Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi HSg năng khiếu môn hóa học 8 huyện Phú Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net


<b>PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH</b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 NĂM HỌC 2012-2013</b>

<b>Mơn: Hố học</b>



Thời gian: 120 phỳt (khơng kể thời gian giao đề)
<b>Cõu 1: </b>Hóy lập cỏc phương trỡnh hoỏ học theo sơ đồ sau :
a. KNO3 ----> KNO2 + O2


b. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
c. C + Fe3O4 ---> Fe + CO2
d. CaO + P2O5 ---> Ca3(PO4)2
e. Al + Fe2O3 ----> Al2O3 + Fe
f . CH4 + Cl2 ---> CH3Cl + HCl


Phản ứng nào là: Phản ứng phõn hủy? Phản ứng hoỏ hợp? Phản ứng thế?
Phản ứng oxi hoỏ - khử? Chỉ rừ chất khử, chất oxi hoỏ.


<b>Cõu 2: </b>Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20g bột đồng (II) oxit
ở 400 0<sub>C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.</sub>


a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.


b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở điều kiện tiêu chuẩn.
<b>Cõu 3: </b>


<b>1.</b> Một hỗn hợp Y có khối lượng 7,8 gam gồm 2 kim loại Al và Mg, biết tỷ
lệ số mol của Al và Mg trong hỗn hợp là 2 : 1.



a) Tớnh số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.


<b>2</b>. Khi phân hủy 2,17g thủy ngân oxit (HgO), người ta thu được 0,16g khí
oxi. Tính khối lượng thủy ngân thu được trong thí nghiệm này, biết rằng ngồi oxi
và thủy ngân, khơng có chất nào khác được tạo thành?


<b>Cõu 4:</b>


<b>1</b>. Cú hỗn hợp khớ CO và CO<b>2</b>. Nếu cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch
Ca(OH)<b>2</b>dư thỡ thu được 1g chất kết tủa màu trắng. Nếu cho hỗn hợp khí này đi
qua bột CuO nóng dư thỡ thu được 0,64g Cu.


a) Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra?


b) Tớnh thể tớch của hỗn hợp khớ ở điều kiện tiêu chuẩn và thể tớch của
mỗi khớ cú ở trong hỗn hợp.


<b>2. </b>Hỗn hợp khớ X gồm H<b>2</b> và CH<b>4</b> có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối
của hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lớt hỗn hợp khớ X với 28,8 gam khớ
oxi rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi
nước thỡ thu được hỗn hợp khí Y.


a) Viết phương trỡnh cỏc phản ứng hoỏ học xảy ra và xỏc định phần trăm
thể tích các khí trong hỗn hợp X.


b) Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn
hợp Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Onthionline.net



<b>Lưu ý:</b> Thí sinh thi mơn Hố học được sử dụng Bảng tuần hồn các ngun tố hố
<i>học và Bảng tính tan do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành và Máy tính cầm tay khơng có chức</i>
<i>năng soạn thảo văn bản và khơng có thẻ nhớ.</i>


PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH


<b>Hướng dẫn chấm thi CHỌN học sinh NĂNG KHIẾU LỚP 8</b>


<b>Năm học 2012 - 2013</b>



<b>MễN: HOÁ HỌC</b>


<b>Cõu 1: (4,0 điểm)</b>


a. 2 KNO3 ---> 2 KNO2 + O2 ( phản ứng phõn huỷ ) 0,5
b. 2 Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2 ( Phản ứng thế ) 0,5
c. 2C + Fe3O4 ----> 3Fe + 2CO2 ( Phản ứng oxi hoỏ - Khử )


(C là chất khử , Fe3O4 là chất oxi
hoỏ )


0,5
0,5
d. 3 CaO + P2O5 ---> Ca3(PO4)2 ( Phản ứng hoỏ hợp ) 0,5
e. 2Al + Fe2O3 ---> Al2O3 + 2Fe ( Phản ứng hoỏ - Khử )


( Al Là chất khử , Fe2 O3 là chất oxi )


0,5


0,5
f . CH4 + Cl2 ----> CH3Cl + HCl ( Phản ứng thế ) 0,5
<b>Cõu 2:</b> (3,5 điểm)


PTPƯ: CuO + H2 400C
0


Cu + H2O 0,5


Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được


g


16


80



64


.


20



<sub>0,5</sub>


16,8 > 16 => CuO dư. 0,5


Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu


đỏ (chưa hoàn toàn). 0,5


Đặt x là số mol CuO PƯ, ta có mCR sau PƯ = mCu + mCuO cũn dư


= mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 0,5


64x + (20-80x) =16,8 <sub></sub> 16x = 3,2 <sub></sub> x= 0,2. 0,5
nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lớt 0,5
<b>Cõu 3:</b> (4,0 điểm)


<b>1. (2,5 đ)</b>


Gọi x là số mol của Mg  số mol Al là 2x


Ta cú: 24x + 27.2x = 7,8


 78x = 7,8  x = 0,1


Vậy nMg 0,1<sub> ( mol) ; </sub>n<sub>Al</sub> 0,2<sub> (mol)</sub>


b) mMg 0,1 24 2,4 (gam) 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Onthionline.net


mAl 7,8 - 2,4 =5,4 gam 0,5


<b>2. (1,5 đ)</b>


Theo đề bài phương trỡnh chữ:
to


Thủy ngõn oxit thủy ngõn + khớ oxi
Theo ĐLBTKL, ta có cơng thức khối lượng :
mO2 + mHg = mHgO


=> mHg = mHgO - mO2 = 2,17 - 0,16 = 2,01 gam




0,5
0,5
0,5
<b>Cõu 4: (8,5 điểm)</b>


<b>1. (4,0 đ)</b>


PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1)
CO + CuO Cu + CO2 (2)
b) n CaCO3 = 100


1


= 0,01 mol
n Cu = 64


46
,
0


= 0,01 mol


Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol


<sub> V </sub><sub>CO2</sub><sub> = 0,01 . 22,4 = 0,224 lớt</sub>


Theo (2) n CO phản ứng = n Cu sinh ra = 0,01 mol



<sub> V </sub><sub>CO</sub><sub> = 0,01 . 22,4 = 0,224 lớt</sub>


Vậy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lớt


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
<b>2. (4,5 đ)</b>


a. (2,5đ) Đặt x,y lần lượt là số mol H2 và CH4 trong X


 <sub>x + y = </sub>22,4


2
,
11


= 0,5 mol (I)
d<i>XO</i>2<sub>= 0,325 </sub> <sub>8,4x – 5,6y = 0 (II)</sub>


Từ (I)và(II) ta cú x = 0,2 mol, y = 0,3 mol


Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thỡ %V = %n nờn ta cú:
%VH2 = 0,5


2


,
0


.100%=40%; %VCH4 = 60%.


0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
b. (2,0 đ) nO2 = 32


8
,
28


= 0,9 mol
Pư đốt cháy X: 2H2 + O2  


0


<i>t</i>


2H2O (1)
CH4 + 2O2  


0


<i>t</i>



CO2 + 2H2O (2)
Từ (1)và(2) ta cú nO2pư = 2nH2 + 2nCH4 = 0,7 mol


Hỗn hợp khớ Y gồm: O2dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO2 0,3 mol (nCO2 = nCH4)


 <sub>%VO</sub><sub>2</sub><sub>dư= 40%; %VCO</sub><sub>2</sub><sub> = 60%</sub>


 <sub>%m VO</sub><sub>2</sub><sub>dư= 32,65% ; %mCO</sub><sub>2</sub><sub> = 67,35%.</sub>


</div>

<!--links-->

×