Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề thi HK2 lớp 11 môn toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ONTHIONLINE.NET</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HOÁ</b>


<b>……….</b>


<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 11 (BAN CƠ BAN)</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Mơn : Tốn </b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>Câu 1 (3 điểm ) : Tính giới hạn: </b>


2
2


2 3 1


, lim


5 1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i>



<i>n</i>


 




<b> </b>


2
2
1


1
, lim


5 1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>





<b> </b>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


, lim


5 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i>
 


  




<b>Câu 2 (2 điểm ) : Cho hàm số:</b>

 



2 <sub>2</sub> <sub>15</sub>


neu 3


3


8 neu 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


  





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




<b>Xét tính liên tục của hàm số tại x = 3</b>


<b>Câu 3 ( 1,0 điểm ): Tính tổng </b>




2 1


1


1 1


1 ... ...



3 3 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>       <sub></sub> 


<b>Câu 4 (2 điểm) :</b>


<b>Cho đường cong (C) có phương trình: </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i> 5<b>.</b>


<b>a) Chứng minh rằng phương trình </b><i>y</i>0<b><sub>có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;2);</sub></b>


<b>b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C). Biết rằng hệ số góc của tiếp</b>
<b>tuyến bằng 5.</b>


<b>Câu 4 (2 điểm) :</b>


<b>Cho hình chóp S.ABCD có </b>SA

ABCD

<b>, đáy ABCD là hình thang vng tại A và D</b>
<b>với </b>SA<i>a</i> 3<b><sub>, </sub></b>


AB


AD = DC = =


2 <i>a</i><b><sub>. Gọi I là trung điểm của AB.</sub></b>


<b>a) Chứng minh rằng: </b>DI

SAC

<b>;</b>


<b>b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SCD);</b>



<b></b>


<b>--- HẾT ---</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THANH HOÁ</b>


<b>……….</b>


<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 11 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Mơn : Tốn </b>
<b>(Đáp án gồm 2 trang)</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>*Đại số:</b>


<b>Câu 1: (3 điểm)</b>


2 <sub>2</sub>


2


2



3 1


2


2 3 1 2


, lim lim


1


5 1 <sub>5</sub> 5


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
 
 
 
 <sub></sub>
<b> </b>
2
2
1
1 1


, lim


5 1 2



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>





2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 1 2 3<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


) lim lim


1


5 1 <sub>5</sub> 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>c</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
  
  
 
 <sub></sub>


<b>1đ -1đ</b>
<b>1 đ</b>


<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


 


 


2
3 3
3 5
2 15


lim lim 8 3


3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
  


  <b><sub> hàm số đã cho liên tục tai</sub></b>


<b>x=3</b>


<b>2 đ</b>



<b>Câu 3 ( 1,0 điểm ): Tính tổng </b>




2 1


1


1 1


1 ... ...


3 3 3


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>       <sub></sub> 


<i>u</i><sub>1</sub>=<i>−</i>1 <b><sub> , </sub></b> <i>q</i>=<i>−</i>1


3 <b> , </b>


<i>S</i>= <i>u</i>1


1<i>− q</i>=
<i>−</i>1
1+1


3



=<i>−</i>3


4 <b>1 đ</b>


<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


<b>a) Xét hàm số f(x) = x3<sub> + 2x – 5</sub></b>


<b>Ta có: f(0) = -5 và f(2) = 7. </b>
<b>Do đó f(0).f(2) < 0.</b>


<b>(Cách 2: f(1).f(2) = -14 < 0)</b>


<b>y = f(x) là một hàm số đa thức nên liên tục trên R. Do đó nó liên tục </b>
<b>trên đoạn [0;2]. </b>


<b>Suy ra phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0:2).</b>
<b>b)Do phương trình tiếp tuyến với đường cong (C) có hệ số góc k = 5, </b>
<b>nên ta có:</b>


<b> f’(</b><i>x</i>0<b>) = 5 (với </b><i>x</i>0<b> là hoành độ tiếp điểm)</b>
<b> </b>
0
2
0
0
1


3 2 5



1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>  </sub>

 <b><sub> </sub></b>
<b>………..</b>
<b>*Khi </b><i>x</i>0<b> = 1 </b> <i>y</i>0<b> = -2, ta có phương trình tiếp tuyến là: </b>


<b>0,5đ</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>0,5 đ</b>
<b>…….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>y + 2 = 5(x – 1) </b> <b><sub> y = 5x -7</sub></b>


<b>*Khi </b><i>x</i>0<b> = -1 </b> <i>y</i>0<b> = -8, ta có phương trình tiếp tuyến là: </b>
<b>y + 8 = 5(x + 1) </b> <b><sub>y = 5x -3</sub></b>


<b> Vậy có hai phương trình tiếp tuyến với đường cong (C) có hệ số góc </b>
<b>bằng 5 là:</b>


<b>y = 5x -7 và y = 5x -3</b>



<b>0,5 đ</b>


<b>*Hình học: (2 điểm)</b>


<b>a)Chứng minh </b>DI

SAC

<b>:</b>


<b>ABCD là hình thang vng tại A và D và I là trung điểm của AB,</b>
AB


AD DC


2


 


<b>nên tứ giác AICD là hình vng. </b>


<b>………</b>




DI AC SAC


  

 

1 <b><sub> Theo đề ra, ta có: </sub></b>






SA ABCD



SA DI


DI ABCD




 <sub></sub>


 




 <sub></sub><sub></sub>


<b> Hay </b>DI SA 

SAC

  

2


<b>Từ (1) và (2) ta có: </b>DI

SAC

<b> (đpcm)</b>


<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>I</b>


<b>S</b>


<b>b) Tính góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SCD):</b>
<b>Ta có: </b>















<i>DCABCDSDC</i>
<i>DCADABCD</i>
<i>DCSDSCD</i>











 <b><sub>góc tạo bởi giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SCD) là góc: </sub></b><i>SDC</i>


<b>Xét tam giác SAD vng tại A, ta có:</b>


<b>………..</b>


0


3


tan( ) 3


60



<i>SA</i> <i>a</i>
<i>SDC</i>


<i>AD</i> <i>a</i>


<i>SDC</i>


  


 


<b>0,5 đ</b>
<b>……...</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>0,5 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SCD) bằng </b> 600 <b><sub>.</sub></b>


</div>

<!--links-->

×