Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

nội dung kiểm tra kiến thức toán ngữ văn tiếng anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM NỘI DUNG CƠ BẢN VÀ BÀI TẬP</b>


<b> TRƯỜNG THCS HÀM NGHI MƠN: TỐN 7</b>



<b> </b>

(Từ 20/4 đến 25/4/2020)


<b> </b>



<b>PHẦN I- NỘI DUNG CƠ BẢN</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II (TT)</b>


<i><b>1/ Tam giác cân:</b></i>


- Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau
- Tính chất: Trong một tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau<i><b> </b></i>
<i><b>2/ Tam giác đều: </b></i>


- Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau

- Hệ quả: +) Trong một tam giác đề mỗi góc bằng 60

0


+) Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều


+) Nếu một tam giác cân có một góc bằng 60

0

<sub> thì tam giác đó là tam giác</sub>


đều



3/ Tam giác vuông:



- Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vng



- Định lý Py-ta-go: Trong một tam giác vng, bình phương của cạnh huyền bằng


tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông



- Định lý Py-ta-go đảo: Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng


các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông




4/ Tam giác vuông cân:



- Định nghĩa: Tam giác vng cân là tam giác vng có hai cạnh góc vuông bằng


nhau



<b>PHẦN II- BÀI TẬP</b>



<b>Bài 1: </b>

(4,0 điểm).

<b> Cho </b>ABC<sub>có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ đường cao AH. Tính độ</sub>
dài AH


<i><b>Bài 2:</b></i><b> (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A, có </b>B 60  0<sub>và AB = 5cm. Tia phân giác</sub>


của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vng góc với BC tại E.
<b>a/ Chứng minh: </b><sub>ABD = </sub><sub>EBD.</sub>


b/ Chứng minh: <sub>ABE là tam giác đều.</sub>


c/ Tính độ dài cạnh BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---PHẦN I- NỘI DUNG CƠ BẢN</b>


<b>BÀI. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>


<i><b>1/ Đơn thức đồng dạng:</b></i>


- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.

* Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.



<i><b> 2/ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng: </b></i>


- Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.



<b>PHẦN II- BÀI TẬP</b>



<b>Bài 1: </b>

(3,5 điểm). Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng




2
5


x y


3 <sub>; xy</sub>2<sub>; </sub>


2
1


x y
2




; -2xy2<sub>; </sub>


2
1


xy
4 <sub>; </sub>


2


2


x y
5




; xy
Bài 2:

(4,0 điểm).

Tính


a/



2 3 2 3


8<i>x y</i>  5<i>x y</i>

b/


1

3



2

<i>x</i>

5

<i>x</i>



c/



3 <sub>5</sub> 3 <sub>7</sub> 3


<i>xy</i>  <i>xy</i>   <i>xy</i>


d/ 6<i>x y</i>5 2 3<i>x y</i>5 2 2<i>x y</i>5 2



<b>Bài 3: </b>

(2,5 điểm).

Tính giá trị của biểu thức


5 5 5


1

3



x y

x y x y



2

4

<sub> tại x = 1 và y = -1</sub>


</div>

<!--links-->

×