Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>THÁI NGUYÊN</b> THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT<sub>NĂM HỌC 2006 – 2007</sub>
<b>MÔN THI: TỐN HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Bài 1</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i> Khơng dùng máy tính, hãy rút gọn:
2 2
A= ( 2 3) 2.( 3) 4 11 6 2
<b>Bài 2</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Cho hai hàm số y = 2mx + 2006 và y = (m+1)x + 2007.
Hãy tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau.
<b>Bài 3</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Dùng cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình:
a, 6x2<sub> + x + 5 = 0</sub>
b, y2<sub> – 8y +16 = 0</sub>
<b>Bài 4</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Lập một phương trình bậc hai với hệ số ngun có hai nghiệm là:
1
10 72 <sub> và </sub>
1
10 6 2
<b>Bài 5</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Dùng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số để giải hệ phương
trình:
2 3 2006
2 3 2007
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 6</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i> <sub>Rút gọn biểu thức </sub>
1 1 8 3 2
( ) : (1 )
9 1
3 1 3 1 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 7</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Cho hai đường tròn (O; 8 cm) và (O’; 6 cm) có đoạn nối tâm OO’ = 11 cm
Đường tròn (O) cắt OO’ tại N, đường tròn (O’) cắt OO’ tại M. Hãy tính độ
dài đoạn thẳng MN.
<b>Bài 8</b>
Cho tam giác ABC có góc A vng và AB = AC. Đường cao hạ từ A xuống
BC bằng 4 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
<b>Bài 9</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Cho hai đường tròn (O1; 6 cm) và (O2; 2 cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Kẻ
tiếp tuyến chung ngồi BC của hai đường trịn đó (B thuộc (O1), C thuộc
(O2)). Chứng minh rằng góc O2O1B bằng 600.
<b>Bài 10</b>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Cho Hình vngABCD, điểm E nằm giữa B và C. Qua B kẻ đường thẳng
vng góc với đường thẳng DE tại H.
a, Chứng minh góc BDH bằng góc HCB.
b, Tính góc AHB.
---
Hết---Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
Giám thị số1: Giám thị số 2: