Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3-Học kỳ 2
Môn: Tốn - Lớp 12 (chương trình chuẩn)
Ngày kiểm tra 4/4/2013 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
<i><b>---Tất cả các câu sau đều xét trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.</b></i>
<i><b>Câu 1: (2 điểm) </b></i>
Cho ba véc tơ <i>a</i>(5; 7; 2); <i>b</i>(0;3;4);<i>c</i> ( 1;1;3)
. Tìm tọa độ véc tơ <i>n</i>3<i>a</i> 4<i>b</i>2 .<i>c</i>
<i><b>Câu 2: (3 điểm)</b></i>
Cho ba điểm A(1;1;3); B(-1; 3; 2); C(-1;2;3)
1) Chứng tỏ A; B; C khơng thẳng hàng.
2) Tính tọa độ trung điểm I của đoạn AC và tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
<i><b>Câu 3: (1 điểm) </b></i>
<i><b> </b></i> Viết phương trình mặt cầu (S) qua điểm A( 1;2; 0) và có tâm là gốc tọa độ O.
<i><b>Câu 4: (2 điểm) </b></i>
Cho bốn điểm A(1; 0; 0); B(0; 3; 0); C(0; 0; 6); D(1; 1; 1).
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
2) Chứng tỏ A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện.
Cho mặt phẳng (P): x-2y-3z+14 = 0 và điểm M(1; -1; 1)
1)Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua M và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao
điểm H của d và (P).
2) Tìm tọa độ điểm N sao cho đoạn thẳng MN nhận H làm trung điểm.
<i><b></b></i>
<b>---Hết---ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3-Học Kỳ 2 </b>
Ngày kiểm tra 4/4/2013 Môn: Tốn - Lớp 12 (chương trình chuẩn )
<b>---Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu 1</b></i>
(2 điểm) 3<i>a</i>(15; 21;6);4 <i>b</i>(0;12;16); 2<i>c</i> ( 2;2;6)
0.5x3
3 4 2 (13; 7; 28)
<i>n</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
0.5
<i><b>Câu 2</b></i>
<b>(3 điểm)</b>
<i><b>1) </b></i> <i><b>2</b></i>
( 2; 2; 1); ( 2;1;0)
<i>AB</i> <i>AC</i>
0.5x2
Vì
2 2
2 1
0.5
Nên 2 véc tơ trên không cùng phương. Suy ra A; B; C không thẳng hàng. 0.25x2
<i><b>2) </b></i> <i><b>2</b></i>
I(0;3/2;3); G(-1/3;2; 8/3) 0.5x2
<i><b>Câu 3</b></i>
<b>(1 điểm)</b> Bán kính mặt cầu là <i>r OA</i> 5 0.5
Phương trình của mặt cầu (S) là: x2y2z2 5 0.5
<i><b>Câu 4</b></i>
<b>(2 điểm)</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>1</b></i>
PT mp(ABC) theo đoạn chắn là:1 3 6 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
hay 6x+2y+z-6 = 0 0.5x2
<i><b>2) </b></i> <i><b>1</b></i>
Nên D không thuộc mp( ABC). Suy ra A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện. 0.25x2
<i><b>Câu 5</b></i>
<b>(2 điểm)</b>
<i><b>1)</b></i> <i><b>1</b></i>
( )
<i>d</i> <i>P</i> <sub> nên d nhận </sub><i>nP</i> (1; 2; 3)
làm một véc tơ chỉ phương 0.25
PT tham số của d là
1
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
0.25
Thay x, y , z từ PT của d vào PT của (P) rút gọn được t =-1. Suy ra H(0;1;4) 0.25x2
<i><b>2)</b></i> <i><b>1</b></i>
Viết công thức tọa độ trung điểm H của đoạn MN và thay số 0.5
Tìm được N( -1;3;7) 0.5
<b>MA TRẬN XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ YÊU CẦU</b>
<b>Câu</b> <b>Nhận</b>
<b> biết</b>
<b>Thông</b>
<b> hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b> dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b> điểm</b>
<b>Ghi chú</b>
<b>1</b> <b>1.5</b> <b>0.5</b> <b>2</b> <i><b><sub>NB: Viết các véc tơ</sub></b></i> 3 ;4 ; 2 <i>a b c</i><sub>. TH: Tính tọa độ véc tơ tổng</sub>
<b>2</b> <b>1.0</b> <b>2</b> <b>3</b> <i><b>NB: Tọa độ trung điểm, trọng tâm</b><b><sub>TH: Chứng minh 3 điểm không thẳng hàng</sub></b></i>
<b>3</b> <b>0.5</b> <b>0.5</b> <b>1</b> NB: Viết PT mặt cầu. TH: Tính OA
<b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <i><b>NB: PT đoạn chắn. TH: Chứng minh tứ diện</b></i>
<b>5</b> <b>2</b> <b>2</b> <i><b>VD: Tìm giao điểm đường và mặt; tọa độ trung điểm đoạn </b></i>
thẳng
<i>Tổng</i> <i>4</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>10</i>