Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.5 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường : Tiểu học……..</b>
<b>Lớp: 5C</b>
<b>Họ và tên:</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN THI : Tốn </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021</b>
Thời gian làm bài : 40 phút
<b>ĐIỂM</b> <b> NHẬN XÉT GV KÍ TÊN</b>
………..
………...
<b> ……… …. </b>
<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu sau:</b></i>
<i><b>Câu 1: M1(1điểm) a/ Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:</b></i>
A.
5
10 <sub> B. </sub>
5
1000 <sub> C. 50</sub> <b><sub> D. </sub></b>
5
100
b/Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và
<b>số cá trong bể là: </b>
<b> A. 5 % B. 20% C. 80 % D. 100 %</b>
<i><b>Câu 2 : M3 ( 0,5 điểm) Tổng của hai số là 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6.</b></i>
<b>Tìm hai số. </b>
<b>a. 0,2 và 0,4 b. 0,225 và 0,375 c. 0,235 và 0,2</b>
<i><b>Câu 3 : M3( 0,5điểm) Số thập phân mà phần nguyên là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số, phần </b></i>
thập phân là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:
<b> A. 101,9998</b> B. 111,1998 C. 103, 1988
<i><b>Câu 4: M1 ( 1 điểm) : Tìm số tự nhiên x biết:</b></i>
a) 2,75 < x < 3,05 b) 10,478 < x < 11,006
x là: ……….. x là : ……….
<b>Câu 5: M3(1 điểm) Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống</b>
a/ 23ha 450 m2<sub> ……. 230 450 m</sub>2<sub> b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn </sub>
<b>Câu 6: M2(1 điểm)Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a/ 75% của 120 tấn là: ……….. tấn b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: ………
a/ 146,34 + 521,85 b/ 745,5 - 14,92 c/25,04 x 3,5 d/ 66,15: 63
...
...
...
...
...
...
...
<b>Câu 8: a. Tìm x b. Tính giá trị biểu thức: M3 </b>
<i>9,8 : x = 2,8 + 7 207,5 – 12,3 </i> ¿ 2,4 – 8,5
...
...
...
...
<b>Câu 9: M2 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều</b>
dài 4,5m.
a/ Tính diện tích mảnh đất đó?
b/Người ta dành 15% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà?
...
...
...
...
...
...
...
<b> Câu 10: M4(1 điểm):Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm</b>
Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng. Sau 1
tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là: ……….. đồng.
Số thập phân
và các phép
tính với số
thập phân.
Số câu <sub>1</sub>
(1a)
1
(4)
1
(7) <sub>( 2,3)</sub>2 <sub>(8)</sub>1
<b>2,5</b> <b>3</b>
Số
điểm
0,5 1 1 1 1 <b>1,5</b> <b>3,0</b>
Đại lượng và
đo đại lượng:
các đơn vị đo
diện tích.
Số câu <sub>(5)</sub>1 <b>1</b>
Số
điểm 1 <b>1,0</b>
Yếu tố hình
học: diện tích
các hình đã
học.
Số câu <sub>(9)</sub>1 <b>1</b>
Số
điểm
2 <b>2,0</b>
Tỉ số phần
trăm.
Số câu 1
( 1b)
1
(6)
<b>1</b>
<b>(10)</b> <b>1,5</b> <b>1</b>
Số
điểm
0,5 1 <b>1</b> <b>1,5</b> <b>1</b>
<b>Tổng</b>
Số câu <b>1</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>6</b>
Số
điểm <b>1,0</b>
<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN </b>
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 10
<b>Đáp</b>
<b>án</b>
a. D
b. C
B A a. 3
b. 11
a. =
b. >
a. 90
b. 160%
10.050.000
Câu 7:
a. 668,19 b. 730,58 c. 87,64 d. 1,05
Câu 8:
a. Tìm x ( 0,5 điểm)
<i>9,8 : x = 2,8 +7</i>
<i> 9,8 : x : = 9,8 </i>
<i> x = 9,8 : 9,8</i>
<i> x = 1</i>
b. Tính giá trị biểu thức ( 0,5 điểm)
207,5 – 12,3 x 2,4 – 8,5 = 207,5 – 29,52 – 8,5
= 169,48
<b>Câu 9: (2 điểm) (Câu trả lời khơng phù hợp với phép tính khơng cho điểm)</b>
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
24 – 4,5 = 19,5 (m) ( 0, 5 điểm )
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
24 x 19,5 = 468 (m2<sub> ) ( 0, 5 điểm ) </sub>
Diện tích phần đất làm nhà là:
468 : 100 x 15 = 70,2 (m2<sub> ) ( 0,75 điểm ) </sub>