b>
b. Số liền trước của 78 là:
<b>B. 77</b>
c. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
<b>C. 90, 87, 63 </b>
d. Dãy s n o ố à được vi t theo th t t bé ế ứ ự ừ đế ớn l n?
<b>B. 42, 53, 66 </b>
<i>e. An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất có hai chữ số. Cả hai</i>
<i>bạn gấp được số thuyền là:</i>
<b>B. 18 cái thuyền</b>
<b>Câu 2. a, Viết số: </b>
Năm mươi hai: ...52... Tám mươi sáu: ...86... Hai mươi: ...20...
b, Đọc số:
15: mười lăm 91: chín mươi mốt 45: bốn mươi lăm
<b>Câu 3. >, <, =? </b>
62 < 69 90 > 59 60 < 66 48 > 39
35 < 53 84 = 84 71 < 77 52 = 52
42cm > 19cm 92cm > 29cm 46cm <48cm 75cm =75cm
<b>Câu 4. Điền vào chỗ chấm:</b>
+ Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
+ Số 56 gồm 5 đơn vị và 6 chục.
+ Số 88 gồm 8 chục và 8 đơn vị.
+ Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị.
+ Số liền trước của số 88 là 87
+ Số liền sau của số 28 là 29
<i>+ Số bé nhất có hai chữ số là 10</i>
<i>+ Số lớn nhất có hai chữ số là 99</i>
<b>Câu 5. Sắp xếp các số 36, 57, 81, 92, 38 theo thứ tự:</b>
<b>a)</b> Từ bé đến lớn: 36, 38, 57, 81, 92
<b>b)</b> Từ lớn đến bé: 92, 81, 57, 38, 36
<b>Câu 6. Vi t (theo m u): </b>ế ẫ
<b>Mẫu: 57 = 50 + 7</b> 74 = 70+ 4 56 = 50 + 6
93 = 90 + 3 63 = 60 + 3 42 = 40 + 2
45 = 40 + 5 19 = 10 + 9 84 = 80 + 4
<b>Câu 7. Tủ sách của An có 40 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 10 quyển truyện. Hỏi tủ</b>
sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
<b>Tủ sách của An có tất cả là:</b>
<b>40 + 10 = 50 ( quyển truyện)</b>