Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 12.1.18: CÁC LOẠI DAO ĐỘNG </b>
<b>Câu 1. Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 100 N/m, m = 100 (g), hệ số ma sát 0,2, kéo </b>
vật lệch 10 cm rồi buông tay, g = 10 m/s2. Biên độ sau 5 chu kì là
<b>A. 3 cm. </b> <b>B. 4 cm. </b> <b>C. 5 cm. </b> <b>D. 6 cm. </b>
<b>Câu 2. Con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m = 400 (g), lị xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật </b>
ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ =
0,005. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động cịn lại sau chu kì đầu tiên là
<b>A. 3 cm. </b> <b>B. 1,5 cm. </b> <b>C. 2,92 cm. </b> <b>D. 2,89 cm. </b>
<b>Câu 3. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang, lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng </b>
100 (g), hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Độ giảm biên độ giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân
bằng
<b>A. 0,04 mm. </b> <b>B. 0,02 mm. </b> <b>C. 0,4 mm. </b> <b>D. 0,2 mm. </b>
<b>Câu 4. Một vật khối lượng 100 (g) nối với một lị xo có độ cứng 100 N/m. Đầu còn lại của lò xo gắn cố định, sao </b>
cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8 cm rồi buông nhẹ.
Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,2. Độ giảm biên độ dao
động của vật sau 5 chu kì dao động là
<b>A. 2 cm </b> <b>B. 6 cm </b> <b>C. 5 cm </b> <b>D. 4 cm </b>
<b>Câu 5. Vật nặng m = 250 (g) được gắn vào lò xo độ cứng k = 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang </b>
với biên độ ban đầu 10 cm. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt trượt là 0,1, lấy g = 10 m/s2. Độ giảm biên độ sau 1
chu kì
<b>A. 1 mm. </b> <b>B. 2 mm. </b> <b>C. 1 cm. </b> <b>D. 2 cm. </b>
<b>Câu 6. Con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 (g), dao động trên mặt phẳng ngang, </b>
hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,01, lấy g = 10 m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB biên độ
dao động giảm 1 lượng là
<b>A. A = 0,1 cm. </b> <b>B. A = 0,1 mm. </b> <b>C. A = 0,2 cm. </b> <b>D. A = 0,2 mm. </b>
<b>Câu 7. Một con lắc lị xo có độ cứng của lị xo k = 100 N/m; m = 0,4 kg, g = 10 m/s</b>2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế có ma sát µ = 5.10–3. Số chu kỳ
dao động cho đến lúc vật dừng lại là
<b>A. 50. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 8. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật </b>
nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi bng nhẹ cho
dao động. Trong quá trình dao động vật ln chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1
100 trọng lực tác dụng lên
vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s2<sub>. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật </sub>
đến khi nó dừng hẳn là
<b>A. 25. </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 75. </b> <b>D. 100. </b>
<b>Câu 9. Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, một đầu gắn với vật nhỏ có khối lượng m. </b>
Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0 = 0,1 rad rồi thả nhẹ. Trong
q trình dao động, nó ln chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1
500 trọng lực tác dụng lên vật. Coi chu kỳ dao
<b>A. 25. </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 75. </b> <b>D. 100. </b>
<b>Câu 10. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 200 (g), lị xo có độ cứng 160 N/m. Ban đầu người </b>
ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,005. Biết g = 10 m/s2<sub>. Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là: </sub>
<b>A. 1600. </b> <b>B. 160. </b> <b>C. 160000. </b> <b>D. 320. </b>
<b>Câu 11. Một con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 (g), dao động trên mặt phẳng </b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ
cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
<b>Câu 12. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm ngang trên đệm khơng khí có li độ </b>
x = 4cos(10πt + π/2) cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tại t = 0, đệm khơng khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát µ = 0,1 thì vật đi </sub>
được qng đường bằng bao nhiêu thì dừng?
<b>A. 1 m. </b> <b>B. 0,8 m. </b> <b>C. 1,2 m. </b> <b>D. 1,5 m. </b>
<b>Câu 13. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 60</b>0 so với phương ngang. Độ cứng lò xo k =
400 N/m, vật có khối lượng m = 100 (g), lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là µ = 0,02. Lúc đầu đưa vật
tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động tới khi dừng lại
<b>A. 16 m. </b> <b>B. 32 m. </b> <b>C. 32 cm. </b> <b>D. 16 cm. </b>
<b>Câu 14. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 100 (g) dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm </b>
ngang do ma sát, hệ số ma sát là µ = 0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ 4 cm. cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Quãng đường vật đi được đến khi dừng lại là
<b>A. 80 cm. </b> <b>B. 160 cm. </b> <b>C. 60 cm. </b> <b>D. 100 cm. </b>
<b>Câu 15. Một vật khối lượng m nối với lị xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn cố định, sao cho vật có thể dao </b>
động theo trục Ox trên mặt phẳng nghiêng so với mặt nằm ngang góc 600<sub>. Hệ số ma sát 0,01. Từ vị trí cân bằng </sub>
truyền cho vật vận tốc đầu 50 cm/s thì vật dao động tắt dần. Xác định khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho
đến khi dừng hẳn. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2<sub>. </sub>
<b>A. 2π (s). </b> <b>B. 3π (s). </b> <b>C. 4π (s). </b> <b>D. 5π (s). </b>
<b>Câu 16. Một vật m gắn lò xo nhẹ k treo trên mặt phẳng nghiêng góc 30</b>0 so với mặt phẳng ngang. Cho biết g = 10
m/s2, hệ số ma sát 0,01, từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc 40 cm/s. Thời gian từ lúc dao động cho tới khi dừng
lại là
<b>A. 15π (s). </b> <b>B. 1,5π (s). </b> <b>C. 5π (s). </b> <b>D. 0,5π (s). </b>
<b>Câu 17. Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 100 N/m, m = 100 (g), hệ số ma sát 0,1, kéo </b>
vật lệch 10 cm rồi buông tay, g = 10 m/s2<sub>. Thời gian từ lúc dao động cho tới khi dừng lại? </sub>
<b>A. 10 (h). </b> <b>B. 5 (s). </b> <b>C. 5 (h). </b> <b>D. 10 (s). </b>
<b>Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng k = 100 N/m, m = 100 (g). Gọi O là VTCB, đưa vật lên vị trí lị xo khơng </b>
biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc 20 cm/s hướng lên. Lực cản tác dụng lên con lắc là 0,005 N. Vật đạt vận tốc lớn
nhất ở vị trí
<b>A. Dưới O là 0,1 mm. </b> <b>B. Trên O là 0,05 mm. </b> <b>C. Tại O. </b> <b>D. Dưới O là 0,05 mm. </b>
<b>Câu 19. Con lắc lò xo treo thẳng đứng k = 100 N/m, m = 100 (g). Gọi O là VTCB, đưa vật lên vị trí lị xo không </b>
biến dạng rồi buông tay cho dao động. Lực cản tác dụng lên con lắc là 0,1 N. Vật đạt vận tốc lớn nhất là
<b>A. 20 cm/s. </b> <b>B. 28,5 cm/s. </b> <b>C. 30 cm/s. </b> <b>D. 57cm/s. </b>
<b>Câu 20. Một con lắc lò xo có đọ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 100 (g) dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm </b>
ngang do ma sát, hệ số ma sát là µ = 0,1. Ban đầu vật ở vị trí có biên độ A = 10 cm. Cho gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là
<b>A. 3,13 cm/s. </b> <b>B. 2,43 cm/s. </b> <b>C. 4,13 cm/s. </b> <b>D. 1,23 cm/s. </b>
<b>Câu 21. Một con lắc lị xo có đọ cứng k = 1 N/m, khối lượng m = 0,02 kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm </b>
ngang do ma sát, hệ số ma sát là µ = 0,1. Ban đầu lị xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần.
Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong qua trình dao động là
<b> A. 40 3 cm/s. </b> <b>B. 20 6 cm/s. </b> <b>C. 10 30 cm/s. </b> <b>D. 40 2 cm/s. </b>
<b>Câu 22. Con lắc lò xo treo thẳng đứng k = 10 N/m, m = 100 (g). Gọi O là VTCB, đưa vật lên vị trí cách VTCB 8cm </b>
rồi buông tay cho dao động. Lực cản tác dụng lên con lắc là 0,01 N, g =10 m/s2<sub>. Li độ lớn nhất sau khi qua vị trí cân </sub>
bằng là
<b>A. 5,7 cm. </b> <b>B. 7,8 cm. </b> <b>C. 8,5 cm. </b> <b>D. 5 cm. </b>
<b>Câu 23. Một con lắc lò xo gồm lò xo có hệ số đàn hồi k = 60 N/m và quả cầu có khối lượng m = 60 (g), dao động </b>
trong một chất lỏng với biên độ ban đầu A = 12 cm. Trong quá trình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của một
lực cản có độ lớn khơng đổi FC<b>. Xác định độ lớn của lực cản đó. Biết khoảng thời gian từ lúc dao động cho đến khi </b>
dừng hẳn là ∆t = 120 (s). Lấy π2 = 10.
<b>A. 0,3 N. </b> <b>B. 0,5 N. </b> <b>C. 0,003 N. </b> <b>D. 0,005 N. </b>
<b>Câu 24. Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng </b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
<b>Câu 25. Cho cơ hệ, độ cứng của lò xo k = 100 N/m; m = 0,4 kg, g = 10 m/s2</b><sub>. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một </sub>
đoạn 4cm rồi thả khơng vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế có ma sát μ = 5.10-3<sub>. Số chu kỳ dao động </sub>
cho đến lúc vật dừng lại là:
<b>A. 50 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 26. Vật nặng m = 250 g được mắc vào lò xo k = 100 N/m, dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với </b>
biên độ ban đầu 10 cm. Lấy g = 10 m/s<b>2</b><sub>, hệ số ma sát là 0,1 thì số dao động và quãng đường mà vật đi được </sub>
<b>A. 10 dđ, 2m </b> <b>B. 10 dđ, 20m </b> <b>C. 100 dđ, 20m </b> <b>D. 100 dđ, 2m </b>
<i><b>Câu 27. Con lắc đơn chiều dài l = 0,5 m, m = 100 g dao động ở nơi có g = 9,8 m/s</b></i><b>2</b><sub> với biên độ góc ban đầu 0,14688 </sub>
rad. Cho biết trong quá trình dđ con lắc chịu tác dụng của lực cản 0,002 N, số dao động và quãg đường mà vật đi
được:
<b>A. 2,64 m, 18 dd </b> <b>B. 2,08 m, 12 dd </b> <b>C. 4,08 m, 18 dd </b> <b>D. 4,08 m, 12 dd </b>
<b>Câu 28. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm ngang trên đệm khơng khí có li độ x = </b>
4cos(10πt + π/2) cm. Lấy g = 10 m/s<b>2</b><sub>. Tại t = 0, đệm khơng khí ngừng hoạt động, hệ số ma sát µ = 0,1 thì vật đi </sub>
được quãng đường bằng bao nhiêu thì dừng?
<b>A. 1 m. </b> <b>B. 0,8 m. </b> <b>C. 1,2 m. </b> <b>D. 1,5 m. </b>
<b>Câu 29. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 60</b>0 so với phương ngang. Độ cứng lò xo k =
400 N/m, vật có khối lượng m = 100 g, lấy g = 10 m/s<b>2</b><sub>. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là µ = 0,02. Lúc đầu đưa vật </sub>
tới vị trí cách vị trí cân bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động tới khi dừng lại
<b>A. 16 cm. </b> <b>B. 32 cm. </b> <b>C. 64 cm. </b> <b>D. 8 cm. </b>
<b>Câu 30. Con lắc lị xo nằm ngang có k = 100 N/m, vật m = 400 g. Kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn 4 cm rồi thả </b>
nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là µ = 5.10-3. Xem chu kì dao động khơng thay đổi, lấy g =
10 m/s<b>2</b><sub>. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là </sub>
<b>A. 24 cm. </b> <b>B. 23,64 cm. </b> <b>C. 23,88 cm. </b> <b>D. 23,28 cm. </b>
<b>Câu 31. Một con lắc lị xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 100 g, lị xo có độ cứng k = 160 N/m. </b>
Lấy g = 10 m/s<b>2</b><sub>. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật vận tốc v</sub>
0 = 2 m/s theo phương ngang để
vật dao động. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có lực ma sát với hệ số ma sát µ = 0,01 nên dao động của vật sẽ tắt
dần. Tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là
<b>A. 63,7 cm/s. </b> <b>B. 34,6 cm/s. </b> <b>C. 72,8 cm/s. </b> <b>D. 54,3 cm/s. </b>
<b>Câu 32. Vật nặng m = 250 g được gắn vào lò xo độ cứng k = 100N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang </b>
với biên độ ban đầu 10 cm. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt trượt là 0,1, lấy g = 10 m/s<b>2</b><sub>. Biên độ dao động sau 1 </sub>
chu kì
<b>A. 9,9 cm. </b> <b>B. 9,8 cm. </b> <b>C. 8 cm. </b> <b>D. 9 cm. </b>
<b>Câu 33. Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 20 N/m, m = 200 g, hệ số ma sát 0,1, kéo </b>
vật lệch 5 cm rồi buông tay, g = 10 m/s<b>2</b><sub>. Vật đạt vận tôc lớn nhất sau khi đi quãng đường </sub>
<b>A. 5 cm. </b> <b>B. 4 cm. </b> <b>C. 2 cm. </b> <b>D. 1 cm. </b>
<b>Câu 34. Vật nặng m = 250 g được gắn vào lò xo độ cứng k = 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang </b>
với biên độ ban đầu 10 cm. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt trượt là 0,1, lấy g = 10 m/s<b>2</b><sub>. Số dao động vật thực hiện </sub>
được cho tới khi dừng
<b>A. 5. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 10. </b>
<b>Câu 35. Con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Biết k = 100 N/m, m = 500 g, kéo vật lệch 5cm rồi </b>
buông tay, g = 10 m/s<b>2</b> ,trong q trình dao động con lắc ln chịu tác dụng của lực cản = 1% trong lực của vật. Số
lần vật qua vị trí cân bằng cho tới khi dừng lại.
<b>A. 60. </b> <b>B. 50. </b> <b>C. 35. </b> <b>D. 20. </b>
<b>Câu 36. Con lắc đơn dao động điều hồ ở nơi có g = 9,8 m/s2</b><sub> có biên độ góc ban đầu là 0,1rad. Trong q trình </sub>
dao động ln chịu tác dụng của lực cản bằng 0,1% trọng lượng của vật nên dao động tắt dần. Tìm số lần vật qua
VTCB cho tới khi dừng lại
<b>A. 25. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 50. </b> <b>D. 40. </b>
<b>Câu 37. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, </b>
được thả nhẹ từ vị trí lị xo dãn 5cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn µ = 0,1. Thời gian chuyển động
thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lị xo không biến dạng lần đầu tiên là
<b>Câu 38. Con lắc đơn dao động tắt dần chậm, sau mỗi chu kỳ cơ năng giảm 150 lần so với biên độ lúc đâu. Ban đầu </b>
biên độ góc là 90<sub>, sau dao động lần thứ bao nhiêu thì biên độ góc chỉ cịn 3</sub>0<sub>? </sub>
<b> A. 200 </b> <b>B. 100 </b> <b>C. 90 </b> <b>D. 120 </b>
<b>Câu 39. Con lắc đơn dao động điều hịa có m = 1 kg; g = 9,8 m/s</b>2, biên độ góc là 0,08 rad, chiều dài dây treo là 1 m.
Trong quá trình dao động con lắc chịu tác dụng lực cản nên sau 100 s thì nó dừng lại. Tính cơng suất hao phí trung
bình?
<b> A. 313,6 W. </b> <b>B. 31,36 mW. </b> <b>C. 3136 μW. </b> <b>D. 31,36 W. </b>
<b>Câu 40. Con lắc đơn dao động điều hòa có m = 0,5 kg; g = 10 m/s</b>2, biên độ góc là 50, chiều dài dây treo là 0,5 m.
Trong quá trình dao động con lắc chịu tác dụng lực cản nên sau 5 dao động thì biên độ góc cịn lại là 40<sub>. Hỏi để duy </sub>
trì dao động với biên độ góc là 50<sub> thì cần cung cấp năng lượng với công suất bao nhiêu? </sub>