Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Kiểm tra bán kỳ I lớp 11 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ONTHIONLINE.NET</b></i>


<b>Hướng dẫn chấm đề 01 KIỂM TRA BÁN KỲ I LỚP 11</b>
Năm học2007- 2008


Mụn thi : Toỏn


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,15điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A A D C B A C C D B B D D D D A C B A C D
<b>Phần II. Tự luận: </b><i>(7 i m)đ ể</i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


21


cos2<sub>2x +sin</sub>2<sub>x=</sub><sub>2</sub>


1























2
1
2
cos


0
2
cos


0
2
cos
2
cos
2


2
1
)
2


cos
1
(
2
1
2
cos


2
2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>

























<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


6
2
4


2(điểm)
0,5
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>


22 <sub>Cho phương trình asinx + bcosx =</sub> 3<sub> +1</sub> (2,5điểm)



a) Phương trình asinx + bcosx = 3 +1 nhận 6




làm nghiệm


1
3
2


3


2  


 <i>a</i> <i>b</i>


Phương trình asinx + bcosx = 3 +1 nhận 3




làm nghiệm


1
3
2
2


3







 <i>a</i> <i>b</i>


Suy ra a=b=2


<i>(1điểm)</i>
<i>0,25</i>


<i>0,25</i>
<i>0,5</i>
b)


Khi a=b=2 thì phương trình trở thành ; 2 (cosx+sinx) = 3 +1


1
3
)
4
sin(
2
4







 <i>x</i> 



Giải phương trình ra kết quả 



















<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


2
3



2
6




(1,5)điểm)
<i>0,5</i>


<i>0,5</i>


<i>0,5</i>
<i>M ó ký hi u: </i><b>ờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

23  a)


2
'
2
1


1
1


1


<i>v</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>MI</i>



<i>MI</i>
<i>I</i>


<i>I</i>    


(1,5điểm)
<i>0,5</i>


<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
b)Từ a) suy ra phép tịnh tiến theo 2


<i>v</i>


biến điểm I1 thành điểm I.
Vì I1 ln ln nằm trên , nên I luôn luôn nằm trên ’ là ảnh
của  qua phép tịnh tiến theo 2


<i>v</i>


24 Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho O


trùng với A,Ox trùng với AD, và có
hướng dương từ A đến D và D(1;0).
Trong hệ Oxy giả sử B(x;y) thì
C(x+1;y).


Từ giả thiết suy ra AC.AB = AD.BD
2
2


2


2
2


2 <sub>.</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


)
1


(<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>




2
2


4
2
2


2
2
2
2


)
1
(



)
1
(
)


1
(


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>













0
)
1
2
)(


1


( 2 2 2 2










 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


0
)
1
2


( 2 2








 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>0,25</i>


<i>0,25</i>
Suy ra quỹ tích B là đường trịn(C) có phương trình


0
)
1
2


( 2 2





<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>


Mà ABCD là hình bình hành nên <i>AD</i><i>BC</i><sub>. Vậy C là ảnh của B </sub>
qua phép tịnh tiến theo <i>AD</i><sub> . Quỹ tích đỉnh C của hình bình hành</sub>
ABCD là đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo


<i>AD</i><sub>.</sub>



<i>0,25</i>


<i>0,25</i>




<i>v</i>


<i>M</i> <i>I</i>


<i>1</i>


<i>M1</i>


<i>M’</i>
<i>I</i>


<i>y</i>


<i>C(x+1;y</i>
<i>B(x;</i>


<i>y)</i>


</div>

<!--links-->

×