Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Đa thức một biênĐa thức một biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.15 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Cho hai đa thức : </b>



<b> M = - 7x</b>

<b>2</b>

<b> + 3y + 5x </b>


<b> N = 2x</b>

<b>3</b>

<b> – 2x - 3y </b>



<b> Tính P = M + N và tìm bậc của đa thức P</b>



<b>Đáp án</b>


<b> P = M + N </b>



<b> = ( - 7x</b>

<b>2</b>

<b> + 3y + 5x ) + ( 2x</b>

<b>3 </b>

<b> – 2x - 3y )</b>


<b> = - 7x</b>

<b>2</b>

<b> + 3y + 5x + 2x</b>

<b>3 </b>

<b>– 2x - 3y</b>



<b> = - 7x</b>

<b>2</b>

<b>+ ( 3y - 3y )+(5x - 2x </b>

<b>) + 2x</b>

<b>3</b>

<b> </b>


<b> = 2x</b>

<b>3</b>

<b> - 7x</b>

<b>2</b>

<b> + 3x </b>



<b> Đa thức P có bậc 3.</b>

<b>Là một đa thức một biến</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
2


<b>- Đa thức một biến là tổng của </b>


<b>những đơn thức của cùng một </b>


<b>biến.</b>



<i><b>VD:</b></i>



<b>1. Đa thức một biến</b>




<b> A = 7y</b>

<b>2</b>

<b> – 3y + </b>


<b>B = 2x</b>

<b>5</b>

<b> – 3x + 7x</b>

<b>3 </b>

<b>+ 4x</b>

<b>5</b>

<b> + </b>


Là đa thức của biến y


Là đa thức của biến x



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>• Đa thức một biến là tổng của </b>



<b>những đơn thức của cùng một biến.</b>



<b>1. Đa thức một biến</b>



<i><b>VD:</b></i>

<b>A = 7y</b>

<b>2</b>

<b> – 3y + </b>



A là đa thức của biến y ta viết A(y)


Là đa thức của biến x

<b>B = 2x</b>



<b>5</b>

<b> – 3x + 7x</b>

<b>3 </b>

<b>+ 4x</b>

<b>5</b>

<b> + </b>



B là đa thức của biến x ta viết B(x)


Là đa thức của biến y



-Giá trị của đa thức A tại y=5 được


kí hiệu là A(5)



- Giá trị của đa thức B tại x = -2


được kí hiệu là B(-2)



<i><b>• Mỗi số được coi là một đa </b></i>


<i><b>thức một biến</b></i>




<b>Tính A(5), B(-2) với A(y) và </b>


<b>B(x) là các đa thức nêu trên.</b>


<b>?1</b>


<i><b>Giải</b></i>



2 1


(5) 7.(5) 3.5


2


<i>A</i>   


1
175 15
2
  
1
160
2


5 3 5

1



* ( ) 2

3

7

4



2



<i>B x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




5 3

1



( 2) 6.( 2) 3.( 2) 7.( 2)



2



<i>B </i>



5 3

1



6.( 2) 3.( 2) 7.( 2)



2





5 3

1



6

3

7



2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>• Đa thức một biến là tổng của </b>



<b>những đơn thức của cùng mộtbiến.</b>



<b>1. Đa thức một biến</b>




<i><b>VD:</b></i>

<b>A = 7y</b>

<b>2</b>

<b> – 3y + </b>



A là đa thức của biến y ta viết A(y)


Là đa thức của biến x



<b> B = 2x</b>

<b>5</b>

<b> – 3x + 7x</b>

<b>3 </b>

<b>+ 4x</b>

<b>5</b>

<b> + </b>



B là đa thức của biến x ta viết B(x)


Là đa thức của biến y



- Giá trị của đa thức A tại y = 5


được kí hiệu là A(5)



- Giá trị của đa thức B tại x = -2


được kí hiệu là B(-2)



<i><b>• Mỗi số được coi là một đa </b></i>


<i><b>thức một biến</b></i>



<b>Tìm bậc của các đa thức A(y), </b>


<b>B(x) nêu trên.</b>



<b>?2</b>


<b>Bậc của đa thức A(y) là 2</b>



<i><b>Giải</b></i>



<b>Bậc của đa thức B(x) là 5</b>




<i><b>(SGK trang 41)</b></i>



<i><b>• Bậc của đa thức một biến (khác </b></i>


<i><b>đa thức không, đã thu gọn) là số </b></i>


<i><b>mũ lớn nhất của biến trong đa </b></i>


<i><b>thức đó.</b></i>



1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Đa thức một biến là tổng của những </b>
<b>đơn thức của cùng một biến.</b>


<b>1. Đa thức một biến</b>


<b>2. Sắp xếp một đa thức</b>



<b>- Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy </b>
<b>thừa tăng dần và giảm dần của biến.</b>


2 3 4


( ) 6 3 6

2



<i>P x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>P(x) = 6x + 3 - 6x</b>

<b>2</b>

<b>+ x</b>

<b>3</b>

<b>+ 2x</b>

<b>4</b>

<b>P(x) =</b>



<b>P(x) = 6x</b>

<b>6x + 3</b>

<b>+ 3 - 6x</b>

<b>- 6x</b>

<b>22</b>

<b>+ x</b>

<b>+ x</b>

<b>33</b>

<b>+ 2x</b>

<b>+ 2x</b>

<b>44</b>

<b>+</b>



<b>Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến</b>


<b>+</b>



<b>+ 2x</b>

<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Đa thức một biến là tổng của những </b>
<b>đơn thức của cùng một biến.</b>


<b>1. Đa thức một biến</b>



<b>2. Sắp xếp một đa thức</b>



<b>- Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến:</b>


<b>Hãy sắp xếp các hạng tử </b>
<b>của đa thức B(x) theo lũy </b>
<b>thừa tăng của biến</b>


2 3 4


( ) 6

3 6

2



<i>P x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 3 2


( ) 2

6

6

3




<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>- Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng của </b>
<b>biến:</b>


2 3 4


( ) 3 6

6

2



<i>P x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Cho đa </b>
<b>thức</b>


<b>?3</b>


5 3 5 1


( ) 2 3 7 4


2


<i>B x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


3 5
1


( ) 3 7 6
2



<i>B x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


Em hãy cho biết, khi sắp xếp một
đa thức theo lũy thừa tăng hoặc
giảm của biến ta cần chú ý đến
điều gì ?


<b>Chú ý:</b> Để sắp xếp đa thức, trước hết phải
thu gọn đa thức đó.


Sắp xếp theo lũy thừa tăng của
biến.


Giải:


5 3 1
6 3 7


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


5 3 5 1


( ) 2 3 7 4


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?4</b>

<b>Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo </b>


<b>lũy thừa giảm của biến</b>



3 2 3 3


( ) 4

2

5

2

1 2



<i>Q x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>



2


( ) 5

2

1



<i>Q x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2 4 4 4


( )

2

2

3

10



<i>R x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2


( )

2

10



<i>R x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Tìm bậc của đa thức Q(x) và R(x) sau khi đã </b>


<b>sắp xếp?</b>




<b>Q(x) và R(x) có dạng:</b>

<i>ax</i>

2

<i>bx c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Đa thức một biến là tổng của những </b>
<b>đơn thức của cùng một biến.</b>


<b>1. Đa thức một biến</b>



<b>2. Sắp xếp một đa thức</b>



<b>- Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giãm dần của </b>
<b>biến:</b>


2 3 4


( ) 6 3 6

2



<i>P x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 3 2


( ) 2

6

6

3



<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>-Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng dần của </b>
<b>biến</b>

<i><sub>P x</sub></i>

<sub>( ) 3 6</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>6</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

4


 



<b>Cho đa </b>


<b>thức</b>


<b>Chú ý:</b> Để sắp xếp đa thức ta cần phải thu gọn
đa thức đó.


<b>3. Hệ số</b>



5 3

1



( )

6

7

3



2



<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Xét đa thức</b>


<b>-3 là hệ số của lũy thừa bậc 1</b>
<b>7 là hệ số của lũy thừa bậc 3</b>
<b>6 là hệ số của lũy thừa bậc 5</b>


<b> là hệ số của lũy thừa bậc 0</b>


1


2



<b>(6 gọi là hệ số cao nhất)</b>


1


(




2

<b>là hệ số tự do)</b>


<b>Chú ý:</b>

1


3


2


<i>x</i>



5


( ) 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Đa thức một biến là tổng của những </b>
<b>đơn thức của cùng một biến.</b>


<b>1. Đa thức một biến</b>



<b>2. Sắp xếp một đa thức</b>



<b>- Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm dần của </b>
<b>biến:</b>


2 3 4


( ) 6 3 6

2



<i>P x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



4 3 2



( ) 2

6

6

3



<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>-Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng dần của </b>
<b>biến</b>

<i><sub>P x</sub></i>

<sub>( ) 3 6</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>6</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

4


 



<b>Cho đa </b>
<b>thức</b>


<b>Chú ý:</b> Để sắp xếp đa thức ta cần phải thu gọn
đa thức đó.


<b>3. Hệ số</b>



5 3

1



( )

6

7

3



2



<i>P x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Xét đa thức</b>


<b>Chú ý: </b>



<b>Đa thức P(x) có thể viết đây đủ từ </b>
<b>lũy thừa bậc cao nhất đến lũy </b>


<b>thừa bậc 0.</b>


1


3


2


<i>x</i>



5


( ) 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trị chơi thi “về đích nhanh nhất”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5</b>



<b>1</b>



<b>0</b>


<b>3</b>



Hoan hô. Bạn làm tốt lắm



Bài tập 43/ trang43 SGK.

Trong các số đã cho ở bên



phải mỗi đa thức, số nào bậc của đa thức đó?



2 3 4 2 5



)5

2

3

5

1



<i>a x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



)15 2



<i>b</i>

<i>x</i>



5 3 5


)3

3

1



<i>c x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



) 1



<i>d </i>



-5

5

4



15

-2

1



3

5

1



1

-1

0



Hoan hô. Bạn làm tốt lắm


Hoan hô. Bạn làm tốt lắm




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập 39/ trang43 SGK.



Cho đa thức P(x) = 2 + 5x

2

– 3 x + 4x

2

– 2x – x

3

+ 6x

5


a) Thu gọn đa thức và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy


thừa giảm dần của biến.



b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)



b) Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6
Hệ số của lũy thừa bậc 3 là -4


Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9
Hệ số của lũy thừa bậc 0 là 2


P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5


= 2 + 9x2 – 4x3– 2x + 6x5


= 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2


<b>Giải: </b>

<b>Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến, ta được: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Đa thức một biến</b>



<b>Đa thức một biến </b> <b>Sắp xếp đa thức một biến </b> <b>Hệ số </b>


- Khái niệm
- Kí hiệu



- Tìm bậc của đa thức
- Giá trị của đa thức
một biến


- Sắp xếp các hạng tử
theo lũy thừa tăng của
biến


- Sắp sếp các hạng tử
theo lũy thừa giảm của
biến.


<i><b>-Chú ý: Trước khi sắp </b></i>


<i><b>xếp hoặc tìm bậc của </b></i>
<i><b>đa thức một biến ta cần </b></i>
<i><b>phải thu gọn đa thức. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-Làm các bài tập 35, 36 SBT/14</b>



</div>

<!--links-->

×