Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giải bài tập trang 74, 75, 76 SGK Toán 3: Giới thiệu bảng nhân - Bảng</b>
<b>chia</b>
<b>Hướng dẫn giải bài Giới thiệu bảng nhân (bài 1, 2, 3 trang 74/SGK Toán</b>
<b>3)</b>
<b>Bài 1: (Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK)</b>
<b> Dùng bảng nhân tìm số thích hợp</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)</b>
<b>Số</b>
Thừa
số
2 2 7 7 10
Thừa
số
4 4 8 8 9 9 10
Tích 8 8 56 56 90 90
Thừa
số
2 2 2 7 7 7 10 10 9
Thừa
số
4 4 4 8 8 8 9 9 10
Tích 8 8 8 56 56 56 90 90 90
Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)
Trong hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương
vàng, số huy chương bạc nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển
đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương?
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>C1</b>
Số huy chương bạc là:
8 × 3 = 24 (huy chương)
Tổng số huy chương là:
8 + 24 = 32 (huy chương)
<b>C2</b>
Biểu thị số huy chương vàng là 1 phần, số huy chương bạc là 3 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 ( phần)
Tổng số huy chương là:
8 × 4 = 32 ( huy chương)
<b>Hướng dẫn giải bài Giới thiệu bảng nhân (bài 1, 2, 3, 4 trang 75,76/SGK</b>
<b>Toán 3)</b>
<b> Dùng bảng chia tìm số thích hợp </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Điền lần lượt các số: 7, 4, 9
<b>Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)</b>
Số bị
chia
16 45 24 72 81 56 54
Số chia 4 5 7 9 9 7
Thương 6 3 8 9 9
<b>Hướng dẫn giải</b>
Số bị
chia
16 45 24 21 72 72 81 56 54
Số chia 4 5 4 7 9 9 9 7 6
Thương 4 9 6 3 8 8 9 8 9
<b>Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK)</b>
Minh có một quyển truyện dày 132 trang. Minh đã đọc được 1/4 quyển truyện
đó. Hỏi Minh cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong quyển truyện?
<b>Hướng dẫn giải</b>
Số trang sách Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)
Đáp số: 99 trang
<b>Bài 3: (Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK)</b>
Có 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:
Hãy xếp thành hình chữ nhật
<b>Hướng dẫn giải</b>