Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Toán 6- Bài 10 Tính chất chia hết của một tổng – THCS An Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.36 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

M«n sè häc líp 6



<b>Lớp 6A8</b>



<b>Trường THCS An Bình</b>


01



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Có những trường hợp khơng tính tổng hai </b>


<b>số mà vẫn xác định được tổng đó có chia </b>


<b>hết hay khơng chia hết cho một số nào đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tổng



<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>


<b>- S tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có một số tự </b>
<i><b>nhiên k sao cho a = b.k</b></i>


<b>a chia hÕt cho b, kÝ hiÖu lµ a  b.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng



<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<b>2. TÝnh chÊt 1</b>



<b>a) ViÕt hai sè chia hÕt cho 6. Tỉng cđa chóng cã </b>
<b> chia hÕt cho 6 kh«ng?</b>


<b>?1</b>



<b>b) ViÕt hai sè chia hÕt cho 7. Tỉng cđa chóng cã </b>
<b>chia hÕt cho 7 kh«ng?</b>


<b>Lưu ý: - Kí hiệu “</b>

<b>” đọc là suy ra (hoặc kéo theo). </b>


<b> </b>


<b>- Ta cã thĨ viÕt (a + b)  m hc a + b  m đều được.</b>


<b>a </b>

<b> m vµ b </b>

<b> m </b>

<b> (a + b) </b>


<b>m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> a) Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu : </b> <b> </b>
<b> a  m và b  m </b>

<b>(a - b)  m</b>


<b> b) Tính chất 1 cũng đúng với một tổng có nhiều số hạng: </b>
<b> </b> <b> </b>
<b>a  m, b  m và c  m </b>

<b>(a + b + c)  m.</b>


a) 36 – 24 có chia hết cho 6 khơng?


b) 8+16+24 có chia hết cho 8 khơng?



<b> Chó ý:</b>



<b>Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho</b>
<b>cùng một số thì tổng chia hết cho số đó: </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng



<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<b>3. TÝnh chÊt 2</b>


<b>a) Viết hai số trong đó có một số khơng chia hết </b>
<b>cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Tổng của chúng </b>
<b>có chia hết cho 4 không?</b>


<b>b) Viết hai số trong đó có một số khơng chia hết </b>
<b>cho 5, số cịn lại chia hết cho 5. Tổng của chúng có </b>
<b>chia hết cho 5 không?</b>


<b>?2</b>



<i>a b m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. TÝnh chÊt 2</b>


TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng



<b>S</b>




<b>S</b>

<b> 10.</b>



<b> Chó ý:</b>


<b>a) Víi a > b cã: a  m vµ b  m </b><b> (a - b)  m.</b>
<b> a  m vµ b  m </b><b> (a - b)  m.</b>
<b>b) Víi a  m; b  m vµ c  m </b><b> (a + b + c)  m.</b>


27 – 17 có chia hết cho 9 khơng?


30 – 16 có chia hết cho 8 khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. TÝnh chÊt 2</b>


TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng



<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<b>Nếu chỉ có một số hạng của tổng khơng chia hết cho </b>
<b>một số,còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó </b>
<b>thì tổng khơng chia hết cho số đó: </b>


<b> a  m; b  m vµ c  m </b><b> (a + b + c)  m.</b>


<b> Chó ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng




<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<b>Tỉng, hiƯu</b> <b>Chia hÕt cho 8</b> <b>Kh«ng chia hÕt cho 8</b>


<b>80 + 16</b>
<b>80 - 16</b>
<b>80 + 12</b>
<b>80 - 12</b>


<b>32 + 40 + 24</b>
<b>32 + 40 + 12</b>


<b> Không tính các tỉng, c¸c hiƯu, xÐt xem c¸c tỉng, hiƯu sau cã chia hết </b>
<b>cho 8 không, rồi điền dấu </b><b> vào ô thích hợp trong bảng sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tính chất chia hÕt cđa mét tỉng



<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<b> Cho ví dụ hai số a và b, trong đó a khơng chia hết cho 3, </b>


<b> b kh«ng chia hÕt cho 3 nh ng a + b chia hÕt cho 3. ư</b>


<b>?4</b>



<b>Cho ví dụ hai số a và b, trong đó a khơng chia hết cho 3, </b>

<b>b khơng chia hết cho 3 và a + b không chia hết cho 3. </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TÝnh chÊt chia hết của một tổng



<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<i><b>Bài 1</b></i><b>. Điền dấu </b>

<b> vào ô thích hợp ở bảng sau:</b>


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b> Nếu mỗi số hạng của tổng không </b>
<b>chia hết cho 4 thì tổng không chia hết </b>
<b>cho 4</b>


<b> Nếu tổng của hai số hạng chia hết </b>
<b>cho 3, một trong hai số đó chia hết </b>
<b>cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng



<b>S</b>



<b>S</b>

<b> 10.</b>



<i><b>Bài 2</b></i><b>. Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x với x </b><b> N. Tìm điều</b>


<b> kiện của x để: A  3; A  3.</b>


<b> Gi¶i: </b>


<b> V× 12 3; 15 3; 21 3 nªn:</b>
<b> A 3 nÕu x 3.</b>


<b> A 3 nÕu x 3. </b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chuẩn bị bài 11:

DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5



Hướng dẫn về nhà:



Học thuộc lý thuyết


Làm bài tập:



85; 87; 88; 90 ( SGK - 35, 36 )



<b><sub>f</sub></b>


<b><sub>f</sub></b>



</div>

<!--links-->

×