Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.41 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ:</b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>Bài 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN</b>
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Chứng minh bốn đỉnh A, B, C, D cùng nằm trên
một đường trịn. Tìm tâm.
Bài 2: Cho một tam giác đều ABC. Gọi M, N, S là các trung điểm của AB, BC và
CA. Chứng minh rằng bốn điểm B, M, S, C cùng nằm trên một đường trịn. Tìm
tâm.
Bài 3: Cho một tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vng góc nhau. Gọi
M, N, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh
rằng bốn điểm M, N, R, S cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 4:
a/ Cho hai điểm A, B bất kỳ trên (O). So sánh <i>OA B</i>^ & <i>OB A</i>^ .
b/ Gọi C, D là hai điểm trên (O; R) sao cho CD = R. Tính các góc COD.
c/ Cho đường trịn (O; R) và hai bán kính OM, ON vng góc nhau. Tính góc,
cạnh OMN.
Bài 5: Trong các hình vẽ sau, chứng minh bộ bốn điểm A, B, C, D và M, N, P, Q
cùng nằm trên một đường trịn:
A C
B
D P Q
M
N
Bài 6: Trong hình bên, chứng minh rằng: OO’ là trung trực của đoạn AB.
O O'
A
B
Bài 8: Cho đường tròn (O), đường kính AB. Gọi M là một điểm trên (O) (M A,
B). Vẽ tia Ot // AM (tia Ot nằm giữa hai tia OM và OB). Chứng minh: Ot là tia
phân giác của <i>MOB</i>^ .
Bài 9: Cho đường tròn (O; 3cm) và hai điểm A, B bất kỳ trên đó.
a/ Tìm độ dài lớn nhất của dây AB và nói rõ vị trí tương đối của A, B lúc đó.
b/ Qua điểm I cho trước, nêu cách xác định hai điểm A, B để AB dài nhất.
Bài 10: Cho ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm.
a/ Tính đoạn BC.
b/ Xác định tâm và bán kính đường trịn (ABC)
Bài 11: Cho ABC ( <i>A≠</i>^ 90<i>°</i> ). Vẽ đường trịn đường kính BC, cắt hai cạnh AB,
AC lần lượt tại D, E. Hai đường thẳng CD, BE cắt nhau tại H. Chứng tỏ H là
trực tâm . Chứng tỏ H là trực tâm ABC, suy ra AH BC và A, D, E, H cùng
thuộc một đường tròn.
Bài 12: Cho đường trịn (O) và hai đường kính AB và CD. Chứng tỏ ACBD là hình
chữ nhật. Khi nào nó là hính vng.
Bài 13: Trong hình vẽ bên, từ A vẽ đường kính AC của (O) và đường kính AD của
(O’). Chứng minh : 3 điểm C, B, D thẳng hàng.
O
O'
A
B
<b>Bài 2: TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN</b>
Bài 1: Cho đường trịn có đường kính AB, tâm O; CD là một dây không cắt AB.
Từ A, B lần lượt vẽ AE, BF vng góc với đường thẳng CD.
a/ Chứng minh rằng CD, EF có cùng trung điểm. Suy ra CE = DF.
b/ Tính chất trên cịn đúng khơng lúc dây CD cắt đường kính AB.
Bài 2: Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O). vẽ OM AB tại M và ON AC
tại N. Chứng minh rằng : MN // BC.
Bài 3: Cho đường tròn (O) và 3 điểm A, B, C nằm trên đó sao cho tâm O nằm
Bài 4: Cho (O) và 3 điểm A, B, C nằm trên đó. Gọi M là trung điểm AB. Vẽ Mx
song song với BC, cắt AC tại N. Chứng minh rằng : ON AC.
Bài 5: Cho đường trịn (O) và một điểm A ở ngồi đường tròn. Đường thẳng OA
cắt (O) tại B và C (B nằm giữa A, C). Gọi M là trung điểm AC. Vẽ dây HK
vng góc AC tại M. chứng minh rằng : AHCK là hình thoi.
Bài 6: Gọi I là trung điểm dây AB không qua tâm của đường tròn (O; R).
a/ Chứng minh: OI AB.
b/ Qua I vẽ dây EF. Chứng minh : EF AB. Tìm độ dài lớn nhất, nhỏ nhất của
các dây quay quanh I.
Bài 7: Cho đường trịn (O), đường kính AB. Chứng minh rằng: nếu hai dây AC và
BD song song với nhau thì bằng nhau.
Bài 8: Cho điểm P ở bên trong (O). Dựng một dây AB qua P sao cho PA = PB.
Bài 9: Cho điểm P ở bên trong (O). Dựng đường tròn (P) sao cho (O) chia (P)
thành hai nửa đường tròn.
Bài 10: Cho điểm A cố định bên trong (O; R) và MN là một dây quay quanh A.
Chứng minh rằng: trung điểm I của các dây MN thuộc về một đường cố định.
Bài 11: Cho đường trịn (O), đường kính AB = 2R. Vẽ dây AC tạo với AB một góc
<i>C<sub>AB=</sub></i>^ <sub>30</sub><i><sub>°</sub></i> <sub>.</sub>
a/ ABC là tam giác đặc biệt gì? Tính cạnh và góc?
b/ Gọi I là trung điểm dây AC. Tính CI theo R.
Bài 12: Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OC, OD vng góc nhau.
a/ Hỏi OCD là tam giác đặc biệt gì? Tính cạnh và góc?
b/ Suy ra cách vẽ một dây bằng <i>R</i>
Bài 13: Cho đường tròn (O) ngoại tiếp ABC có <i>A</i>^=70<i>°</i> <sub> ; </sub> <i>C</i>^=63<i>°</i> <sub>. Hãy sắp </sub>
thứ tự độ dài các cạnh AB, BC, CA và suy ra thứ tự các khoảng cách từ tâm O
đến các cạnh AB, BC, CA.
Bài 15: Cho ABC cân tại A và nội tiếp trong (O). Chứng minh AO là phân giác
<i>B<sub>AC</sub></i>^ <sub>.</sub>
Bài 16: Từ một điểm A ở ngoài (O) kẻ đường thẳng không qua O, cắt (O) tại M, N.
Gọi K, I là trung điểm của AO, MN. Tính KI thei OA.
Bài 17: Từ một điểm A ở ngoài (O) , kẻ một đường thẳng cắt (O) tại M, N. Vẽ OI
MN. Tính AI theo AM và AN.
<b>Bài 3: GĨC NỘI TIẾP</b>
Bài 1: Hãy so sánh các góc <i>ACB</i>^ , <i>AD B</i>^ , <i>AEB</i>^ , <i>AFB</i>^ ở hình vẽ bên.
A B
C
D E
F
Bài 2: Trong hình vẽ bên hãy tính:
a/
b/ <i>MA N</i>^ biết <i>PC Q</i>^ =132<i>°</i>
C <sub>O</sub>
Q
P
N
A
M
Bài 3: Cho đường tròn (O) và cung AB có số đo là 900<sub>.</sub>
a/ Tính góc AMB biết M thuộc cung lớn AB.
b/ Tính góc ANB biết N thuộc cung nhỏ AB.
Bài 4: Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R.
a/ Tính góc ACB biết M thuộc cung lớn AB.
b/ Tính góc ADB biết N thuộc cung nhỏ AB.
Bài 5: Cho điểm A bên ngoài đường trịn (O), đường kính BC. Nối AB, AC cắt
đường tròn (O) lần lượt tại E, D. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Chứng
a/ Chứng minh ba điểm B, C, D thẳng hàng.
b/ Tính BC, BD biết CD = a.
Bài 7: Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của <i>BAC</i>^ cắt đường
tròn (O) tại M. Chứng tỏ MBC cân và OM vng góc với BC.
Bài 8: Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ đường cao AH và đường kính AD.
Chứng tỏ AB.AC = AH.AD.
Bài 9: Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường trịn (O). Hai đường cao BD, CE
cắt đường tròn (O) lần lượt tại M. N. Chứng tỏ AMN cân và OA vng góc
với MN.
Bài 10: Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao AD, BE
cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) tại I, K.
a/ Chứng minh: <i>CA I=C</i>^ <i>B K</i>^ =C<i>B I</i>^ b/ Chứng minh : CIK cân.
Bài 11: Cho một điểm S cố định khơng thuộc đường trịn (O). Qua S vẽ hai cát
tuyến bất kỳ SAB, SCD của đường tròn (O). Chứng tỏ SA.SB = SC.SD. Nêu
nhận xét tổng quát.
Bài 12: Cho ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Qua A vẽ một cát tuyến cắt
dây BC tại D và cắt đường tròn (O) tại E. Chứng tỏ AB2<sub> = AD.AE</sub>
Bài 13: Cho ABC nội tiếp đường tròn (O), đường kính AB. Từ trung điểm M của
cung AB vẽ dây MN song song với BC. Gọi giao điểm của MN và AC là S.
Chứng tỏ SA = SN, SC = SM
Bài 14: Cho một điểm M thuộc đường trịn (O), đường kính AB. Gọi Ax là tiếp
tuyến tại A của đường trịn (O) và C là hình chiếu của M trên Ax. Chứng minh
MA2<sub> = AB.MC.</sub>
Bài 15: Cho đường trịn (O) có hai đường kính AB và CD vng góc với nhau. Lấy
một điểm M trên cung AC. Tiếp tuyến tại M gặp đường thẳng CD tại N. Chứng
minh rằng <i>MN D=</i>^ 2.<i>MB A</i>^
Bài 16: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) và M là một điểm thuộc
cung BC. Trên tia MA đặt MD = MB.
a/ Hỏi MBD là tam giác gì?
b/ So sánh BDA và BMC. Suy ra MA = MB + MC
Bài 17: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ đường kính BD.
Tính cạnh, góc BCD. Suy ra độ dài cạnh tam giác đều nội tiếp đường trịn (O;
R)
Bài 18: Cho góc nhọn xAy, trên tia Ax lấy điểm B. Đường trịn có đường kính AB,
tâm O, cắt cạnh Ay tại C, cắt phân giác Az của <i>xA y</i>^ tại D.
a/ Chứng tỏ OD và AC cùng vng góc với BC.
b/ AD và BC cắt nhau tại I, chứng minh IA.ID = IB.IC
<b>Bài 4: GÓC TẠO BỞI MỘT TIẾP TUYẾN VÀ MỘT DÂY CUNG</b>
Bài 1: Cho xAy là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) và cung AB là cung có số
a/ Tính các góc tạo bởi Ax, Ay và dây cung AB.
b/ Chứng tỏ OB // xy và tính AB theo R.
c/ Lấy M bất kỳ trên đường tròn (O) (M A, B), tính số đo góc AMB.
Bài 2: Cho xAy là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) và AB là dây cung tạo
góc <i>xA B=</i>^ 30<i>°</i> .
a/ Tính <i>AOB</i>^ , suy ra độ dài dây AB theo R.
b/ Lấy điểm M bất kỳ trên đường tròn (O) khác A, B, tính góc AMB.
c/ Đường thẳng OB cắt xy tại C và cắt đường tròn (O) tại D (D B). Tính CA,
CO theo R, chứng tỏ ACD cân và tính diện tích ACD theo R.
Bài 3: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn (O; R) và xBy là tiếp tuyến tại B của
đường trịn này.
a/ Tính các góc tạo bởi Bx, By và dây cung BC.
b/ Chứng minh xy // AC.
Bài 4: Cho đường tròn (O; R), đường kính BC. Vẽ dây AB = <i>R</i>
b/ Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt BC tại M. chứng minh MA2<sub> = MB.MC</sub>
=3R2<sub>.</sub>
Bài 5: Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Một đường thẳng song song với tiếp
tuyến tại A của đường tròn (O), cắt hai đoạn AB, AC tại E, D. Chứng minh
AB.AE = AC.AD.
Bài 6: Cho ABC, giả sử trên tia đối của tia BC có điểm I sao cho <i>IA B=</i>^ <i>AC B</i>^ ,
chứng minh IA là tiếp tuyến của đường tròn (ABC) và IA2<sub> = IB.IC.</sub>
Bài 7: Cho ABC, biết rằng trên đường thẳng BC và ở ngoại đoạn BC có điểm I
sao cho IA2<sub> = IB.IC, chứng tỏ IA là tiếp tuyến của dường tròn (ABC).</sub>
Bài 8: Qua điểm S ở ngồi đường trịn (O; R) vẽ tiếp tuyến SA (A là tiếp điểm) và
cát tuyến SBC (B, C là giao điểm) của đường tròn (O).
a/ Chứng minh SA2<sub> = SB.SC = OS</sub>2<sub> – R</sub>2<sub>. Nêu nhận xét tổng quát.</sub>
b/ Cho biết SA = 20cm và cát tuyến dài nhất cùng qua S bằng 50cm. Tính bán
kính đường trịn