Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.49 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Othionline.net</b>
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b> MÔN VẬT LÝ 11 </b>
<b>Mã đề thi 132</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (10 câu TN + 2 câu TL)</i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp:...
---Học sinh chọn đáp án đúng và đánh dấu X vào ô tương ứng trong bảng sau:
0
0
1
0
0
2
0
0
3
0
0
4
0
0
5
0
0
6
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 </b>Ω thì sáng bình thường. Suất
điện động của nguồn điện là
<b>A. 6 V.</b> <b>B. 36 V.</b> <b>C. 8 V.</b> <b>D. 12 V.</b>
<b>Câu 2: Cho đoạn mạch điện trở 10 </b>Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của
mạch là
<b>A. 120 J.</b> <b>B. 40 J.</b> <b>C. 2,4 kJ.</b> <b>D. 24 kJ.</b>
<b>Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dịng điện trong mạch</b>
<b>A. tăng rất lớn.</b> <b>B. tăng giảm liên tục.</b>
<b>C. giảm về 0.</b> <b>D. không đổi so với trước.</b>
<b>Câu 4:</b> Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7<sub> (C) và 4.10</sub>-7<sub> (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không.</sub>
Khoảng cách giữa chúng là:
<b>A. r = 0,6 (m).</b> <b>B. r = 6 (cm).</b> <b>C. r = 0,6 (cm).</b> <b>D. r = 6 (m).</b>
<b>Câu 5: Một acquy 3 V, điện trở trong 20 m</b>Ω, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là
<b>A. 150 A.</b> <b>B. 0,06 A.</b> <b>C. 15 A.</b> <b>D. 20/3 A</b>
<b>Câu 6: Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của</b>
<b>A. các electron tự do.</b> <b>B. các ion dương.</b> <b>C. các nguyên tử.</b> <b>D. các ion âm.</b>
<b>Câu 7: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích bằng nhau Q</b>1 = Q2 = 10-7 C đặt cách nhau 10 cm trong khơng khí. Lực
tương tác giữa hai điện tích là:
<b>A. 8.10</b>-3<sub> C</sub> <b><sub>B. 8.10</sub></b>-3<sub> C</sub> <b><sub>C. 9.10</sub></b>-3<sub> C</sub> <b><sub>D. 9.10</sub></b>-2<sub> C</sub>
<b>Câu 8: Một dịng điện khơng đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ</b>
của dịng điện đó là
<b>A. 12 A.</b> <b>B. 48A.</b> <b>C. 1/12 A.</b> <b>D. 0,2 A.</b>
<b>Câu 9: Một điện tích điểm Q = +4.10</b>-8<sub> C đặt tại điểm O trong khơng khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách</sub>
O một khoảng 2cm là:
<b>A. 9.10</b>-5 <sub>V/m</sub> <b><sub>B. 8.10</sub></b>5 <sub>V/m</sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-8<sub> V/m</sub> <b><sub>D. 9.10</sub></b>5 <sub>V/m</sub>
<b>Câu 10: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế U</b>MN= 100
<b>A. 1,6.10</b>-17<sub> C</sub> <b><sub>B. – 1,6.10</sub></b>-19 <sub>C</sub> <b><sub>C. 1,6.10</sub></b>-18<sub> C</sub> <b><sub>D. 1,6.10</sub></b>-19<sub> C</sub>
<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1: </b>Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9<sub> (C), Tính cường độ điện trường tại một điểm trong</sub>
chân khơng cách điện tích một khoảng 10 (cm) .
<b>Bài 2:</b> Cho mạch điện như hình vẽ:
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
<b>Othionline.net</b>
1 2 6<i>V</i>
<sub>, </sub>
1 2 1
<i>r</i> <i>r</i>
R1 = 2;R2 = 6;R3 = 3
R3 là bình điện phân có điện cực làm bằng
Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4 .
a. Tìm số chỉ của Ampe kế và tính hiệu hiệu điện thế mạch ngồi.
b. Tính lượng Cu bám vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ. Biết A = 64, n = 2.
--- HẾT
---………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
A <i>R</i>2
1
<i>R</i>
<b>Othionline.net</b>
………
………
………
………