Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN CỦ CHI
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>


<b>MÔN: TỐN- LỚP 8</b>
Thời gian: 90 phút
<i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>(mục tiêu)</b> <b>Nhậnbiết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm= % </b>
<b>-PTNL</b>
<b>Mức độ </b>


<b>thấp</b>


<b>Mức độ </b>
<b>cao</b>
<b>Chủ đề 1</b>


<b>Phương trình</b>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>


1
4 câu
0,75 đ



10 %


1
4 câu
0,75 đ


10 %


1
4 câu


0,75 đ
10 %


1
4 câu
0,75 đ


10 %


1 câu
3 đ
40 %
<b>Chủ đề 2</b>


<b>Bất phương trình</b>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>



1 câu
2 đ
20 %
1 câu
2 đ
20 %
<b>Chủ đề 3</b>


<b>Giải tốn bằng cách</b>
<b>lập phương trình</b>


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


1 câu
1 đ
10 %
1 câu
1 đ
10 %
<b>Chủ đề 4</b>


<b>Toán thực tế</b>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Tỉ lệ %</i>



1 câu
1 đ
10 %
1 câu
1 đ
10 %
<b>Chủ đề 5</b>


<b>Tam giác đồng dạng</b>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
4 câu
0,75 đ


%


1
4 câu
0,75 đ


%


1
4 câu
0,75 đ



%


1
4 câu
0,75 đ


%


1 câu
3 đ


%
<i>Tổng số câu</i>


<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
2 câu
1,5 đ


15 %


5
2 câu
3,5 đ
35 %


3


2 câu
3,5 đ
35 %


1
2 câu


1,5 đ
15 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

UBND HUYỆN CỦ CHI


<b>TRƯỜNG THCS PHÚ HỊA ĐƠNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 8</b>


Thời gian: 90 phút
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:</b>


a/ 4x + 8 = 0
b/ 4(2x+1) = 4x - 1
c/ 2<i>x</i>+1


2 +
<i>x −</i>1


3 =
4
6
d/ <i><sub>x −</sub>x+</i>3<sub>3</sub><i>−</i>1



<i>x</i>=
3
<i>x</i>(x −3)


Câu 2: (2,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 9x - 5 ≥ 7x + 1


b/ 3<i>x+2≤</i>6<i>x −</i>10


<b>Câu 3: (1,0 đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35km/h, lúc quay về người đó đi với</b>
vận tốc 30km/h nên thời gian đi ít hơn thời gian về là 10 phút. Tính quãng đường AB ?


<b>Câu 4: (1,0 đ) Bà Năm gởi vào ngân hàng 200.000.000 đồng với lãi suất 7% một năm. Hãy</b>
tính:


a/ Tiền lãi bà Năm nhận được sau một năm.


b/ Tiền vốn lẫn lãi bà Năm nhận được sau một năm.
<b>Câu 5: (3,0 điểm) Cho </b> <i>Δ</i> ABC vuông tại A, AI là đường cao.


a/ Cho AC= 8 cm, BC = 10 cm. Tính AB.
b/ Chứng minh: AI.BC = AB.AC. Tính AI.


c/ Kẻ Ix // AC cắt AB tại K. Chứng minh: AI2 <sub>= KA.AB</sub>
d/ Chứng minh: <i>Δ</i> KIA đồng dạng <i>Δ</i> IAC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

UBND HUYỆN CỦ CHI
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ HỊA ĐƠNG</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 8</b>


Thời gian: 90 phút
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b> <b>3,0</b>


a 4x + 8 = 0


<i>⇔</i> 4 x = - 8


<i>⇔</i> x = - 2


0,75


b 4(2x+1 ) = 4x - 1


<i>⇔</i> 8x + 4 = 4x - 1


<i>⇔</i> 8x - 4x = - 1 - 4


<i>⇔</i> 4x = - 5


<i>⇔</i> <sub> x = - 5/4</sub>



0,75


c 2<i>x</i>+1


2 +
<i>x −</i>1


3 =
4
6


<i>⇔</i> <sub>3(2x+1) + 2(x-1) = 4</sub>


<i>⇔</i> 6x + 3 + 2x – 2 = 4


<i>⇔</i> 8x = 4 - 1
<i>⇔</i> x = 3


8


0,75


d <i>x+</i>3


<i>x −</i>3<i>−</i>
1
<i>x</i>=


3



<i>x</i>(<i>x −</i>3)ĐKXĐ :<i>x ≠</i>0<i>, x ≠</i>3;; MTC:<i>x</i>(<i>x −</i>3)


<i>⇔</i> <i>x</i>(<i>x</i>+3)


<i>x</i>(<i>x −</i>3)<i>−</i>


1(<i>x −</i>3)
<i>x(x −3</i>)=


3
<i>x</i>(<i>x −</i>3)


<i>⇒x</i>2+3<i>x − x</i>+3=3


<i>⇔x</i>2+2<i>x=</i>0


<i>⇔x</i>(<i>x+</i>2)=0


<i>⇔x=0</i>(loai)hayx=−2(nhan)


0,75


<b>Câu 2</b> <b>2,0</b>


a


b


9x - 5 ≥ 7x + 1



<i>⇔</i> <sub> 9x - 7x </sub> 1 + 5
<i>⇔</i> 2x <sub> 6</sub>


<i>⇔</i> x <sub> 3</sub>


Biểu diễn đúng:
3<i>x</i>+2≤6<i>x −</i>10


<i>⇔</i>3<i>x −</i>6<i>x ≤ −10−</i>2


<i>⇔−</i>3<i>x ≤ −12</i>


<i>⇔x ≥</i>4
Biểu diễn đúng:


0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu 3</b> <b>1,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thời gian đi: x/35(h)
Thời gian về: x/30(h)



Theo đề bài ta có phương trình:
x/ 30 – x/ 35 = 1/6


<i>⇔</i> x = 35 (nhận)


Vậy chiều dài quãng đường AB là 35 km


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu 4</b> <b>1,0</b>


a/ Tiền lãi bà Năm nhận được sau một năm.
200.000.000.7%=14.000.000( đồng)


b/ Tiền vốn lẫn lãi bà Năm nhận được sau một năm:
200.000.000 +14.000.000= 214.000.000(đồng)


0,5
0,5


<b>Câu 5</b> <b>3,0</b>


<b> a</b> Cho AC=8 cm, BC = 10 cm. Tính AB.
Xét <i>Δ</i> ABC vng tại A ta có:
BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2



AB=6 cm 0,50,5


b Chứng minh: AI.BC = AB.AC. Tính AI.
Xét <i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> IBA


có:


CAB=AIB=900
Góc B chung


<i>⇒</i> <i>Δ</i> ABC đồng dạng <i>Δ</i> IBA (g-g)


<i>⇒</i> AB


IB =
BC
BA=


AC
IA


<i>⇒</i> BC


BA =
AC
IA
<i>⇒</i> AI.BC=AB.AC
<i>⇒</i> AI= 4,8cm


0,5



0,25
0,25
c Kẻ Ix // AC cắt AB tại K. Chứng minh: AI2<sub>=KA.AB</sub>


Xét <i>Δ</i> KIA và <i>Δ</i> IBA
có: góc IAK chung


AKI=AIB=900


<i>⇒</i> <i>Δ</i> AKI đồng dạng <i>Δ</i> AIB (g-g)
<i>⇒</i> AK


AI =
KI
IB=


AI
AB
<i>⇒</i> AK


AI =
AI
AB


<i>⇒</i> AI2<sub>=KA.AB</sub>


0,25


0,25


d Chứng minh: <i>Δ</i> ABC đồng dạng với <i>Δ</i> KIA.


Chứng minh: <i>Δ</i> ABC đồng dạng <i>Δ</i> IAC (g-g)
Suy ra <i>Δ</i> KIA đồng dạng <i>Δ</i> IAC


0,25
0,25
<b>Hết.</b>


<b>A</b> <b>C</b>


<b>K</b>
<b>B</b>


</div>

<!--links-->

×