Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.24 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KON TUM


<b>TRƯỜNG THCS-THSP Lý Tự Trọng</b>


<b>PHIẾU BÀI TẬP HỌC TRÊN TRUYỀN HÌNH – MƠN TỐN 9</b>


<b>SỐ 10 – Thứ 3, Ngày 21 tháng 04 năm 2020</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) </b><i><b>Hãy chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu dưới đây</b></i><b> : </b>
<i><b>Câu 1. </b></i>Nếu x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0) thì:


A.


1 2


1. 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>
  





 <sub></sub>






B.


1 2


1. 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>
   





 <sub></sub>





C.


1 2


1. 2



<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>


<i>a</i>
  





 <sub> </sub>



D.


1 2


1. 2


<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>



<i>a</i>
   





 <sub> </sub>



<i><b>Câu 2. </b></i>Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>0) có a + b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm:</sub>


A.


1


2


1
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>








 B.


1


2


1
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 






 C.


1


2


1
<i>x</i>



<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>





 


 D.


1


2


1
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 




 





<i><b>Câu 3.</b></i> Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub>0) có a - b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm:</sub>


A.


1


2


1
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>







 B.


1


2



1
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 






 C.


1


2


1
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>






 


 D.


1


2


1
<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
 




 



<i><b>Câu 4. </b></i>Nếu hai số có tổng bằng 9 và tích bằng 20 thì hai số đó là nghiệm của phương trình:


A. x2<sub> + 9x + 20 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + 9x - 20 = 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> – 9x + 20 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 9x - 20 = 0</sub>


<b>II. TỰ LUẬN (8 điểm)</b>



<i><b>Bài 1</b></i>. ( 3 điểm) Dùng hệ thức Vi-et để tính nhẩm nghiệm các phương trình:
<i><b>a.</b></i> x2<sub> + 8x + 15 = 0 </sub> <b><sub>b</sub></b><sub>. x</sub>2<sub> – 9x + 20 = 0</sub>


<i><b>Bài 2. (3 điểm) </b></i>Xác định hệ số a,b,c rồi dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a – b + c = 0 tính nhẩm nghiệm
các phương trình sau:


<i><b>a.</b></i> 13x2<sub> – 3x - 16 = 0</sub> <b><sub>b</sub></b><sub>. 9x</sub>2<sub> + 300x – 309 = 0</sub>


<i><b>Bài 3. (1 điểm) </b></i>Tìm hai số u và v biết u + v = 8 và uv = -105 ( u > v)


<i><b>Bài 4. ( 1 điểm) </b></i>Cho phương trình 2x2<sub> – 4x – 7 = 0. </sub><i><b><sub>Không giải phương trình</sub></b></i><sub>, hãy tính giá trị biểu thức </sub>


P = 2 2


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×