Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bài tập Vật lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.59 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>N</b>

<b>S</b>


<b>N</b>



<b>S</b>



F



<b>N</b>


<b>S</b>


F



C.



<b>S</b>

<b><sub>N</sub></b>



F


B.



F



A.

D.



+

+



<b>BÀI TẬP VẬT LÝ 9</b>



<b>Câu 1. Với điều kiện nào thì xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín ?</b>



A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn


B. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện được giữ không tăng




C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên


D. Khi khơng có đường sức từ nào xun qua tiết diện cuộn dây



<b>Câu 2. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng lực từ F tác dụng lên dây dẫn có dịng điện </b>


<b>cường độ I chạy qua? </b>



I I



I

I



<b>Câu 3. Hai điện trở R1 = 6Ω, R2 = 12Ω mắc song song với nhau vào nguồn điện có hiệu điện thế U. </b>


<b>Điện trở tương đương của đoạn mạch là:</b>



A. R

= 3 Ω

B. R

= 4 Ω

C. R

= 5 Ω

D. R

= 6 Ω



<b>Câu 4. Một biến trở làm bằng dây dẫn hợp kim có điện trở suất ρ = 0,4.10</b>

<b>-6</b>

<b><sub> Ωm và tiết diện S = </sub></b>


<b>1,4mm</b>

<b>2</b>

<b><sub> chiều dài dài dây dẫn l = 300m. Thì điện trở lớn nhất của biến trở là</sub></b>



A. R = 85,7 Ω

B. R = 75 Ω

C. R = 0,75 Ω

D. R = 750 Ω



<b>Câu 5. Nam châm điện được cấu tạo bởi </b>



A. Ống dây dẫn bên trong có lõi nhơm

B. Ống dây dẫn bên trong có lõi thép



C. Ống dây dẫn có lõi đồng

D. Ống dây dẫn bên trong có lõi sắt non



<b>Câu 6. Từ trường tác dụng lực lên dây dẫn khi:</b>



A. Dây dẫn đặt ngoài từ trường


B. Dây dẫn đặt trong từ trường




C. Dây dẫn có dịng điện chạy qua và đặt trong từ trường



D. Dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt trong từ trường và không song song với đường sức từ



<b>Câu 7. Khi đặt hiệu điện thế 3V vào hai đầu một dây dẫn, thì dịng điện qua dây dẫn này có cường</b>


<b>độ là 0,3A. Nếu cho hiệu điện thế này tăng thêm 12V nữa, thì dịng điện chạy qua dây dẫn có cường</b>


<b>độ là:</b>



A. 0,6A

B. 0,9A

C. 1,2A D.1,5A



<b>Câu 8. Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào ?</b>



A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Vng góc với kim nam châm


C. Tạo với kim nam châm một góc nhọn D. Song song với kim nam châm.



<b>II/ TỰ LUẬN</b>



<b>Câu 1. </b>

Phát biểu quy tắc bàn tay trái. Phát biểu quy tắc nắm tay phải



<b>Câu 2.</b>

Phát biểu định luật Ôm – Viết hệ thức của định luật. Nêu đơn vị từng đại lượng



<b>Câu 3</b>

. Cho (R

1

// R

2

) nối tiếp với R

3

.Biết R

1

= R

2

= 20 Ω , R

3

= 40 Ω .Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn



mạch là U = 50 V.



a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.


b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở



<b>Câu 4.</b>

Một bếp điện mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 110V thì cường độ dịng điện qua bếp là 4A



a. Tính điện trở bếp.



b. Tính cơng suất của bếp và nhiệt lượng toả ra trong 30 phút.



<b>Câu 5. </b>

Một mạch điện có hiệu điện thế khơng đổi U=12V, bóng đèn có ghi 6V- 3W và một điện trở



R

1

=18 được mắc nối tiếp.



a/Tính cường độ dịng điện qua đèn và cho biết độ sáng cuả đèn.


b/Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và cơng suất điện của nó .



c/ Muốn đèn sáng bình thường thì phải mắc thêm điện trở R

2

như thế nào và bằng

bao nhiêu?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×