Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.36 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết</b>
<b>- S tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có một số tự </b>
<i><b>nhiên k sao cho a = b.k</b></i>
<b>a chia hÕt cho b, kÝ hiÖu lµ a b.</b>
<b>2. TÝnh chÊt 1</b>
<b>a) ViÕt hai sè chia hÕt cho 6. Tỉng cđa chóng cã </b>
<b> chia hÕt cho 6 kh«ng?</b>
<b>b) ViÕt hai sè chia hÕt cho 7. Tỉng cđa chóng cã </b>
<b>chia hÕt cho 7 kh«ng?</b>
<b>Lưu ý: - Kí hiệu “</b>
<b> </b>
<b>- Ta cã thĨ viÕt (a + b) m hc a + b m đều được.</b>
<b> a) Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu : </b> <b> </b>
<b> a m và b m </b>
<b> b) Tính chất 1 cũng đúng với một tổng có nhiều số hạng: </b>
<b> </b> <b> </b>
<b>a m, b m và c m </b>
<b> Chó ý:</b>
<b>Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho</b>
<b>cùng một số thì tổng chia hết cho số đó: </b>
<b> </b>
<b>3. TÝnh chÊt 2</b>
<b>a) Viết hai số trong đó có một số khơng chia hết </b>
<b>cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Tổng của chúng </b>
<b>có chia hết cho 4 không?</b>
<b>b) Viết hai số trong đó có một số khơng chia hết </b>
<b>cho 5, số cịn lại chia hết cho 5. Tổng của chúng có </b>
<b>chia hết cho 5 không?</b>
<b>3. TÝnh chÊt 2</b>
<b> Chó ý:</b>
<b>a) Víi a > b cã: a m vµ b m </b><b> (a - b) m.</b>
<b> a m vµ b m </b><b> (a - b) m.</b>
<b>b) Víi a m; b m vµ c m </b><b> (a + b + c) m.</b>
<b>3. TÝnh chÊt 2</b>
<b>Nếu chỉ có một số hạng của tổng khơng chia hết cho </b>
<b>một số,còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó </b>
<b>thì tổng khơng chia hết cho số đó: </b>
<b> a m; b m vµ c m </b><b> (a + b + c) m.</b>
<b> Chó ý:</b>
<b>Tỉng, hiƯu</b> <b>Chia hÕt cho 8</b> <b>Kh«ng chia hÕt cho 8</b>
<b>80 + 16</b>
<b>80 - 16</b>
<b>80 + 12</b>
<b>80 - 12</b>
<b>32 + 40 + 24</b>
<b>32 + 40 + 12</b>
<b> Không tính các tỉng, c¸c hiƯu, xÐt xem c¸c tỉng, hiƯu sau cã chia hết </b>
<b>cho 8 không, rồi điền dấu </b><b> vào ô thích hợp trong bảng sau:</b>
<b> Cho ví dụ hai số a và b, trong đó a khơng chia hết cho 3, </b>
<b> b kh«ng chia hÕt cho 3 nh ng a + b chia hÕt cho 3. ư</b>
<i><b>Bài 1</b></i><b>. Điền dấu </b>
<b> vào ô thích hợp ở bảng sau:</b><b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
<b> Nếu mỗi số hạng của tổng không </b>
<b>chia hết cho 4 thì tổng không chia hết </b>
<b>cho 4</b>
<b> Nếu tổng của hai số hạng chia hết </b>
<b>cho 3, một trong hai số đó chia hết </b>
<b>cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3</b>
<i><b>Bài 2</b></i><b>. Cho tổng A = 12 + 15 + 21 + x với x </b><b> N. Tìm điều</b>
<b> Gi¶i: </b>
<b> V× 12 3; 15 3; 21 3 nªn:</b>
<b> A 3 nÕu x 3.</b>
<b> A 3 nÕu x 3. </b>