Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề kiểm tra HKII vật lý 9 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ubnd huyện kinh mơn</b>


<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b> <b>Đề kiểm tra học kỳ II Năm học 2010 - 2011<sub>Mơn: Vật lí lớp 9</sub></b>


<i> (Thời gian làm bài 45 phút)</i>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan </b>(3 điểm)


<i><b> Hãy chọn các đáp án đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy kiểm tra </b></i>
Câu 1(0,5đ): Một kính lúp có số bội giác 5X thì tiêu cự của kính là :


A. 4 cm B. 5 cm
C. 4,5 cm D. 6 cm


Câu 2 (0,5đ): Đặt một vật màu trắng dưới ánh sáng màu đỏ , ta sẽ thấy vật đó có :
A. Màu trắng B. Màu xanh


C. Màu đỏ D. Màu đen
Câu 3(0,5đ): Ta có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách :


A.Dùng nguồn phát ánh sáng màu B. Dùng các tấm lọc màu .
C.Cho ánh sáng trắng qua tấm lọc màu D. Cả A và C .


Câu 4(0,5đ): Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu nào dưới
đây :


A. Màu đỏ B. Màu vàng
C. Màu da cam D. Màu lục
Câu 5(0,5đ): Đặt vật trước một thấu kính phân kì , ta sẽ thu được :
A. ảnh ảo, lớn hơn vật B.ảnh ảo, nhỏ hơn vật
C.ảnh thật, lớn hơn vật D. ảnh thật, nhỏ hơn vật


Câu 6(0,5đ): Dòng điện xoay chiều khơng có tác dụng nào sau đây :
A. Tác dụng Nhiệt B. Tác dụng Quang
C. Tác dụng Từ D. Tác dụng Hóa học .
<b>II. Phần tự luận</b>:<b> </b><i> ( <b>7 điểm ) </b></i>


<b>Câu1:</b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>


<i><b> Một người chỉ nhìn rõ những vật cách mắt tối đa một khoảng 50cm. Mắt người</b></i>
đó mắc tật gì ? Người đó phải đeo kính loại gì và có tiêu cự bao nhiêu để khắc phục tật
của mắt ?


<b>Câu 2:</b><i><b>(2,0 điểm ) </b></i>


Tải một công suất 700 kW đi xa bằng đường dây tải điện có điện trở 10 dưới
hiệu điện thế 35 kV.Tính:


a. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện .


b. Tính điện năng hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây trong một ngày đêm ra
kWh.


<b>Câu 3: </b><i><b>(3,0 điểm) </b></i>


Đặt vật AB cao 10 cm vuụng gúc trục chớnh của thấu kính hội tụ có tiêu cự
20cm, sao cho điểm A nằm trờn trục chớnh và cỏch thấu kính một khoảng 30cm
a) Vẽ ảnh A'B' của AB qua thấu kính và nêu tính chất của ảnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Nếu dịch chuyển vật ra xa thấu kính hơn thì ảnh của vật dịch chuyển theo chiều
nào và kích thước của ảnh thay đổi như thế nào?






<b>Hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kì II Năm học 2010 – 2011</b>
<b> Môn vật lí – lớp 9</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm</b>
Đúng mỗi câu cho 0.5 điểm


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


B C D C B D


<b>II. Tự luận: 7 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>điểm</b>


1


-Vì đặc điểm nổi bật của tật cận thị là chỉ nhìn rõ vật ở gần
mà khơng nhìn rõ vật ở xa , vì vậy mắt người này bị mắc tật
cận thị .


- Để khắc phục tận cận thị người này phải đeo kính là thấu
kính phân kì .


- Kính cận phù hợp có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của
mắt ( F trùng với Cv) . Vì vậy kính của người này có tiêu cự
là : f = 50 cm ( coi kính đeo sát mắt )



0,5
0,5
1,0


2


a. Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện là :


2 2


2 2


700000


.10 4000( )
35000


<i>hp</i>


<i>P</i>


<i>P</i> <i>R</i> <i>W</i>


<i>U</i>


  



= 4 kW


b. Điện năng hao phí trên đường dây trong một ngày đêm là :
Ahp = Php.t = 4. 24 = 96 ( kWh)


1,0
1,0


3


a.* Vẽ ảnh A'B' của AB :


*Nêu tính chất của ảnh : A'B' là ảnh thật , ngược chiều , lớn
hơn vật .


b. Xác định vị trí ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> và độ cao của A</sub>/<sub>B</sub>/<sub>:</sub>


0,75



0,25


<b> O</b> <b> F/</b>


<b>F</b>


<b> A/</b>
<b> B</b>



<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt AB = h, A’B’= h’, OA = d , OA’ = d’ , OF = O F’= f
- Xét ABO đồng dạng A/B/O có :




' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>OA</i> <i>h</i> <i>d</i>


<i>AB</i> <i>OA</i>  <i>h</i> <i>d</i> <sub> (1)</sub>


- Xét 2 đồng dạng F/IO và F/B/A/ có :


' ' ' ' ' ' ' ' ' '


' '


<i>A B</i> <i>A F</i> <i>A B</i> <i>OA OF</i> <i>h</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>OI</i> <i>OF</i> <i>AB</i> <i>OF</i> <i>h</i> <i>f</i>


 


    


(2)


Từ (1) và (2) ta có :


1 1 1


'


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <sub> (3) </sub>


Thay số vào (3) ta tính được d/<sub> = OA’= 60 cm</sub>
Thay số vào (1), ta được: h’ = A/<sub>B</sub>/<sub> = 20 cm.</sub>


Vậy ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> cao 20 cm và cách thấu kính một khoảng là</sub>
60 cm.


*Nếu HS không chứng minh công thức thì trừ 0,5 đ


c.* Nếu dich chuyển vật ra xa dần thấu kính thì ảnh của vật
dịch chuyển lại gần thấu kính và kích thước của ảnh giảm
dần .


* Giải thích


- Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính hơn : d tăng <sub></sub>
1


<i>d</i> <sub> giảm .</sub>


Mà f là tiêu cự của thấu kính không đổi <sub></sub>
1



<i>f</i> <sub> không đổi .</sub>


Theo công thức :


1 1 1 1 1 1


' '


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>  <i>d</i> <i>f</i>  <i>d</i> <sub> sẽ tăng lên, do đó </sub>


d’ giảm .


- Theo cơng thức :


' ' '


' .


<i>h</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>h</i> <i>h</i>


<i>h</i> <i>d</i>   <i>d</i>


Mà h khơng đổi , d tăng cịn d’ giảm nên h’ giảm.


0,25



0,25


0,5
0,5


0,25


0,25
Chú ý : Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng phương pháp thì vẫn cho điểm tối đa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×