Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN LỊCH </b>
Họ và tên: ……….. Lớp: 1/…
<b>TỐN (Tuần 24)</b>
<b>Bài 1</b>. <b>Đặt tính rồi tính </b>
<b> 20 + 50 30 + 30 50 – 20 5 + 14 90 - 70</b>
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
... ... ... ... ...
<b>Bài 2. Tính. </b>
<b>Ví dụ: 20cm + 20cm = 40 cm 90cm – 10cm – 20cm = 60 cm</b>
<b> </b>20cm + 30cm = ... 50cm – 10cm – 20cm = ...
90cm – 50cm = ... 40cm + 40cm + 10cm = ...
60cm + 20cm = ... 80cm – 30cm + 20cm = ...
<b>Bài 3. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ơ trống. </b>
30 + 50 10 + 60 50 + 20 30 + 40
70 - 20 60 - 10 80 - 40 90 - 40
40 - 20 10 + 30 60 + 20 80 - 20
<b>Bài 4</b>. <b>Lớp 1A có 20 bạn nam và 1 chục bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu </b>
<b>bạn ?</b>
<b> </b> Bài giải
<b>……...………...………. ...</b>
...
<b>Bài 6. Hình bên có</b> <b>:</b>
- ... hình tam giác.
- ... điểm.
- ... đoạn thẳng.
- Số liền trước của 10 là ... - Số liền sau của 12 là ...
- Số liền trước của 13 là ... - Số liền sau của 14 là ...
- Số liền trước của 19 là ... - Số liền sau của 19 là ...
<b>Bài 8.</b>
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
10 ; 7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
<b>Bài 9. Nhà Minh nuôi 20 con gà, mẹ mua thêm 1 chục con gà nữa. Hỏi nhà Minh </b>
<b>nuôi tất cả bao nhiêu con gà?</b>
<b> </b> Bài giải
<b>……...………...………. ...</b>
<b>………...……….</b>
<b>...………...………. ……...</b>
<b>Bài 10. Nhà Bảo nuôi 30 con vịt, mẹ mua thêm 2 chục con vịt nữa. Hỏi nhà Bảo </b>
<b>nuôi tất cả bao nhiêu con vịt?</b>
<b> </b> Bài giải
<b>……...………...………. ...</b>
<b>………...……….</b>
<b>...………...………. ……...</b>
<b>………...………. </b>
<b>Bài 11 Đi n d u >, < ,=ề</b> <b>ấ</b>
80 ……. 20 60……. 30 90…….. 70 90……60
70…….40 40 ……. 70 30……. 80 20……40
<b> TIẾNG VIỆT TUẦN 24</b>
<b>Bài 1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp </b>
<b>Bài 2. Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: </b>
<b>a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống </b>
- <b>ong</b> hay <b>ông</b> : con …...…. ; cây th…...
- <b>iên</b> hay <b>iêng</b> : k... nhẫn ; sầu r ...…..
<b>b. Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống.</b>
- lá ……en ; ..…in lỗi.
- ……..ĩ ngợi ; ...…ửi mùi.
<b>Bài 3. HS đọc bài thơ sau, viết vào vở rèn</b>
<i><b>- d, r hay gi</b>:</i> ....ịng sơng ; ....ì ....ào ; ....a đình ; ....ịu ...àng ; cơm ....ang.
<i><b>- k, c hay qu</b></i>: đàn ....iến ; xung ...anh ; ...iên trì ; ...ạt trần ; ...ô giáo.
<b>Cây vạn tuế mọc</b>
<b>Ơng nội em có một</b>
<b>Một tuần lễ có</b>
<b>chiếc áo chồng rất đẹp.</b>
<b>bảy ngày. </b>
<b> </b>
<b>thơm thoang thoảng.</b>
<b>lá đều tăm tắp.</b>