<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Từ phức</b>
<b>Từ ghép</b> <b><sub>Từ láy</sub></b>
<b>Từ </b>
<b>ghép </b>
<b>chính </b>
<b>phụ</b>
<b>Từ </b>
<b>ghép </b>
<b>đẳng </b>
<b>lập</b>
<b>Từ </b>
<b>láy </b>
<b>toàn </b>
<b>bộ</b>
<b>Từ </b>
<b>láy </b>
<b>bộ </b>
<b>phận</b>
<b>Từ láy </b>
<b>phụ âm </b>
<b>đầu</b>
<b>Từ </b>
<b>láy </b>
<b>vần</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Sử dụng từ Hán Việt tạo những sắc thái biểu cảm:</b>
<b>- Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tơn </b>
<b>kính</b>
<b>- Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô </b>
<b>tục, ghê sợ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Bạch : trắng </b>
<b>Bán : nửa </b>
<b>Cô : một mình </b>
<b>Cư</b> <b>: ở </b>
<b>Cửu : chín </b>
<b>Dạ : đêm </b>
<b>Đại : to, lớn</b>
<b>Điền : ruộng </b>
<b>Hà : sông </b>
<b>Hậu : sau </b>
<b>Hời : trở về </b>
<b>Hữu : có </b>
<b>Mộc : cây </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Nhật : ngày </b>
<b>Quốc : nước</b>
<b>Tam : ba </b>
<b>Tâm : lòng </b>
<b>Thảo : cỏ </b>
<b>Thiên : nghìn</b>
<b>Thiết : sắt </b>
<b>Thiếu : nhỏ, trẻ </b>
<b>Thơn : xóm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
.
Quan hệ từ
dùng để biểu thị các ý
nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh,
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Trong việc sử dụng quan hệ từ, cần tránh </b>
<b>những lỗi:</b>
<b>- Thiếu quan hệ từ</b>
<b>- Thừa quan hệ từ</b>
<b>- Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
.
Từ đồng nghĩa
là những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Từ đờng </b>
<b>nghĩa</b>
<b>Từ đờng </b>
<b>nghĩa </b>
<b>hồn </b>
<b>tồn</b>
<b>Từ đờng </b>
<b>nghĩa </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
.
Từ trái nghĩa
là những từ có nghĩa
trái ngược nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>. Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố </b>
<b>định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.</b>
<b> . Nghĩa của thành ngữ có thể bắt ng̀n </b>
<b>trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó </b>
<b>nhưng thường thông qua một số phép </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>. Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ </b>
<b>trong câu hay làm phụ ngữ trong cụm danh </b>
<b>từ, cụm động từ,...</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với </b>
<b>mỗi thành ngữ Hán Việt sau:</b>
<b>Bách chiến bách thắng:</b>
<b>Bán tín bán nghi :</b>
<b>Kim chi ngọc diệp :</b>
<b>Khẩu Phật tâm xà :</b>
<b>Trăm trận trăm thắng</b>
<b>Nửa tin nửa ngờ</b>
<b>Cành vàng lá ngọc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>- đồng rộng mênh mông và vắng lặng =</b>
<b>đồng không mông quạnh </b>
<b>- phải cố gắng đến cùng =</b> <b>còn nước còn tát </b>
<b>- làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành </b>
<b>động sai trái của con cái =</b> <b>con dại cái mang.</b>
<b>- giàu có,nhiều tiền bạc, trong nhà khơng thiếu </b>
<b>thứ gì =</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Khi nói hoặc viết, người ta có </b>
<b>thể dùng biện pháp lặp lại từ ngữ </b>
<b>(hoặc cả một câu) nhằm làm nổi </b>
<b>bật ý, gây cảm xúc mạnh. Cách </b>
<b>lặp lại như vậy gọi là </b>
<b>phép điệp </b>
<b>ngữ</b>
<b>; từ ngữ được lặp lại gọi là </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Điệp ngữ có nhiều dạng: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b> Tiếng suối trong như tiếng hát xa</b>
<b> Trăng lồng cổ thụ bóng lờng hoa</b>
<b> Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ</b>
<b> Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b> Tiếng suối trong như tiếng hát xa</b>
<b> Trăng </b>
<b>lờng</b>
<b> cổ thụ bóng </b>
<b>lờng</b>
<b> hoa</b>
<b> Cảnh khuya như vẽ người </b>
<b>chưa ngủ</b>
<b> </b>
<b>Chưa ngủ</b>
<b> vì lo nỗi nước nhà</b>
<b> ( Hờ Chí Minh )</b>
-
<b><sub>Lờng</sub></b>
<b><sub> điệp ngữ cách quãng</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Chơi chữ là lợi dụng đặc </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b> .</b>
<b>Các lối chơi chữ thường gặp :</b>
<b> - Dùng từ đồng âm.</b>
<b> - Dùng lối nói trại âm.</b>
<b> - Dùng cách điệp âm.</b>
<b> - Dùng lối nói lái.</b>
<b> - Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần </b>
<b>nghĩa.</b>
</div>
<!--links-->