Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

TOAN 4-TUAN 14-CHIA MOT TICH CHO MOT SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.63 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.


a. 28: (2 x 7) <sub> 28: (2 x 7) </sub>


= 28 : 2 : 7


= 28 : 2 : 7


= 14 : 7


= 14 : 7


= 2


= 2


b.


b. 90: (9 x 2) <sub> 90: (9 x 2) </sub>


= 10 : 2


= 10 : 2


= 5


= 5


= 90 : 9 : 2


= 90 : 9 : 2


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ Tính và so sánh giá trị của ba biểu thức.
•<b>9 9 </b>xx<b> (15 : 3); (15 : 3);</b>


<b>(9 </b>


<b>(9 </b>xx<b> 15) : 3 = 135 : 3 = 45<sub> 15) : 3 = 135 : 3 = </sub>45</b>


•<b>(9 (9 </b>xx<b> 15) : 3; 15) : 3;</b> <b>(9 : 3) (9 : 3) </b>xx<b> 15; 15;</b>


<b>(9 : 3) </b>


<b>(9 : 3) </b>xx <b>15 = 3 15 = 3 </b>xx<b> 15 = 45 15 = 45</b>


<b>9 </b>


<b>9 </b>xx<b> (15 : 3) = 9 (15 : 3) = 9 </b>xx<b> 5 = 45 5 = 45</b>


<b>1. Ví dụ</b>


<b>1. Ví dụ</b>


Ta có:
Ta có:


<b>Vậy: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15</b>
<b>Vaäy: (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15</b>


<i><b>Kết luận</b></i>



<i><b>Kết luận</b><b>: Vì 15 chia hết cho 3; 9 chia hết cho 3 nên có thể </b><b>: Vì 15 chia heát cho 3; 9 chia heát cho 3 nên có thể </b></i>
<i><b>lấy </b></i>


<i><b>lấy </b><b>một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số </b><b>một thừa số chia cho 3 rồi nhân kết quả với thừa số </b></i>
<i><b>kia.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b/ Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.


<b>(7 </b>


<b>(7 </b>x<sub>x</sub><b> 15) : 3 vaø 7 15) : 3 vaø 7 </b>xx<b> (15 : 3) (15 : 3) </b>


<b>Vaäy: (7 </b>


<b>Vaäy: (7 </b>xx<b> 15) : 3 = 7 <sub> 15) : 3 = 7 </sub></b>xx<b> (15 : 3)<sub> (15 : 3)</sub></b>


<b>Vì sao ta không tính: (7 : 3) </b>


<b>Vì sao ta không tính: (7 : 3) </b>xx<b> 15 ? 15 ?</b>
<b> </b>


<b> Ta không tính (7 : 3) <sub>Ta không tính (7 : 3) </sub></b>xx<b> 15, vì 7 không chia hết <sub> 15, vì 7 không chia hết </sub></b>


<b>cho 3.</b>
<b>cho 3.</b>


<i><b>Kết luận</b></i>


<i><b>Kết luận</b><b>: Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 </b><b><sub>: Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15 </sub></b></i>


<i><b>chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.</b></i>


<i><b>chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.</b></i>


<b>Ta coù:</b>
<b>Ta coù:</b>


<b>(7 </b>


<b>(7 </b>xx<b> 15) : 3 = 105 15) : 3 = 105 </b>::<b> 3 = 35 3 = 35</b>
<b>7 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>Khi chia một tích hai thừa số </b><b><sub>Khi chia một tích hai thừa số </sub></b></i>
<i><b>cho một số, ta có thể lấy một </b></i>


<i><b>cho một số, ta có thể lấy một </b></i>


<i><b>thừa số chia cho số đó (nếu chia </b></i>
<i><b>thừa số chia cho số đó (nếu chia </b></i>


<i><b>hết), rồi nhân kết quả với thừa </b></i>
<i><b>hết), rồi nhân kết quả với thừa </b></i>


<i><b>soá kia.</b></i>
<i><b>soá kia.</b></i>


<i><b>2. Ghi nhớ</b></i>
<i><b>2. Ghi nhớ</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Toán</b>


<b>CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ</b>


<b>CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ</b>


<i><b>1. Ví dụ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a/ (8



a/ (8

x

x

23): 4

23): 4



<b>Thực hành</b>
<b>Thực hành</b><i><b><sub>Bài 1.</sub></b></i>


<i><b>Bài 1.</b></i> Tính bằng hai cách<sub>Tính bằng hai cách</sub>


<i>Cách 1:</i>


<i>Cách 1:</i> <i>Nhân trước, chia sau.<sub>Nhân trước, chia sau.</sub></i>

(8



(8

x

x

23) : 4 = 184 : 4 = 46

23) : 4 = 184 : 4 = 46



<i>Caùch 2:</i>


<i>Cách 2:</i> <i>Chia trước, nhân sau.<sub>Chia trước, nhân sau.</sub></i>


(8



(8

x

x

23) : 4 = 8 : 4

23) : 4 = 8 : 4

x

x

23

23





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b/ (15



b/ (15

x

x

24) : 6

24) : 6



<i>Caùch 1:</i>
<i>Caùch 1:</i>


(15



(15

x

x

24) : 6 = 360 : 6 = 60

24) : 6 = 360 : 6 = 60



<i>Caùch 2:</i>
<i>Caùch 2:</i>


(15



(15

x

x

24) : 6 = 15

24) : 6 = 15

x

x

(24 : 6)

(24 : 6)





= 15

<sub>= 15 </sub>

x

x

4 = 60

4 = 60



<i>Lưu ý: cách 2 chỉ thực hiện được </i>


<i>Lưu ý: cách 2 chỉ thực hiện được </i>




<i>khi ít nhất có một thừa số chia hết </i>


<i>khi ít nhất có một thừa số chia hết </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 2Tính bằng cách thuận tiện </b></i>


<i><b>nhất. </b></i>



(25



(25

x

x

36) : 9

36) : 9


<b>(25 </b>


<b>(25 x<sub>x</sub> 36) : 9 = 25 36) : 9 = 25 x<sub>x</sub> (36 : 9) (36 : 9) </b>


<b> </b>


<b> = 25 <sub>= 25 </sub>x<sub>x</sub> 4 = 100 4 = 100</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>Khi chia một tích hai thừa số cho </b><b><sub>Khi chia một tích hai thừa số cho </sub></b></i>


<i><b>một số, ta có thể lấy một thừa số chia </b></i>


<i><b>một số, ta có thể lấy một thừa số chia </b></i>


<i><b>cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết </b></i>


<i><b>cho số đó (nếu chia hết), rồi nhân kết </b></i>



<i><b>quả với thừa số kia.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>Khi chia một tích hai thừa số </b><b><sub>Khi chia một tích hai thừa số </sub></b></i>
<i><b>cho một số, ta có thể lấy một </b></i>


<i><b>cho một số, ta có thể lấy một </b></i>


<i><b>thừa số chia cho số đó (nếu chia </b></i>
<i><b>thừa số chia cho số đó (nếu chia </b></i>


<i><b>hết), rồi nhân kết quả với thừa </b></i>
<i><b>hết), rồi nhân kết quả với thừa </b></i>


<i><b>soá kia. </b></i>
<i><b>soá kia. </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Ghi nhớ</b></i>


</div>

<!--links-->

×