Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 31/01/2021
Ngày giảng: 01/02/2021
Điều chỉnh: ………
<i>Ngày 01/02/2021</i>
Đã duyệt
<b> §13: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS trình bày được các khái niệm: bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia
hết cho"
- HS vận dụng được ba tính chất liện quan với khái niệm “chia hết cho “.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- HS biết tìm bội và ước của một số nguyên.
<b>3. Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác, tích cực tham gia các hoạt động học tập.</b>
<b>4. Năng lực đạt được: </b>
- NL tư duy, phát hiện và giải quyết vấn đề
- NL sử dụng ngơn ngữ tốn học, thuật ngữ, kí hiệu
- NL thành phần cấu trúc
- NL làm chủ và phát triển bản thân.
<b>* Nguồn tài liệu: Video bài giảng minh họa:</b>
<b> /><b> (Nguồn: Cơ giáo Nguyễn Thu Hồi, thời gian: 33’36”)</b>
<i><b>(Học sinh sử dụng SGK, truy cập vào đường link trên theo dõi bài giảng, ghi</b></i>
<i><b>chép Nội dung kiến thức bên dưới vào vở, làm bài tập phần Luyện tập đầy đủ, cuối</b></i>
<i><b>cùng mới thực hiện Bài tập đánh giá.)</b></i>
<b>A. NỘI DUNG KIẾN THỨC:</b>
<b>1. Bội và ước của một số nguyên:</b>
<b>?1</b>
6 = 1.6 = 2.3 = (−1).(−6) = (−2).(−3)
−6 = 1.(−6) = (−1).6 = 2.(−3) = (−2).3
<b>?2 </b>
Cho a, b N với b ≠ 0. Nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho
b.
<b>* Cho a, b </b><b> Z , b</b><b>0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết </b>
<b>cho b. Ta cịn nói a là bội của b và b là ước của a .</b>
Ví dụ 1: -12 là bội của 3 vì -12 = 3.(-4)
<b>?3.</b>
Hai bội của 6 là: 12; -18
Hai ước của 6 là: 3; -3
* Chú ý : (SGK - Trang.96) (Đọc kĩ nội dung chú ý)
Ví dụ 2:
* Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c
<i> </i>
Ví dụ
(-16) 8 và 8 4 <sub> (-16) </sub> 4
* Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b
Ví dụ
(-3) 3 <sub> 5 .(-3) </sub> 3 ; (-2).(-3) (-3)
* Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c
Ví dụ:
12 4 và -8 4
<sub> [12 + (-8)] </sub> 4 và [12 - (-8)] 4
<b>?4 </b>
a) B(5)= {0; -5; 5; 10; -10; ...}
b) Ư((-10)= {-1; 1; -2; 2; -5; 5;-10; 10}
<b>II. Luyện tập: (Học sinh làm bài tập vào vở bài tập, các câu hỏi và bài tập</b>
<b>đều áp dụng với các số nguyên)</b>
<b>Bài 101 (SGK, trang 97)</b>
Năm bội của 3 là : 3; 12; -12; 15; -18
Năm bội của -3 là: 3; 12; -12; 15; -18
<b> Bài 104. (SGK, trang 97)</b>
<b> Tìm số nguyên x</b>
a) 15x = -75
x = (-75) : 5
x = -15
Vậy x = -15
b) 3|x| = 18
|x| = 18 : 3
|x| = 6
<sub> x = 6 hoặc x = - 6</sub>
Vậy x = 6 ; x = - 6
<b>* Bài tập tự luyện:</b>
Bài tập 102; 103; 105; 106 (SGK, trang 97).
<b>B. BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ.</b>
<b></b>
<b> />
a b và b c <sub> a </sub> c
<i><b> a</b></i> b <sub> am</sub> b (m Z)
<i><b> (Học sinh truy cập vào đường link trên để thực hiện bài tập đánh giá). </b></i>
<b>Câu 1: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:</b>
A. Số 0 là ước của mọi số nguyên
B. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
C. Số 0 là bội của mọi số nguyên
D. 8 là bội của 4
<b>Câu 2: Tìm số nguyên x biết 25.x = -100.</b>
A. 25
B. 100
C. 4
D. -4
<b>Câu 3. Ước của số nguyên dương 7 là:</b>
A. 1;7
B. -1; 1; -7; 7
C. 1;7;14
D. 0; 1; 7
<b>Câu 4: Trong các số sau đây số: 3; 4; 5; 9; -12; 15; 17; 18; -21. Những số nào là bội</b>
của số 3?
A. 3; 9; -12; 15; 18; -21
B. 3; 9; 15; 18
C. -12; -21
D. 3; 4; 5; 9; -12; 15; 17; 18; -21
<b>Câu 5: Tổng các ước của 4 là:</b>
A. -7
B. 4
C. 0
D. 7
<b>Câu 6: Các bội của 6 là:</b>
A. -6; 6; 0; 23; -23
B. 132; -12; -6
C. 1; -1; 6; -6
D. 0; 6; -6; 12; -12; 18; -18; …
<b>Câu 7: Số 12 có bao nhiêu ước?</b>
A. 12
B. 6
C. 10
D. 5
B. b là ước của a
C. a là bội của b
D. Cả B, C đều đúng
<b>Câu 9: </b>Tìm số nguyên x biết 5|x| = 15.
A. x = 5
B. x = 3 hoặc x = -3
C. x = 3
D. x = -3
<b>Câu 10: Tập hợp các ước của số nguyên 8 là:</b>
A. {-1; 1; -2; 2; 4; -4}
B. {-1; 1; -2; 2; 4; -4; 8; -8 }
C. {2,4,8}