<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. LÝ THUYẾT.</b>
<b>1) Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu
<i>xn</i>
, là tích của n thừa số x ( n là một số tự
nhiên lớn hơn 1)
. . ...
<i>n</i>
<i>x</i> <sub> </sub><i>x x x</i> <i>x</i>
Quy ước:
<i>x</i>1<i>x</i>
<i>x </i>0 1
<sub> (Với </sub>
<i>x </i>0
<sub>)</sub>
Khi viết SHT dạng
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> (a , b </sub>
<i>Z</i>
,
<i>b </i>0
) ta có:
...
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b b b</i> <i>b</i> <i>b</i>
Vậy
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b>Bài 1. Tính:</b>
1)
2
4
3
<sub>2) </sub>
2
5
2
<sub>3) </sub>
0, 2
2
4)
3
0, 2
<sub>5) </sub>
<sub>2012</sub>0
6)
0
2012
7)
3
1
1
2
<sub>8) </sub>
2
1
2
3
<sub>9) </sub>
2
50%
10)
3
75%
<b>Bài 2. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:</b>
1) 32
2) – 625
3) 343
4) – 169
5)
49
121
<sub>6) </sub>
64
729
7)
0,512
<sub>8) </sub>
0,125
<b>Bài 3. Tính: </b>
1)
3 <sub>2</sub> 10
2 2 1
<sub>2) </sub>
2
2 3 2
2 2
3 2 5
3)
0 2
2
3 1 1 1
2 3. .4 2 : .8
2 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>4) </sub>
0 2
5 1
5 :3
11 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
5)
0
2
3 1 1
2 3. 2 : .8
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>6) </sub>
2
4 1
9 3
7)
3
1 3
2 5
<b>Bài 4. Tính: </b>
1)
25
(
<i>−</i>1
5
)
3
+1
5<i>− 2</i>
(
<i>−</i>
1
2
)
2
<i>−</i>1
2
2)
(
<i>−</i>
1
3
)
3
+1
3<i>− 2.</i>
(
<i>−</i>
1
6
)
<i>−1999</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
3)
2
1
5
7
2 5
5.
12
9 12
3 6
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>4) </sub>
2
2
4
12.
3
3
5)
2
4 7 1
<sub>.</sub>
5 2 4
<sub>6) </sub>
(
<i>1 −</i>52
)
2
+
|
<i>−</i>3
5
|
+
<i>− 7</i>
10
7)
2 3
2 1 41
:
3 2 27
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>8) </sub>
2
2 4 9
1
7 7 14
9)
11
3<i>− 0,75 .</i>
(
2
3
)
2
10)
(
<i>−</i>1
2
)
3
+
(
12
13
)
0
<i>−</i>
|
<i>− 5</i>
2
|
+(<i>−1)</i>
2014
<b>Bài 5. Tìm x, biết:</b>
1)
3 2
3 3
:
4 <i>x</i> 4
<sub>2) </sub>
2 4
5 5
.
6 <i>x</i> 6
3)
3
1 1
.
2 <i>x</i> 16
<sub>4) </sub>
2
2 14
.
3 <i>x</i> 81
<b>2) Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
<b>a) Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
.
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<b>Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:</b>
1)
5 . 5
2
3
2)
3 . 3
2
4
3)
2 3
2 2
.
3 3
<sub>4) </sub>
5 2
5 5
.
2 2
5)
3 5
1,5 . 1,5
<sub>6) </sub>
2,5 . 2,5
3
2
<b>b) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ bị chia trừ
đi số mũ của luỹ thừa chia
:
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3. Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:</b>
1)
5 3
5 : 5
<sub>2) </sub>
15 : 15
5
4
3)
7 5
5 5
:
4 4
<sub>4) </sub>
6 5
15 15
:
11 11
<b>5) </b>
5 2
0,5 : 0,5
<sub>6) </sub>
1, 2 : 1, 2
7
2
<b>3. Luỹ thừa của một luỹ thừa</b>
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
<i><sub>x</sub>n</i> <i>m</i> <i><sub>x</sub>m n</i>.
<b>Bài 1. Tính:</b>
1)
2
2
2
<sub></sub>
<sub>2) </sub>
2
3
3
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3)
2
3
1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>4) </sub>
2
2
2
3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2. Tính: </b>
1)
0
2 3
1 1
1
4 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>2) </sub>
2
3 3
1 1
2
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
3)
2
2 2
1 3
1 4.
3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>4) </sub>
2
3 3
5 1
2 8.
3 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>4. Luỹ thừa của một tích</b>
<b>a) Ví dụ: Tính và so sánh a) </b>
3
2.3
<sub> và </sub>
<sub>2 .3</sub>3 3
b)
2
3 5
.
2 4
<sub> và </sub>
2 2
3 5
.
2 4
<b>b) Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa</b>
<i><sub>x y</sub></i>.
<i>n</i> <i><sub>x y</sub>n</i>. <i>n</i>
<b>5. Luỹ thừa của một thương</b>
<b>a) Ví dụ: Tính và so sánh a) </b>
3
3
2
<sub> và </sub>
3
3
3
2
b)
2
2
6
5
và
2
6
5
<b>b) Tổng quát: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa</b>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Bài 1. Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:</b>
1)
3 1 2
25.5 . .5
625
<sub>2) </sub>
5 3 1
9.3 : 3 .
81
3)
2
2 5 3
5 .3 .
5
<sub>4) </sub>
2
2
1 1
. .4
2 2
5)
3 1 2
9.3 . .3
81
<sub>6) </sub>
5 3 1
4.2 : 2 .
16
<b>Bài 2. Tính: </b>
1)
615. 910
334. 213
2)
54. 184
125 .95. 16
3)
810. 1516
1215. 258
4)
918<sub>. 2</sub>29
89. 2712
5)
318<sub>. 24</sub>4
94. 815
6)
45<sub>. 2</sub>16
166
<b>5) Luỹ thừa tầng</b>
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ví dụ:
223 28 256
7
1 1
5 5 5
<b>6) Luỹ thừa với số mũ nguyên âm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>MỘT SỐ DẠNG TỐN KHÁC</b>
<b>I. Dạng tốn: Phương trình mũ</b>
<b>1) Phương pháp 1: Đưa về hai lũy thừa cùng số mũ:</b>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>A</i> <i>B</i>
+) Nếu m chẵn thì từ
<i><sub>A</sub>m</i> <i><sub>B</sub>m</i>
<i>A</i><i>B</i>
+) Nếu m lẻ thì từ
<i><sub>A</sub>m</i> <i><sub>B</sub>m</i>
<i>A B</i>
<b>Bài 1. Tìm x, biết: </b>
1)
2
5 <sub>0</sub>
2
<i>x</i>
<sub>2) </sub>
2
3 4
4 9
<i>x</i>
3)
2
1 19 3
3 4 2
<i>x</i>
<sub>4) </sub>
2
3 1 2
2 3 9
<i>x</i>
5)
2
4 3 4
5 4 <i>x</i> 25
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>6) </sub>
2
51 5 5
49 3 <i>x</i> 7
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2. Tìm x, biết:</b>
1)
3
1 27
2 125
<i>x</i>
<sub>2) </sub>
3
4 8
5 <i>x</i> 27
3)
3
5 1 7
2 8 2
<i>x</i>
<sub>4) </sub>
3
55 2 7
27 3 <i>x</i> 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b>2) Phương pháp 2: Đưa về hai lũy thừa cùng cơ số:</b>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>A</i> <i>m n</i>
<b>Bài 1. Tìm x, biết:</b>
1)
5<i>x</i>2 625
<sub>2) </sub>
37 2 <i>x</i> 243
3)
22<i>x</i>1 32
<sub>4) </sub>
72<i>x</i>1 343
<b>Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:</b>
1)
2
1 1 3
2 4 8
<i>x</i>
<sub>2) </sub>
1
1 1 8
3 9 81
<i>x</i>
2)
2
1 1 15
4 4 64
<i>x</i>
<sub>4) </sub>
2
1 1 26
5 5 125
<i>x</i>
<b>II. Dạng toán: So sánh hai lũy thừa</b>
<b>a) Phương pháp 1: So sánh hai luỹ thừa có cùng cơ số</b>
Nếu hai luỹ thừa có cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn
hơn.
Nếu
<i>m n</i>
<sub> thì </sub>
<i>am</i> <i>an</i>
<sub> ( với </sub>
<i>a </i>1)
Ví dụ: So sánh hai số
1619
<sub> và </sub>
<sub>8</sub>25
Ta có:
19
19 4 76
16 2 2
25
25 3 75
8 2 2
Vì
276 275
<sub> nên </sub>
1619 825
<b>Bài 1. So sánh: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
3)
648
và
1612
<b>b) Phương pháp 2: So sánh hai luỹ thừa có cùng số mũ</b>
Nếu hai luỹ thừa có cùng số mũ ( lớn hơn 0) luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn
Nếu
<i>a b</i>
<sub> thì </sub>
<i>an</i> <i>bn</i>
<sub> ( với </sub>
<i>n </i>0
<sub>)</sub>
Ví dụ 2. So sánh hai số
2300
<sub> và </sub>
3200
Ta có:
100
300 3 100
2 2 8
100
200 2 100
3 3 9
Vì
8100 9100
<sub> nên </sub>
2300 3200
<b>Bài 1. So sánh:</b>
2)
53000
và
35000
2)
536
và
1124
3)
30
5
<sub> và </sub>
3
50
<b>c) Phương pháp 2: Tính chất bắc cầu </b>
Nếu
<i>a b</i>
<sub>; </sub>
<i>b c</i>
<sub> thì </sub>
<i>a c</i>
Ví dụ: So sánh hai số
523
<sub> và </sub>
<sub>6.2</sub>22
Ta có:
5235.5226.522
<b>Bài 1. So sánh:</b>
1)
7.213
<sub> và </sub>
<sub>2</sub>16
Ta có:
7.213 8.213216
2)
<sub>2</sub>91
và
535
Ta có:
18 18
91 90 5 18 18 2 36 35
2 2 2 32 25 5 5 5
3)
544
và
2112
Ta có
4
4 4 3 12 12 12
54 64 4 4 20 21
4)
19920
<sub> và </sub>
<sub>2003</sub>15
Ta có:
20
20 20 60 40
199 200 8.25 2 .5
15
15 15 60 45
2003 2000 16.125 2 .5
5)
339
và
1121
Ta có:
10
39 40 4 10
3 3 3 81
10
21 20 2 10
11 11 11 121
6)
321
<sub> và </sub>
<sub>2</sub>31
Ta có:
10
21 20 2 10
3 3 .3 3 .3 9 .3
Ta có:
10
31 30 3 10
2 2 .2 2 .2 8 .2
<b>d) Phương pháp 4: Tính chất đơn điệu của phép nhân</b>
Nếu
<i>a b</i>
<sub> thì </sub>
<i>a m b m</i>. .
<sub> với </sub>
<i>m </i>0
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bài số 1</b>
So sánh
2)
3)
<sub>4) </sub>
<sub>3</sub>2<i>n</i>
và
23<i>n</i>
với
<i>n N</i> *
<b>Bài số 2</b>
So sánh
1)
<sub>2) </sub>
<sub>21</sub>15
và
27 .495 8
<b>Bài số 4</b>
<sub>So sánh: </sub>
<sub>72</sub>45 <sub>72</sub>44
<sub> và </sub>
7244 7243
HD:
7245 7244 72 .(72 1) 72 .7144 44
<b>Bài số 5</b>
<sub>Cho </sub>
<i><sub>S </sub></i><sub>1 2 2</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>... 2</sub>9
Hãy so sánh S với
5.28
HD: Ta có
2.<i>S </i>2 22 23 24 ... 2 10
Nên ta có
2.<i>S S</i> (2 2 223 24 ... 2 ) (1 2 2 10 2 23 ... 2 ) 9
<b>Bài số 12 So sánh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
3)
4)
5)
5300
và
3500
6)
7)
10
1
16
<sub> và </sub>
50
1
2
<sub>8) </sub>
15
3
2
<sub> và </sub>
8
9
4
<b>Bài số 13 So sánh</b>
<b>Bài số 14 So sánh</b>
1)
9920
<sub> và </sub>
<sub>9999</sub>10
Ta có:
9920 99 .9910 10
Ta có:
999910 99 .10110 10
3)
230 330430
<sub> và </sub>
3.2410
Ta có
10 15
30 30 30 3 2 10 15 10 10 10
4 2 .2 2 . 2 8 .3 8 .3 .3 24 .3
<b>Bài số 12 So sánh</b>
1)
1020
và
910
<sub>2) </sub>
5
30
<sub> và </sub>
3
50
3)
<sub>4) </sub>
<sub>2</sub>300
và
3200
5)
5300
và
3500
6)
7)
10
1
16
<sub> và </sub>
50
1
2
<sub>8) </sub>
15
3
2
<sub> và </sub>
8
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài số 7</b>
Tính
1)
81 : 93 2
<sub>2) </sub>
49 : 7
3 2
2)
15 5
2 4
:
7 49
<sub>4) </sub>
16 5
3 27
:
2 8
5)
3 2
1 1
.
2 4
6)
2 5
6 3
27 .8
6 .32
7)
27 : 93 3
8)
125 : 252 5
9)
15 5
3 9
:
5 25
<sub>10) </sub>
5 2
2 4
:
5 25
<b>Bài số 11 Chứng minh rằng </b>
1)
87 218
<sub> chia hết cho 14</sub>
<sub>2) </sub>
106 57
<sub> chia hết cho 59</sub>
3)
313 .299 316 .365 6
<sub> chia hết cho 7 4) </sub>
<b>Bài số 13 Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho</b>
1)
32 2 <i>n</i> 128
<sub>2) </sub>
9.27 3 <i>n</i> 343
3)
2.16 2 <i>n</i> 4
<sub>4) </sub>
2.32 2 <i>n</i> 8
5)
64 2 <i>n</i> 256
<sub>6) </sub>
32 2 <i>n</i> 1
<b>Bài số 14</b>
Tìm x và y, biết rằng :
100 100
3<i>x</i> 5 2<i>y</i>1 0
<b>Bài số 15 Tính </b>
1)
1 1 1 1 1 0 3
2 3 : 2 3 2 .2 .2
2)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
1)
3 2
1 1
.
2 4
2)
3 3
27 : 9
3)
125 : 252 3
4)
2 5
6 3
27 .8
6 .32
5)
2 3
0,1 . 0,1
6)
4
1 1
.
2 2
7)
5 3
0,02 : 0,02
8)
3
2
2
<sub></sub>
9)
3
3
1
.10
5
<sub>10) </sub>
4
4
2
: 2
3
11)
32 : 42 3
12)
4
2
2
.9
3
<b>Bài số 17 a) Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừ của 3</b>
1; 9;
1
81
<sub>; 343; 27; </sub>
1
3
<sub>; 81; 3; </sub>
1
729
<sub>; </sub>
1
9
<sub>; 729; </sub>
1
27
b) Trong các số trên, số nào viết được dưới dạng luỹ thừa của
3
<b>Bài 6.Tìm x, biết</b>
1)
2)
1
2
2
3 0
2
<i>x</i>
<i>y</i>
3)
4)
20 18
2001
2005
0
<i>x</i>
<i>y</i>
5)
1002
1
3
4
0
3
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>y</i>
<sub></sub>
6)
100
20
4 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ NGÀY 26/8/2018</b>
Bài 1. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1) 81
2) – 216
3) - 64
4) 144
5)
81
225
<sub>6) </sub>
289
121
7)
0,008
<sub>8) </sub>
0,064
<b>Bài 2 (VN). Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:</b>
1)
4 5
2 . 2
<sub>2) </sub>
<sub></sub>
7 .7
<sub></sub>
3 6
3)
3 4
5 5
.
4 4
<sub>4) </sub>
3 4
7 7
.
2 2
5)
4 2
0, 2 . 0,2
<sub>6) </sub>
3,5 . 3,5
5
6
<b>Bài 2 (VN). Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:</b>
1)
5 3
5 : 5
<sub>2) </sub>
15 : 15
5
4
3)
7 5
5 5
:
4 4
<sub>4) </sub>
6 5
15 15
:
11 11
<b>5) </b>
5 2
0,5 : 0,5
<sub>6) </sub>
1, 2 : 1, 2
7
2
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu
<i>x</i>
là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục
số.
x nÕu x 0
x =
-x nÕu x < 0
<b>B. BÀI TẬP.</b>
<b>Dạng 1: Thực hiện phép tính</b>
<b>Bài 1. Tính:</b>
a)
5
12:
(
1
1
2<i>−2</i>
1
3
)
<i>−</i>
|
<i>− 1</i>
2
|
b)
8 15
18 27
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
c)
4
2
7
5
7
10
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub>d) </sub>
2
3,5
7
<sub></sub>
<sub></sub>
e)
1 4 3
3 : 4,5.
2 3 4
<sub>f) </sub>
<i>− 23</i>
7 .
3
10+
13
7 .
</div>
<!--links-->