Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề thi HKII môn hóa học 11 chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.24 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI </b>


<b>MƠN Hố - Chương 5 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi HỐ</b>


Họ, tên thí sinh:...Lớp...
<b>A> TR ẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1 :</b>Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự


A. F > Cl > Br > I B. F < Cl < Br < I C. F > Cl > I > Br D. F < Cl < I < Br


<b>Câu 2</b> : Số ơxi hố của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :


A . -1, +1, +3, 0, +7. <b>B.</b> -1, +1, +5, 0, +7.


C . -1, +3, +5, 0, +7. <b>D.</b> +1, -1, +5, 0, +3.


<b>Câu 3.</b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Nguyên tố X là


A. Na B. F C. Br D. Cl


<b>Câu 4:</b> Tính axit của các HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là


A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF


C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF



<b>Câu 5: </b>Trong số các HX dưới đây, chất nào có tính khử mạnh nhất?


A. HF B. HBr C. HCl D. HI


<b>Câu 6: </b>Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:


A. Cl2, H2O B. HCl,HClO C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O


<b>Câu 7:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dướ đây?


A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O


C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3


<b>Câu 8:</b> Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng


HClđặc + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O


Hệ số cân bằng của HCl là


A. 4 B. 8 C. 10 D. 16


<b>Câu 9:</b> Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3


A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Na2SO4


<b>Câu 10: </b>Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :


A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít



<b>B> TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:</b>
<b>NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.</b>


<b>Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản úng sau:</b>


<b>Cl2 </b>  1 <b><sub> NaCl </sub></b>  2 <b><sub> NaOH </sub></b>  3 <b><sub> NaClO </sub></b>  4 <b><sub> NaHCO3 </sub></b>  5 <b><sub> Na2CO3 </sub></b>  6 <b><sub> CO2 </sub></b>  7
<b>CaCO3 </b>  8 <b><sub>CaO </sub></b>  9 <b><sub>Ca(OH)2 </sub></b>   10 <b><sub>CaOCl2</sub></b>


<b>Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 thốt </b>
<b>ra (ở đktc). Cơ cạn dd thu được m gam muối khan. Tính m?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI </b>


<b>MƠN Hố - Chương 5 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi HỐ</b>


Họ, tên thí sinh:...
<b>A> TR ẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1 :</b>Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự


A. F > Cl > Br > I B. F < Cl < Br < I C. F > Cl > I > Br D. F < Cl < I < Br


<b>Câu 2</b> : Số ơxi hố của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :


A . -1, +1, +3, 0, +7. <b>B.</b> -1, +1, +5, 0, +7.



C . -1, +3, +5, 0, +7. <b>D.</b> +1, -1, +5, 0, +3.


<b>Câu 3.</b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Nguyên tố X là


A. Na B. F C. Br D. Cl


<b>Câu 4:</b> Tính axit của các HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là


A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF


C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF


<b>Câu 5: </b>Trong số các HX dưới đây, chất nào có tính khử mạnh nhất?


A. HF B. HBr C. HCl D. HI


<b>Câu 6: </b>Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:


A. Cl2, H2O B. HCl,HClO C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O


<b>Câu 7:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dướ đây?


A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O


C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3


<b>Câu 8:</b> Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng



HClđặc + MnO2 → KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O


Hệ số cân bằng của HCl là


A. 4 B. 8 C. 10 D. 16


<b>Câu 9:</b> Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3


A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Na2SO4


<b>Câu 10: </b>Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :


A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít


<b>B> TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:</b>
<b>NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.</b>


<b>Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản úng sau:</b>


<b>Cl2 </b>  1 <b><sub> NaCl </sub></b>  2 <b><sub> NaOH </sub></b>  3 <b><sub> NaClO </sub></b>  4 <b><sub> NaHCO3 </sub></b>  5 <b><sub> Na2CO3 </sub></b>  6 <b><sub> CO2 </sub></b>  7
<b>CaCO3 </b>  8 <b><sub>CaO </sub></b>  9 <b><sub>Ca(OH)2 </sub></b>   10 <b><sub>CaOCl2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI LÀM</b>


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI </b>


<b>MƠN Hố - Chương 5 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>



<b>Mã đề thi HỐ</b>


Họ, tên thí sinh:...
<b>A> TR ẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1 :</b>Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự


A. F > Cl > Br > I B. F < Cl < Br < I C. F > Cl > I > Br D. F < Cl < I < Br


<b>Câu 2</b> : Số ơxi hố của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :


A . -1, +1, +3, 0, +7. <b>B.</b> -1, +1, +5, 0, +7.


C . -1, +3, +5, 0, +7. <b>D.</b> +1, -1, +5, 0, +3.


<b>Câu 3.</b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Nguyên tố X là


A. Na B. F C. Br D. Cl


<b>Câu 4:</b> Tính axit của các HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là


A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF


C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF


<b>Câu 5: </b>Trong số các HX dưới đây, chất nào có tính khử mạnh nhất?


A. HF B. HBr C. HCl D. HI



<b>Câu 6: </b>Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:


A. Cl2, H2O B. HCl,HClO C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O


<b>Câu 7:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dướ đây?


A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O


C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3


<b>Câu 8:</b> Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng


HClđặc + MnO2 → KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O


Hệ số cân bằng của HCl là


A. 4 B. 8 C. 10 D. 16


<b>Câu 9:</b> Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3


A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Na2SO4


<b>Câu 10: </b>Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :


A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít


<b>B> TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:</b>


<b>NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.</b>


<b>Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản úng sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd HCl dư thấy có 2,24 lít khí H2 thốt </b>
<b>ra (ở đktc). Cô cạn dd thu được m gam muối khan. Tính m?</b>


<b>BÀI LÀM</b>


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ THI </b>


<b>MƠN Hố - Chương 5 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề thi HỐ</b>


Họ, tên thí sinh:...
<b>A> TR ẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1 :</b>Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự


A. F > Cl > Br > I B. F < Cl < Br < I C. F > Cl > I > Br D. F < Cl < I < Br


<b>Câu 2</b> : Số ơxi hố của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :


A . -1, +1, +3, 0, +7. <b>B.</b> -1, +1, +5, 0, +7.


C . -1, +3, +5, 0, +7. <b>D.</b> +1, -1, +5, 0, +3.


<b>Câu 3.</b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


không mang điện là 25. Nguyên tố X là


A. Na B. F C. Br D. Cl


<b>Câu 4:</b> Tính axit của các HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là


A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF


C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF


<b>Câu 5: </b>Trong số các HX dưới đây, chất nào có tính khử mạnh nhất?


A. HF B. HBr C. HCl D. HI


<b>Câu 6: </b>Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:


A. Cl2, H2O B. HCl,HClO C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O


<b>Câu 7:</b> Hồ tan khí Cl2 vào dung dịch KOH dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dướ đây?


A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O


C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3


<b>Câu 8:</b> Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng


HClđặc + MnO2 → KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O


Hệ số cân bằng của HCl là



A. 4 B. 8 C. 10 D. 16


<b>Câu 9:</b> Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3


A. NaF B. NaCl C. NaBr D. Na2SO4


<b>Câu 10: </b>Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :


A. 4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít


<b>B> TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các hoá chất đựng trong các lọ mất nhãn sau:</b>
<b>NaOH, HCl, NaCl, NaNO3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cl2 </b>  1 <b><sub> NaCl </sub></b>  2 <b><sub> NaOH </sub></b>  3 <b><sub> NaClO </sub></b>  4 <b><sub> NaHCO3 </sub></b>  5 <b><sub> Na2CO3 </sub></b>  6 <b><sub> CO2 </sub></b>  7
<b>CaCO3 </b>  8 <b><sub>CaO </sub></b>  9 <b><sub>Ca(OH)2 </sub></b>   10 <b><sub>CaOCl2</sub></b>


<b>Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd HCl dư thấy có 3,36 lít khí H2 thốt </b>
<b>ra (ở đktc). Cơ cạn dd thu được m gam muối khan. Tính m?</b>


</div>

<!--links-->

×