Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I
<b>TỔ TOÁN – LÍ – TIN</b>
<b>Mã đề 628</b>
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :... Lớp: ...
<b>I. Trắc nghiệm:</b>
<b>Câu 1:</b> Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>q1< 0 và q2 > 0. <b>B. </b>q1.q2 > 0. <b>C. </b>q1> 0 và q2 < 0. <b>D. </b>q1.q2 < 0.
<b>Câu 2:</b> Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
<b>A. </b>UMN = - UNM. <b>B. </b>UMN = UNM
1
. <b>C. </b>UMN =UNM
1
. <b>D. </b>UMN = UNM.
<b>Câu 3:</b> Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 cm và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn
Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường
sức điện vng góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:
<b>A. </b>E = 40 V/m. <b>B. </b>E = 400 V/m. <b>C. </b>E = 200 V/m. <b>D. </b>E = 2 V/m.
<b>Câu 4:</b> Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại
đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?
<b>A. </b>Điện tích của vật A và D cùng dấu. <b>B. </b>Điện tích của vật A và C cùng dấu.
<b>C. </b>Điện tích của vật A và D trái dấu. <b>D. </b>Điện tích của vật B và D cùng dấu.
<b>Câu 5:</b> Một tụ điện có điện dung 5.10-6<sub>F. Điện tích của tụ điện bằng 2,5.10</sub>-4<sub>C. Hiệu điện thế</sub>
trên hai bản tụ điện là :
<b>A. </b>U = 500 V. <b>B. </b>U = 5000 V. <b>C. </b>U = 5 V. <b>D. </b>U = 50 V.
<b>Câu 6:</b> Một điện tích điểm Q = 4.10-8<sub>C đặt tại một điểm O trong khơng khí. Xác định cường độ</sub>
điện trường tại điểm M, cách O một khoảng 2cm.
<b>A. </b>E = 9.10 V/m <b>B. </b>E= 9.10-5<sub>V/m.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>E= 3.10</sub>-5<sub>V/m.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>E= 3.10</sub>5<sub>V/m.</sub>
<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
<b>A. </b>Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
<b>B. </b>êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
<b>C. </b>Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31<sub> kg.</sub>
<b>D. </b>Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19<sub> C.</sub>
<b>Câu 8:</b> Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện
thì?
<b>A. </b>hai quả cầu đẩy nhau.
<b>B. </b>hai quả cầu hút nhau.
<b>C. </b>không hút mà cũng khơng đẩy
<b>D. </b>hai quả cầu trao đổi điển tích cho nhau.
<b>Câu 9:</b> Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U
= 2000 V là A = 0,01J. Độ lớn của điện tích đó là
<b>A. </b>C. q = 5.10-6<sub> C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-4<sub> C.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-4<sub> C.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>q = 5C.</sub>
<b>Câu 10:</b> Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó:
<b>A. </b>có độ lớn giảm dần theo thời gian. <b>B. </b>có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
<b>C. </b>có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. <b>D. </b>có hướng như nhau tại mọi điểm.
<b>Câu 11:</b> Về sự tương tác điện nhận định nào dưới đây là không đúng?
<b>A. </b>Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nến đưa lại gần nhau thì chúng sẽ
hút nhau.
<b>B. </b>Hai thanh thuỷ tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
<b>C. </b>Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng?
<b>A. </b>Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
<b>B. </b>Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
<b>C. </b>Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
<b>D. </b>Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là <i><b>khơng đúng?</b></i>
<b>A. </b>Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
<b>B. </b>Các đường sức là các đường cong khơng kín.
<b>C. </b>Các đường sức điện ln xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
<b>D. </b>Các đường sức khơng bao giờ cắt nhau.
<b>Câu 14:</b> Công của lực điện <b>không</b> phụ thuộc vào.
<b>A. </b>cường độ của điện trường. <b>B. </b>độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
<b>C. </b>vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.<b>D. </b>hình dạng của đường đi.
<b>Câu 15:</b> Cường độ điện trường của điện tích Q=4.10-8<sub>C tại một điểm M có độ lớn E= 4000V/m.</sub>
Khoảng cách từ M đến điện tích là:
<b>A. </b>0,3cm <b>B. </b>0,03cm. <b>C. </b>30cm. <b>D. </b>3cm
<b>II. Tự luận:</b>
<b>Bài 1 :</b> Cho hai điện tích điểm q1= q2=4.10-6C đặt cách nhau một khoảng r=2cm trong chân
không.
a. Lực tương tác là lực hút hay lực đẩy, giải thích có vẽ hình.Tính độ lớn lực tương tác giữa hai
điện tích.
b. Giữ nguyên khoảng cách, tính lực tương tác của hai điện tích trên khi đưa vào mơi trường có
1,5
<sub>.</sub>
<b>Bài 2 :</b> Hai điện tích q = 2.10 và q = 4.10 đặt tại hai điểm cách nhau 4cm trong khơng khí. Tính
cường độ điện trường tổng hợp và vẽ vecter cường độ điện trường tại điểm M nằm trên
đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q một khoảng 8cm và cách q một khoảng 4cm.